Bát Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. bát
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

bát chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bát trong chữ Nôm và cách phát âm bát từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bát nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 24 chữ Nôm cho chữ "bát"

[丷]

Unicode 丷 , tổng nét 2, bộ Chủ 丶(ý nghĩa bộ: điểm, chấm).Phát âm: ha5 (Pinyin); baat3 (tiếng Quảng Đông);

Dịch nghĩa Nôm là: bát, như "bát quái (tám quẻ bói theo Kinh Dịch)" (gdhn)八

bát [八]

Unicode 八 , tổng nét 2, bộ Bát  八(ý nghĩa bộ: Số tám).Phát âm: ba1, lu4 (Pinyin); baat3 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Số tám◎Như: bát quái 八卦 tám quẻ (trong kinh Dịch 易).Dịch nghĩa Nôm là:
  • bát, như "bát quái (tám quẻ bói theo Kinh Dịch); bát (số tám)" (vhn)
  • bắt, như "bắt chước; bắt mạch" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [半斤八兩] bán cân bát lượng 2. [八音] bát âm 3. [八代] bát đại 4. [八大家] bát đại gia 5. [八斗才] bát đẩu tài 6. [八狄] bát địch 7. [八到] bát đáo 8. [八拜] bát bái 9. [八表] bát biểu 10. [八景] bát cảnh 11. [八股] bát cổ 12. [八極] bát cực 13. [八正道] bát chính đạo 14. [八政] bát chính, bát chánh 15. [八佾] bát dật 16. [八面] bát diện 17. [八維] bát duy 18. [八戒] bát giới 19. [八角] bát giác 20. [八角形] bát giác hình 21. [八刑] bát hình 22. [八垠] bát ngân 23. [八方] bát phương 24. [八國集團峰會] bát quốc tập đoàn phong hội 25. [八卦] bát quái 26. [八卦拳] bát quái quyền 27. [八字] bát tự 28. [八世] bát thế 29. [八節] bát tiết 30. [八仙] bát tiên 31. [八陣圖] bát trận đồ 32. [八珍] bát trân 33. [一百八十] nhất bách bát thập độ 34. [七顛八倒] thất điên bát đảo叭

    [叭]

    Unicode 叭 , tổng nét 5, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: ba1, ba5 (Pinyin); baa1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lạt bá 喇叭: xem lạt 喇.(Trạng thanh) Tiếng còi xe◎Như: bá bá 叭叭 bin bin.Dịch nghĩa Nôm là:
  • bớt, như "thêm bớt; ăn bớt; bớt giận" (vhn)
  • bá, như "bá ngọ (tiếng chửi)" (btcn)
  • bát, như "bát nháo; bát ngát" (btcn)
  • bợt, như "bợt chợt" (btcn)
  • bớ, như "bớ người ta (tiếng kêu)" (gdhn)
  • váp, như "vấp váp" (gdhn)
  • vát, như "chạy vát; tháo vát" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [喇叭] lạt bát扒

    bái [扒]

    Unicode 扒 , tổng nét 5, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: ba1, pa1, pa2 (Pinyin); paa1 paa4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Bóc, lột◎Như: bả quất tử bái khai lai cật 把橘子扒開來吃 bóc quýt ra ăn.(Động) Cởi, tháo◎Như: bái y thường 扒衣裳 cởi áo.(Động) Đào◎Như: bái thổ 扒土 đào đất, bái đê 扒堤 đào đê.(Động) Vịn, víu◎Như: bái trước lan can 扒著欄杆 vịn lan can.(Động) Móc ra, bới ra◎Như: bái đỗng 扒洞 moi hang.(Động) Lượm, thu thập◇Tây du kí 西遊記: Ngộ Không đạo: Nhĩ tiểu thì bất tằng tại ngã diện tiền bái sài? 悟空道: 你小時不曾在我面前扒柴? (Đệ thập tứ hồi) (Tôn) Ngộ Không nói: Ông hồi nhỏ đã không từng lượm củi trước mặt ta sao?(Động) Gãi, cào◎Như: bái dưỡng nhi 扒癢兒 gãi ngứa.(Động) Nép, nằm ép mình xuống.(Động) Bò, trèo, leo◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Đỗng nội Mạnh Hoạch tông đảng, giai khí cung khuyết, bái san việt lĩnh nhi tẩu 洞內孟獲宗黨, 皆棄宮闕, 扒山越嶺而走 (Đệ cửu thập hồi) Trong động bè bọn Mạnh Hoạch, đều bỏ cả cung điện, trèo non vượt núi chạy trốn.(Động) Ninh (dùng lửa nhỏ nấu nhừ)◎Như: bái bạch thái 扒白菜 ninh cải trắng.Dịch nghĩa Nôm là:
  • bắt, như "bắt bớ" (vhn)
  • bái, như "bái lạp (phát động)" (btcn)
  • bát, như "bát phố (rong chơi)" (btcn)
  • bớt, như "thêm bớt; ăn bớt; bớt giận" (btcn)
  • bít, như "bưng bít; bít tất" (gdhn)
  • vát, như "vát (cào đất, nổi ngứa)" (gdhn)
  • xẹp, như "nằm xẹp" (gdhn)拨

    bát [撥]

    Unicode 拨 , tổng nét 8, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: bo1, fa2 (Pinyin); but6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 撥.Dịch nghĩa Nôm là:
  • bát, như "bát phố (rong chơi)" (gdhn)
  • bạt, như "đề bạt" (gdhn)
  • bặt, như "im bặt" (gdhn)捌

    bát [捌]

    Unicode 捌 , tổng nét 10, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: ba1, yuan2 (Pinyin); baat3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Phá, chia§ Cũng như bát 扒.(Danh) Chữ bát 八 kép.(Danh) Một thứ nông cụ, như cái bồ cào không có răng, vô xỉ ba 無齒杷.Dịch nghĩa Nôm là:
  • bịt (vhn)
  • bát, như "bát quái (tám quẻ bói theo Kinh Dịch)" (btcn)
  • bít, như "bưng bít; bít tất" (btcn)
  • xốc, như "xốc lên, xốc đi" (btcn)
  • bắt, như "bát nạt; bắt gặp" (gdhn)撥

    bát [拨]

    Unicode 撥 , tổng nét 15, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: bo1, fa2 (Pinyin); but6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Vén, bài trừ, đánh tan◎Như: bát thảo 撥草 phát cỏ, bát vân kiến nhật 撥雲見日 vén mây thấy mặt trời.(Động) Chuyển, xoay lại◎Như: bát loạn phản chánh 撥亂反正 chuyển loạn thành chánh.(Động) Phát ra◎Như: chi bát 支撥 chia ra, phân tán, bát khoản 撥款 chi tiền ra.(Động) Khêu, bới, cạy, nạy, gảy◎Như: khiêu bát 挑撥 khiêu gợi, bát thuyền 撥船 bơi thuyền, bát huyền 撥弦 gảy đàn, bát đăng 撥燈 khêu đèn.(Động) Đụng chạm, xung đột◇Sầm Tham 岑參: Tướng quân kim giáp dạ bất thoát, Bán dạ quân hành qua tương bát 詩將軍金甲夜不脫, 半夜軍行戈相撥 (Tẩu mã xuyên hành phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh 走馬川行奉送封大夫出師西征) Tướng quân áo giáp sắt đêm không cởi, Nửa đêm quân đi giáo mác đụng chạm nhau.(Danh) Cái vuốt (phiến nhỏ như cái móng để gảy đàn)◇Bạch Cư Dị 白居易: Khúc chung thu bát đương tâm hoạch, Tứ huyền nhất thanh như liệt bạch 曲終收撥當心畫, 四弦一聲如裂帛 (Tì bà hành 琵琶行) Khúc nhạc gảy xong, thu cái vuốt, đánh xuống giữa đàn, Bốn dây cùng bung lên một tiếng như xé lụa.(Danh) Lượng từ: nhóm, toán, đám, đợt◎Như: phân thành lưỡng bát nhân tiến hành công tác 分成兩撥人進行工作 chia làm hai nhóm người tiến hành công việc.Dịch nghĩa Nôm là:
  • phết, như "phết roi" (vhn)
  • bát, như "bát phố (rong chơi)" (btcn)
  • phiết, như "phiết quạt" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [撥船] bát thuyền泼

    bát [潑]

    Unicode 泼 , tổng nét 8, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: po1, bo1 (Pinyin); put3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 潑.Dịch nghĩa Nôm là: bát, như "hỗ tương bát thuỷ (té nước vào nhau)" (gdhn)潑

    bát [泼]

    Unicode 潑 , tổng nét 15, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: po1, bo1 (Pinyin); put3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Vọt ra, bắn ra ngoài, vẩy (nói về nước, chất lòng) ◇Nguyễn Du 阮攸: Khí phạn bát thủy thù lang tạ 棄飯潑水殊狼藉 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Cơm thừa canh đổ tràn tứ tung.(Tính) Ngang ngược, hung tợn◇Thủy hử truyện 水滸傳: Bát tặc nả lí khứ 潑賊那裏去 (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!(Tính) Hoạt bát 活潑 nhanh nhẹn, linh hoạt.Dịch nghĩa Nôm là: bát, như "hỗ tương bát thuỷ (té nước vào nhau)" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [潑天大膽] bát thiên đại đảm癶

    bát [癶]

    Unicode 癶 , tổng nét 5, bộ Bát 癶(ý nghĩa bộ: Gạt ngược lại, trở lại).Phát âm: bo1 (Pinyin); but6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Gạt ra, đạp.Dịch nghĩa Nôm là: bát, như "bát (gạt ra, đạp)" (tdhv)笨

    bổn [笨]

    Unicode 笨 , tổng nét 11, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: ben4 (Pinyin); ban6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Ngu dốt, đần độn, tối dạ◎Như: ngu bổn 愚笨 ngu đần◇Cù Hựu 瞿佑: Ngã thân vi cùng thư sanh, thiên tính hựu ngu muội bổn chuyết 我身為窮書生, 天性又愚昧笨拙 (Vĩnh Châu dã miếu kí 永州野廟記) Kẻ này vốn là học trò nghèo, tính tình lại ngu dốt vụng về.(Tính) Chậm chạp, vụng về◎Như: bổn thủ bổn cước 笨手笨腳 chân tay vụng về, chậm chạp.(Tính) Nặng nề, cồng kềnh◎Như: tương tử thái bổn 箱子太笨 cái rương cồng kềnh quá.Dịch nghĩa Nôm là:
  • bát, như "chuyết bát (vụng về)" (gdhn)
  • bổn (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [呆笨] ngai bổn缽

    bát [钵]

    Unicode 缽 , tổng nét 11, bộ Phẫu 缶(ý nghĩa bộ: Đồ sành).Phát âm: bo1 (Pinyin); but3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái bát ăn của sư§ Tiếng Phạn "pātra", phiên âm bát-đa-la, ứng lượng khí 應量器, nghĩa là dụng cụ chứa đựng vừa đủNhà chùa dùng bát xin ăn đời đời truyền để cho nhauCho nên đời đời truyền đạo cho nhau gọi là y bát 衣缽.(Danh) Phiếm chỉ chén, bát◎Như: tửu bát 酒缽 chén rượu, phạn bát 飯缽 bát cơm.§ Cũng viết là bát 鉢.Dịch nghĩa Nôm là: bát, như "bát đĩa" (vhn)般

    bàn, ban, bát [般]

    Unicode 般 , tổng nét 10, bộ Chu 舟 (ý nghĩa bộ: Cái thuyền).Phát âm: ban1, bo1, pan2, ban3 (Pinyin); bo1 bun1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Quanh co, quấn quýt◎Như: bàn du 般遊 chơi loanh quanh, bàn hoàn 般桓 quấn quýt không nỡ rời.(Động) Tải đi◎Như: bàn vận 般運 vận tải.(Tính) Vui, thích◇Tuân Tử 荀子: Trung thần nguy đãi, sàm nhân bàn hĩ 忠臣危殆, 讒人般矣 (Phú 賦) Trung thần nguy nan, kẻ gièm pha thích chí.(Tính) Lớn◇Mạnh Tử 孟子: Bàn lạc đãi ngạo, thị tự cầu họa dã 般樂怠敖, 是自求禍也 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Cuộc vui lớn, lười biếng, ngạo mạn, đó là tự vời họa đến vậy.Một âm là ban(Động) Đem về, trở lại§ Thông ban 班◎Như: ban sư 般師 đem quân về.(Danh) Bực, loại, hàng, lớp, kiểu◎Như: nhất ban 一般 một bực như nhau, giá ban 這般 bực ấy, nhất ban tình huống 一般情況 tình hình chung◇Tây du kí 西遊記: Giá yêu hầu thị kỉ niên sanh dục, hà đại xuất sanh, khước tựu giá bàn hữu đạo? 這妖猴是幾年生育, 何代出生, 卻就這般有道 (Đệ tam hồi) Con khỉ yêu quái đó đẻ ra năm nào, xuất sinh đời nào, mà lại có được đạo pháp bực ấy?(Tính) Giống như, đồng dạng◎Như: tỉ muội bàn đích cảm tình 姊妹般的感情 cảm tình giống như chị em.Lại một âm là bát(Danh) Bát-nhã 般若 dịch âm chữ Phạn "prajñā", nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.Dịch nghĩa Nôm là:
  • bàn, như "bàn bạc" (vhn)
  • ban, như "bách ban (đủ cỡ)" (btcn)
  • bơn (btcn)
  • bát, như "bát nhã (cần gạt tư tưởng bất chính)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [般若] bát nhã 2. [一般] nhất bàn, nhất ban茇

    bạt, bái [茇]

    Unicode 茇 , tổng nét 8, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: ba2, pei4 (Pinyin); baat6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Rễ cỏ.(Danh) Tên cây, hình dạng như cây sư 樗, lá như lá cây đồng 桐.(Danh) Tên một loài cỏ.(Động) Nghỉ ngơi trú ngụ trong bụi cây cỏ◇Thi Kinh 詩經: Tế phí cam đường, Vật tiễn vật phạt, Triệu Bá sở bạt 蔽芾甘棠, 勿翦勿伐, 召伯所茇 (Thiệu nam 召南, Cam đường 甘棠) Sum suê cây cam đường, Đừng cắt đừng chặt, Ông Triệu Bá nghỉ ngơi ở đó§ Ghi chú: xem đường 棠.(Động) Trừ cỏ◇Giả Tư Hiệp 賈思勰: Khu trung thảo sanh, bạt chi 區中草生, 茇之 (Tề dân yếu thuật 齊民要術, Chủng cốc 種穀) Chỗ đất cỏ mọc, diệt trừ đi.(Động) § Thông bạt 跋◎Như: bạt thiệp 茇涉.Một âm là bái(Danh) Cây lăng điều 凌苕 hoa trắng.(Phó) Bay lượn.Dịch nghĩa Nôm là:
  • bạt, như "bạt che" (gdhn)
  • bát, như "tất bát (cây lá lốt)" (gdhn)袯

    bát [襏]

    Unicode 袯 , tổng nét 10, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: bo2 (Pinyin); but6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 襏.襏

    bát [袯]

    Unicode 襏 , tổng nét 17, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: bo2 (Pinyin); but6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bát thích 襏襫: (1) Áo che mưa◇Lục Du 陸游: Bệnh dĩ phế canh phao bát thích 病已廢耕拋襏襫 (Sài môn 柴門) Bệnh khỏi bỏ cày vứt áo mưa(2) Theo một thuyết khác: bát thích là một thứ áo làm bằng vải thô dày, dùng cho người làm lụng lao khổ◇Quản Tử 管子: Thủ đái trữ bồ, thân phục bát thích 首戴苧蒲, 身服襏襫 (Tiểu Khuông 小匡) Đầu đội nón cói gai, mình mặc áo vải thô.趴

    bát [趴]

    Unicode 趴 , tổng nét 9, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: pa1, bo1, pao2, zhi1, zhuo2 (Pinyin); paa1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nằm sấp◎Như: bát tại địa thượng 趴在地上 nằm sấp trên đất.(Động) Cúi mình.(Động) Bò (phương ngôn).(Động) Ngồi xổm (phương ngôn)◇Lương Bân 梁斌: Mãn ốc tử bạch mông mông đích yên khí, Lão Sáo Tử chánh bát tại táo hỏa môn khẩu, xuy hỏa tố phạn 滿屋子白濛濛的煙氣, 老套子正趴在灶火門口, 吹火做飯 (Hồng kì phổ 紅旗譜, Nhị thất 二七) Đầy nhà hơi khói trắng bao phủ, Lão Sáo Tử đang ngồi chồm hổm ở cửa lò bếp, thổi lửa nấu cơm.Dịch nghĩa Nôm là: vát, như "vát (nằm hoặc cúi)" (gdhn)酦

    bát, phát [醱]

    Unicode 酦 , tổng nét 12, bộ Dậu 酉(ý nghĩa bộ: Một trong 12 địa chi).Phát âm: po4, po1, fa1 (Pinyin); put3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 醱.醱

    bát, phát [酦]

    Unicode 醱 , tổng nét 19, bộ Dậu 酉(ý nghĩa bộ: Một trong 12 địa chi).Phát âm: po4, po1, fa1 (Pinyin); put3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đem rượu nấu lại, cất lại lần nữa◇Lí Bạch 李白: Diêu khán Hán thủy áp đầu lục, Kháp tự bồ đào sơ bát phôi 遙看漢水鴨頭綠, 恰似葡萄初醱醅 (Tương Dương ca 襄陽歌) Xa trông đầu vịt xanh trên sông Hán, Giống như rượu bồ đào vừa nấu lại.Một âm là phát(Động) Phát diếu 醱酵 lên men, lên mốc§ Cũng viết là 發酵.釟

    [釟]

    Unicode 釟 , tổng nét 10, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: ba1 (Pinyin); baat3 (tiếng Quảng Đông);

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • nhíp, như "dao nhíp" (vhn)
  • bát, như "bát ăn bát để" (gdhn)
  • díp, như "cái díp (cái nhíp); dao díp" (gdhn)鉢

    bát [鉢]

    Unicode 鉢 , tổng nét 13, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: bo1 (Pinyin); but3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cũng như bát 缽.Dịch nghĩa Nôm là: bát, như "cái bát" (vhn)钵

    bát [缽]

    Unicode 钵 , tổng nét 10, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: bo1, ke1 (Pinyin); but3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 缽.Giản thể của chữ 鉢.Dịch nghĩa Nôm là: bát, như "cái bát" (gdhn)鮁

    bát, phệ [鲅]

    Unicode 鮁 , tổng nét 16, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: bo1, ba4 (Pinyin); bat3 bat6 but3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một loài cá biển, mình hình thoi, ăn được, gan lấy làm dầu cá rất tốt§ Còn có tên là: mã giao ngư 馬蛟魚, yến ngư 燕魚.Dịch nghĩa Nôm là: bạt, như "bạt (cá thu)" (gdhn)鲅

    bát, phệ [鮁]

    Unicode 鲅 , tổng nét 13, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: bo1, ba4 (Pinyin);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鮁.
  • Xem thêm chữ Nôm

  • phả nại từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • gia nhân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chỉnh lí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tam quyền phân lập từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tá phương từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bát chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 丷 [丷] Unicode 丷 , tổng nét 2, bộ Chủ 丶(ý nghĩa bộ: điểm, chấm).Phát âm: ha5 (Pinyin); baat3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 丷 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: bát, như bát quái (tám quẻ bói theo Kinh Dịch) (gdhn)八 bát [八] Unicode 八 , tổng nét 2, bộ Bát  八(ý nghĩa bộ: Số tám).Phát âm: ba1, lu4 (Pinyin); baat3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 八 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Số tám◎Như: bát quái 八卦 tám quẻ (trong kinh Dịch 易).Dịch nghĩa Nôm là: bát, như bát quái (tám quẻ bói theo Kinh Dịch); bát (số tám) (vhn)bắt, như bắt chước; bắt mạch (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [半斤八兩] bán cân bát lượng 2. [八音] bát âm 3. [八代] bát đại 4. [八大家] bát đại gia 5. [八斗才] bát đẩu tài 6. [八狄] bát địch 7. [八到] bát đáo 8. [八拜] bát bái 9. [八表] bát biểu 10. [八景] bát cảnh 11. [八股] bát cổ 12. [八極] bát cực 13. [八正道] bát chính đạo 14. [八政] bát chính, bát chánh 15. [八佾] bát dật 16. [八面] bát diện 17. [八維] bát duy 18. [八戒] bát giới 19. [八角] bát giác 20. [八角形] bát giác hình 21. [八刑] bát hình 22. [八垠] bát ngân 23. [八方] bát phương 24. [八國集團峰會] bát quốc tập đoàn phong hội 25. [八卦] bát quái 26. [八卦拳] bát quái quyền 27. [八字] bát tự 28. [八世] bát thế 29. [八節] bát tiết 30. [八仙] bát tiên 31. [八陣圖] bát trận đồ 32. [八珍] bát trân 33. [一百八十] nhất bách bát thập độ 34. [七顛八倒] thất điên bát đảo叭 bá [叭] Unicode 叭 , tổng nét 5, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: ba1, ba5 (Pinyin); baa1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 叭 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lạt bá 喇叭: xem lạt 喇.(Trạng thanh) Tiếng còi xe◎Như: bá bá 叭叭 bin bin.Dịch nghĩa Nôm là: bớt, như thêm bớt; ăn bớt; bớt giận (vhn)bá, như bá ngọ (tiếng chửi) (btcn)bát, như bát nháo; bát ngát (btcn)bợt, như bợt chợt (btcn)bớ, như bớ người ta (tiếng kêu) (gdhn)váp, như vấp váp (gdhn)vát, như chạy vát; tháo vát (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [喇叭] lạt bát扒 bái [扒] Unicode 扒 , tổng nét 5, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: ba1, pa1, pa2 (Pinyin); paa1 paa4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 扒 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Bóc, lột◎Như: bả quất tử bái khai lai cật 把橘子扒開來吃 bóc quýt ra ăn.(Động) Cởi, tháo◎Như: bái y thường 扒衣裳 cởi áo.(Động) Đào◎Như: bái thổ 扒土 đào đất, bái đê 扒堤 đào đê.(Động) Vịn, víu◎Như: bái trước lan can 扒著欄杆 vịn lan can.(Động) Móc ra, bới ra◎Như: bái đỗng 扒洞 moi hang.(Động) Lượm, thu thập◇Tây du kí 西遊記: Ngộ Không đạo: Nhĩ tiểu thì bất tằng tại ngã diện tiền bái sài? 悟空道: 你小時不曾在我面前扒柴? (Đệ thập tứ hồi) (Tôn) Ngộ Không nói: Ông hồi nhỏ đã không từng lượm củi trước mặt ta sao?(Động) Gãi, cào◎Như: bái dưỡng nhi 扒癢兒 gãi ngứa.(Động) Nép, nằm ép mình xuống.(Động) Bò, trèo, leo◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Đỗng nội Mạnh Hoạch tông đảng, giai khí cung khuyết, bái san việt lĩnh nhi tẩu 洞內孟獲宗黨, 皆棄宮闕, 扒山越嶺而走 (Đệ cửu thập hồi) Trong động bè bọn Mạnh Hoạch, đều bỏ cả cung điện, trèo non vượt núi chạy trốn.(Động) Ninh (dùng lửa nhỏ nấu nhừ)◎Như: bái bạch thái 扒白菜 ninh cải trắng.Dịch nghĩa Nôm là: bắt, như bắt bớ (vhn)bái, như bái lạp (phát động) (btcn)bát, như bát phố (rong chơi) (btcn)bớt, như thêm bớt; ăn bớt; bớt giận (btcn)bít, như bưng bít; bít tất (gdhn)vát, như vát (cào đất, nổi ngứa) (gdhn)xẹp, như nằm xẹp (gdhn)拨 bát [撥] Unicode 拨 , tổng nét 8, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: bo1, fa2 (Pinyin); but6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 拨 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 撥.Dịch nghĩa Nôm là: bát, như bát phố (rong chơi) (gdhn)bạt, như đề bạt (gdhn)bặt, như im bặt (gdhn)捌 bát [捌] Unicode 捌 , tổng nét 10, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: ba1, yuan2 (Pinyin); baat3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 捌 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Phá, chia§ Cũng như bát 扒.(Danh) Chữ bát 八 kép.(Danh) Một thứ nông cụ, như cái bồ cào không có răng, vô xỉ ba 無齒杷.Dịch nghĩa Nôm là: bịt (vhn)bát, như bát quái (tám quẻ bói theo Kinh Dịch) (btcn)bít, như bưng bít; bít tất (btcn)xốc, như xốc lên, xốc đi (btcn)bắt, như bát nạt; bắt gặp (gdhn)撥 bát [拨] Unicode 撥 , tổng nét 15, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: bo1, fa2 (Pinyin); but6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 撥 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Vén, bài trừ, đánh tan◎Như: bát thảo 撥草 phát cỏ, bát vân kiến nhật 撥雲見日 vén mây thấy mặt trời.(Động) Chuyển, xoay lại◎Như: bát loạn phản chánh 撥亂反正 chuyển loạn thành chánh.(Động) Phát ra◎Như: chi bát 支撥 chia ra, phân tán, bát khoản 撥款 chi tiền ra.(Động) Khêu, bới, cạy, nạy, gảy◎Như: khiêu bát 挑撥 khiêu gợi, bát thuyền 撥船 bơi thuyền, bát huyền 撥弦 gảy đàn, bát đăng 撥燈 khêu đèn.(Động) Đụng chạm, xung đột◇Sầm Tham 岑參: Tướng quân kim giáp dạ bất thoát, Bán dạ quân hành qua tương bát 詩將軍金甲夜不脫, 半夜軍行戈相撥 (Tẩu mã xuyên hành phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh 走馬川行奉送封大夫出師西征) Tướng quân áo giáp sắt đêm không cởi, Nửa đêm quân đi giáo mác đụng chạm nhau.(Danh) Cái vuốt (phiến nhỏ như cái móng để gảy đàn)◇Bạch Cư Dị 白居易: Khúc chung thu bát đương tâm hoạch, Tứ huyền nhất thanh như liệt bạch 曲終收撥當心畫, 四弦一聲如裂帛 (Tì bà hành 琵琶行) Khúc nhạc gảy xong, thu cái vuốt, đánh xuống giữa đàn, Bốn dây cùng bung lên một tiếng như xé lụa.(Danh) Lượng từ: nhóm, toán, đám, đợt◎Như: phân thành lưỡng bát nhân tiến hành công tác 分成兩撥人進行工作 chia làm hai nhóm người tiến hành công việc.Dịch nghĩa Nôm là: phết, như phết roi (vhn)bát, như bát phố (rong chơi) (btcn)phiết, như phiết quạt (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [撥船] bát thuyền泼 bát [潑] Unicode 泼 , tổng nét 8, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: po1, bo1 (Pinyin); put3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 泼 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 潑.Dịch nghĩa Nôm là: bát, như hỗ tương bát thuỷ (té nước vào nhau) (gdhn)潑 bát [泼] Unicode 潑 , tổng nét 15, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: po1, bo1 (Pinyin); put3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 潑 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Vọt ra, bắn ra ngoài, vẩy (nói về nước, chất lòng) ◇Nguyễn Du 阮攸: Khí phạn bát thủy thù lang tạ 棄飯潑水殊狼藉 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Cơm thừa canh đổ tràn tứ tung.(Tính) Ngang ngược, hung tợn◇Thủy hử truyện 水滸傳: Bát tặc nả lí khứ 潑賊那裏去 (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!(Tính) Hoạt bát 活潑 nhanh nhẹn, linh hoạt.Dịch nghĩa Nôm là: bát, như hỗ tương bát thuỷ (té nước vào nhau) (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [潑天大膽] bát thiên đại đảm癶 bát [癶] Unicode 癶 , tổng nét 5, bộ Bát 癶(ý nghĩa bộ: Gạt ngược lại, trở lại).Phát âm: bo1 (Pinyin); but6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 癶 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Gạt ra, đạp.Dịch nghĩa Nôm là: bát, như bát (gạt ra, đạp) (tdhv)笨 bổn [笨] Unicode 笨 , tổng nét 11, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: ben4 (Pinyin); ban6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 笨 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Ngu dốt, đần độn, tối dạ◎Như: ngu bổn 愚笨 ngu đần◇Cù Hựu 瞿佑: Ngã thân vi cùng thư sanh, thiên tính hựu ngu muội bổn chuyết 我身為窮書生, 天性又愚昧笨拙 (Vĩnh Châu dã miếu kí 永州野廟記) Kẻ này vốn là học trò nghèo, tính tình lại ngu dốt vụng về.(Tính) Chậm chạp, vụng về◎Như: bổn thủ bổn cước 笨手笨腳 chân tay vụng về, chậm chạp.(Tính) Nặng nề, cồng kềnh◎Như: tương tử thái bổn 箱子太笨 cái rương cồng kềnh quá.Dịch nghĩa Nôm là: bát, như chuyết bát (vụng về) (gdhn)bổn (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [呆笨] ngai bổn缽 bát [钵] Unicode 缽 , tổng nét 11, bộ Phẫu 缶(ý nghĩa bộ: Đồ sành).Phát âm: bo1 (Pinyin); but3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 缽 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái bát ăn của sư§ Tiếng Phạn pātra , phiên âm bát-đa-la, ứng lượng khí 應量器, nghĩa là dụng cụ chứa đựng vừa đủNhà chùa dùng bát xin ăn đời đời truyền để cho nhauCho nên đời đời truyền đạo cho nhau gọi là y bát 衣缽.(Danh) Phiếm chỉ chén, bát◎Như: tửu bát 酒缽 chén rượu, phạn bát 飯缽 bát cơm.§ Cũng viết là bát 鉢.Dịch nghĩa Nôm là: bát, như bát đĩa (vhn)般 bàn, ban, bát [般] Unicode 般 , tổng nét 10, bộ Chu 舟 (ý nghĩa bộ: Cái thuyền).Phát âm: ban1, bo1, pan2, ban3 (Pinyin); bo1 bun1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 般 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Quanh co, quấn quýt◎Như: bàn du 般遊 chơi loanh quanh, bàn hoàn 般桓 quấn quýt không nỡ rời.(Động) Tải đi◎Như: bàn vận 般運 vận tải.(Tính) Vui, thích◇Tuân Tử 荀子: Trung thần nguy đãi, sàm nhân bàn hĩ 忠臣危殆, 讒人般矣 (Phú 賦) Trung thần nguy nan, kẻ gièm pha thích chí.(Tính) Lớn◇Mạnh Tử 孟子: Bàn lạc đãi ngạo, thị tự cầu họa dã 般樂怠敖, 是自求禍也 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Cuộc vui lớn, lười biếng, ngạo mạn, đó là tự vời họa đến vậy.Một âm là ban(Động) Đem về, trở lại§ Thông ban 班◎Như: ban sư 般師 đem quân về.(Danh) Bực, loại, hàng, lớp, kiểu◎Như: nhất ban 一般 một bực như nhau, giá ban 這般 bực ấy, nhất ban tình huống 一般情況 tình hình chung◇Tây du kí 西遊記: Giá yêu hầu thị kỉ niên sanh dục, hà đại xuất sanh, khước tựu giá bàn hữu đạo? 這妖猴是幾年生育, 何代出生, 卻就這般有道 (Đệ tam hồi) Con khỉ yêu quái đó đẻ ra năm nào, xuất sinh đời nào, mà lại có được đạo pháp bực ấy?(Tính) Giống như, đồng dạng◎Như: tỉ muội bàn đích cảm tình 姊妹般的感情 cảm tình giống như chị em.Lại một âm là bát(Danh) Bát-nhã 般若 dịch âm chữ Phạn prajñā , nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.Dịch nghĩa Nôm là: bàn, như bàn bạc (vhn)ban, như bách ban (đủ cỡ) (btcn)bơn (btcn)bát, như bát nhã (cần gạt tư tưởng bất chính) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [般若] bát nhã 2. [一般] nhất bàn, nhất ban茇 bạt, bái [茇] Unicode 茇 , tổng nét 8, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: ba2, pei4 (Pinyin); baat6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 茇 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Rễ cỏ.(Danh) Tên cây, hình dạng như cây sư 樗, lá như lá cây đồng 桐.(Danh) Tên một loài cỏ.(Động) Nghỉ ngơi trú ngụ trong bụi cây cỏ◇Thi Kinh 詩經: Tế phí cam đường, Vật tiễn vật phạt, Triệu Bá sở bạt 蔽芾甘棠, 勿翦勿伐, 召伯所茇 (Thiệu nam 召南, Cam đường 甘棠) Sum suê cây cam đường, Đừng cắt đừng chặt, Ông Triệu Bá nghỉ ngơi ở đó§ Ghi chú: xem đường 棠.(Động) Trừ cỏ◇Giả Tư Hiệp 賈思勰: Khu trung thảo sanh, bạt chi 區中草生, 茇之 (Tề dân yếu thuật 齊民要術, Chủng cốc 種穀) Chỗ đất cỏ mọc, diệt trừ đi.(Động) § Thông bạt 跋◎Như: bạt thiệp 茇涉.Một âm là bái(Danh) Cây lăng điều 凌苕 hoa trắng.(Phó) Bay lượn.Dịch nghĩa Nôm là: bạt, như bạt che (gdhn)bát, như tất bát (cây lá lốt) (gdhn)袯 bát [襏] Unicode 袯 , tổng nét 10, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: bo2 (Pinyin); but6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 袯 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 襏.襏 bát [袯] Unicode 襏 , tổng nét 17, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: bo2 (Pinyin); but6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-15 , 襏 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bát thích 襏襫: (1) Áo che mưa◇Lục Du 陸游: Bệnh dĩ phế canh phao bát thích 病已廢耕拋襏襫 (Sài môn 柴門) Bệnh khỏi bỏ cày vứt áo mưa(2) Theo một thuyết khác: bát thích là một thứ áo làm bằng vải thô dày, dùng cho người làm lụng lao khổ◇Quản Tử 管子: Thủ đái trữ bồ, thân phục bát thích 首戴苧蒲, 身服襏襫 (Tiểu Khuông 小匡) Đầu đội nón cói gai, mình mặc áo vải thô.趴 bát [趴] Unicode 趴 , tổng nét 9, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: pa1, bo1, pao2, zhi1, zhuo2 (Pinyin); paa1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-16 , 趴 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nằm sấp◎Như: bát tại địa thượng 趴在地上 nằm sấp trên đất.(Động) Cúi mình.(Động) Bò (phương ngôn).(Động) Ngồi xổm (phương ngôn)◇Lương Bân 梁斌: Mãn ốc tử bạch mông mông đích yên khí, Lão Sáo Tử chánh bát tại táo hỏa môn khẩu, xuy hỏa tố phạn 滿屋子白濛濛的煙氣, 老套子正趴在灶火門口, 吹火做飯 (Hồng kì phổ 紅旗譜, Nhị thất 二七) Đầy nhà hơi khói trắng bao phủ, Lão Sáo Tử đang ngồi chồm hổm ở cửa lò bếp, thổi lửa nấu cơm.Dịch nghĩa Nôm là: vát, như vát (nằm hoặc cúi) (gdhn)酦 bát, phát [醱] Unicode 酦 , tổng nét 12, bộ Dậu 酉(ý nghĩa bộ: Một trong 12 địa chi).Phát âm: po4, po1, fa1 (Pinyin); put3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-17 , 酦 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 醱.醱 bát, phát [酦] Unicode 醱 , tổng nét 19, bộ Dậu 酉(ý nghĩa bộ: Một trong 12 địa chi).Phát âm: po4, po1, fa1 (Pinyin); put3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-18 , 醱 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đem rượu nấu lại, cất lại lần nữa◇Lí Bạch 李白: Diêu khán Hán thủy áp đầu lục, Kháp tự bồ đào sơ bát phôi 遙看漢水鴨頭綠, 恰似葡萄初醱醅 (Tương Dương ca 襄陽歌) Xa trông đầu vịt xanh trên sông Hán, Giống như rượu bồ đào vừa nấu lại.Một âm là phát(Động) Phát diếu 醱酵 lên men, lên mốc§ Cũng viết là 發酵.釟 [釟] Unicode 釟 , tổng nét 10, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: ba1 (Pinyin); baat3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-19 , 釟 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: nhíp, như dao nhíp (vhn)bát, như bát ăn bát để (gdhn)díp, như cái díp (cái nhíp); dao díp (gdhn)鉢 bát [鉢] Unicode 鉢 , tổng nét 13, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: bo1 (Pinyin); but3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-20 , 鉢 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cũng như bát 缽.Dịch nghĩa Nôm là: bát, như cái bát (vhn)钵 bát [缽] Unicode 钵 , tổng nét 10, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: bo1, ke1 (Pinyin); but3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-21 , 钵 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 缽.Giản thể của chữ 鉢.Dịch nghĩa Nôm là: bát, như cái bát (gdhn)鮁 bát, phệ [鲅] Unicode 鮁 , tổng nét 16, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: bo1, ba4 (Pinyin); bat3 bat6 but3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-22 , 鮁 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một loài cá biển, mình hình thoi, ăn được, gan lấy làm dầu cá rất tốt§ Còn có tên là: mã giao ngư 馬蛟魚, yến ngư 燕魚.Dịch nghĩa Nôm là: bạt, như bạt (cá thu) (gdhn)鲅 bát, phệ [鮁] Unicode 鲅 , tổng nét 13, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: bo1, ba4 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-23 , 鲅 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鮁.

    Từ điển Hán Việt

    • căng trì từ Hán Việt là gì?
    • khán bất khởi từ Hán Việt là gì?
    • âm vận học từ Hán Việt là gì?
    • khí tượng từ Hán Việt là gì?
    • vật dược hữu hỉ từ Hán Việt là gì?
    • châu trưởng từ Hán Việt là gì?
    • chiêu tai từ Hán Việt là gì?
    • nhi đồng từ Hán Việt là gì?
    • tinh trí từ Hán Việt là gì?
    • chủ nhật, chúa nhật từ Hán Việt là gì?
    • chi phí từ Hán Việt là gì?
    • bất quả từ Hán Việt là gì?
    • kiều trang từ Hán Việt là gì?
    • công phẫn từ Hán Việt là gì?
    • chúc ý từ Hán Việt là gì?
    • quai xảo từ Hán Việt là gì?
    • phảng phất từ Hán Việt là gì?
    • phản kinh từ Hán Việt là gì?
    • hiện trường từ Hán Việt là gì?
    • áp tống từ Hán Việt là gì?
    • mã dũng từ Hán Việt là gì?
    • chân lí từ Hán Việt là gì?
    • cô lánh từ Hán Việt là gì?
    • ngưng trang từ Hán Việt là gì?
    • nhũ xỉ từ Hán Việt là gì?
    • lệnh chung từ Hán Việt là gì?
    • cao đường từ Hán Việt là gì?
    • miễn tội từ Hán Việt là gì?
    • cứ hữu từ Hán Việt là gì?
    • phàm cốt từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Chữ Bát Trong Tiếng Hán Nôm