Bất Khuất - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓət˧˥ xwət˧˥ | ɓə̰k˩˧ kʰwə̰k˩˧ | ɓək˧˥ kʰwək˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓət˩˩ xwət˩˩ | ɓə̰t˩˧ xwə̰t˩˧ | ||
Tính từ
bất khuất
- Không chịu khuất phục. Không cam chịu. Đấu tranh bất khuất trước kẻ thù. Người chiến sĩ bất khuất.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bất khuất”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Không Bất Khuất Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "bất Khuất" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Bất Khuất - Từ điển Việt
-
Bất Khuất Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt - Bất Khuất Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Bất Khuất Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bất Khuất
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Bất Khuất Là Gì
-
Bất Khuất Nghĩa Là Gì - Tiếng Việt Lớp 5
-
Tinh Thần đấu Tranh Kiên Cường, Bất Khuất Trong Cách Mạng Tháng ...
-
Tinh Thần Bất Khuất Của Người Việt Nam
-
Phan Đăng Lưu - Tấm Gương Sáng Về Lòng Kiên Trung, Bất Khuất Của ...