Bất đẳng Thức Côsi (Cauchy) Và Bài Tập áp Dụng - Gia Sư Tiến Bộ

Bất đẳng thức Côsi (Cauchy) và bài tập áp dụngĐây là bài thứ 13 of 16 trong chuyên đề Bất đẳng thứcBất đẳng thức
  • Lý thuyết cơ bản chứng minh bất đẳng thức
  • Lời khuyên bổ ích khi học bất đẳng thức
  • Phương pháp biến đổi tương đương chứng minh bất đẳng thức
  • Ứng dụng bất đẳng thức để giải phương trình
  • Một số bất đẳng thức phụ hay dùng
  • Chọn điểm rơi trong bất đẳng thức như nào?
  • Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp đổi biến
  • Bất đẳng thức Schur với t=1. Các kết quả hay sử dụng
  • Sử dụng biểu thức phụ để tìm cực trị của biểu thức
  • Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp ghép cặp
  • Ứng dụng Cosi ngược dấu chứng minh bất đẳng thức
  • Cách chứng minh bất đẳng thức bằng vectơ
  • Bất đẳng thức Côsi (Cauchy) và bài tập áp dụng
  • Bất đẳng thức Bunhiacopxki và các kỹ thuật thường dùng
  • Tuyển tập một số bài toán bất đẳng thức trong kì thi chuyên Toán 2020
  • Bất đẳng thức Svac-xơ (bất đẳng thức cộng mẫu số)

Bất đẳng thức Côsi hay bđt Cauchy là một bất đẳng thức cổ điển nổi tiếng và quen thuộc đối với học sinh THCS và THPT ở nước ta.

Bất đẳng thức Côsi có tên gọi chính xác là bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân. Ngoài ra bất đẳng thức Cauchy còn có tên gọi là bất đẳng thức AM-GM.

Học sinh trung học cơ sở làm quen với bất đẳng thức Cosi từ lớp 8 và sử dụng nhiều ở lớp 9 trong các bài điểm 10.

1) Dạng tổng quát của bất đẳng thức Côsi

Cho \displaystyle {{x}_{1}},{{x}_{2}},{{x}_{3}}\ldots {{x}_{n}}

là các số thực dương ta có:

– Dạng 1: \displaystyle \frac{{{{x}_{1}}+{{x}_{2}}+\ldots +{{x}_{n}}}}{n}\ge \sqrt{{{{x}_{1}}\cdot {{x}_{2}}\cdots {{x}_{n}}}}

– Dạng 2: \displaystyle {{x}_{1}}+{{x}_{2}}+\ldots +{{x}_{n}}\ge n\cdot \sqrt[n]{{{{x}_{1}}\cdot {{x}_{2}}\cdots }}

– Dạng 3: \displaystyle {{\left( {\frac{{{{x}_{1}}+{{x}_{2}}+\ldots +{{x}_{n}}}}{n}} \right)}^{n}}\ge {{x}_{1}}\cdot {{x}_{2}}\cdots {{x}_{n}}

– Dạng 4: \displaystyle \dfrac{1}{{x_{1}}}+\dfrac{1}{{x_{2}}}+\ldots +\dfrac{1}{{x_{n}}}^{\text{3}}\ge \dfrac{{n^{2}}}{{x_{1}+x_{2}+\ldots x_{n}}}

– Dạng 5: \displaystyle \left( {x_{1}+x_{2}+\ldots x_{n}} \right)\left( {\dfrac{1}{{x_{1}}}+\dfrac{1}{{x_{2}}}+\ldots +\dfrac{1}{{x_{n}}}} \right)\ge n^{2}

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi \displaystyle {{x}_{1}}={{x}_{2}}=\cdots ={{x}_{n}}

2) Dạng đặc biệt của bất đẳng thức Côsi

Là các trường hợp đặc biệt của dạng tổng quát ở trên khi n=2, n=3.

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi)

3) Hệ quả của bất đẳng thức Côsi

+ \displaystyle {{x}^{2}}+{{y}^{2}}\ge 2xy;2\left( {{{x}^{2}}+{{y}^{2}}} \right)\ge {{\left( {x+y} \right)}^{2}};\sqrt{{2\left( {x+y} \right)}}\ge \sqrt{x}+\sqrt{y}

+ \displaystyle {{x}^{2}}+{{y}^{2}}-xy\ge \frac{{3{{{\left( {x+y} \right)}}^{2}}}}{4}

+ \displaystyle {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}\ge xy+yz+zx

+ \displaystyle 3\left( {{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}} \right)\ge {{\left( {x+y+z} \right)}^{2}}\ge 3\left( {xy+yz+zx} \right)

+ \displaystyle {{x}^{2}}{{y}^{2}}+{{y}^{2}}{{z}^{2}}+{{z}^{2}}{{y}^{2}}\ge xyz\left( {x+y+z} \right)+3\left( {{{x}^{4}}+{{y}^{4}}+{{z}^{4}}} \right)\ge {{\left( {xy+yz+zx} \right)}^{2}}\ge 3xyz\left( {x+y+z} \right)

4) Chú ý khi sử dụng bất đẳng thức Côsi

Khi chứng minh bất đẳng thức áp dụng Cô si các em phải xác định giá trị của biến bằng bao nhiêu thì dấu bằng xảy ra, giá trị đó là điểm rơi. Nếu không xác định đúng mà đã vội áp dụng BĐT Cauchy thì sẽ dẫn đến việc làm sai bài toán.

5) Bài tập áp dụng bất đẳng thức Cosi

Dưới đây là lời giải các bài toán chứng minh bất đẳng thức, tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất dựa vào bất đẳng thức Côsi và các hệ quả.

Tiếp theo là các kỹ thuật trong khi áp dụng BĐT Cosi là:

– Kỹ thuật chọn điểm rơi trong đánh giá từ trung bình cộng sang trung bình nhân,

– Kỹ thuật ghép cặp trong bất đẳng thức Côsi

– Kỹ thuật thêm bớt

– Kỹ thuật Côsi ngược dấu

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tậpBất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tậpBất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tậpBất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tậpBất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tậpBất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tậpBất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tậpBất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tậpBất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tậpBất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tậpBất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tậpBất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tậpBất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tậpBất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tậpBất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) và bài tập

* Download (click vào để tải về): Tài liệu học Bất đẳng thức Côsi (Cauchy) dưới đây.

Cùng chuyên đề:

<< Cách chứng minh bất đẳng thức bằng vectơBất đẳng thức Bunhiacopxki và các kỹ thuật thường dùng >>

Kiến thức THCS - Tags: bất đẳng thức, bất đẳng thức cauchy, bất đẳng thức cosi, bđt
  • Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp ghép cặp

  • Cách chứng minh hai góc bằng nhau lớp 6, 7, 8, 9

  • Đề thi giáo viên THCS môn Toán tỉnh Bình Định 2019

  • Cách chứng minh 3 đường thẳng đồng quy

  • 6 kỹ năng giải bài toán bằng cách lập PT, hệ PT

  • Đề thi GVDG môn Toán THCS – Vòng lý thuyết huyện Thuận Thành 2018-2019

  • Đề thi GVDG môn Toán THCS – Vòng lý thuyết huyện Tiên Du 2018-2019

Từ khóa » Bunhiacopxki Tổng Quát Lớp 9