Bất Khuất - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓət˧˥ xwət˧˥ | ɓə̰k˩˧ kʰwə̰k˩˧ | ɓək˧˥ kʰwək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓət˩˩ xwət˩˩ | ɓə̰t˩˧ xwə̰t˩˧ |
Tính từ
[sửa]bất khuất
- Không chịu khuất phục. Không cam chịu. Đấu tranh bất khuất trước kẻ thù. Người chiến sĩ bất khuất.
Tham khảo
[sửa]- "bất khuất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Không Bất Khuất Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "bất Khuất" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Bất Khuất - Từ điển Việt
-
Bất Khuất Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt - Bất Khuất Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Bất Khuất Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bất Khuất
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Bất Khuất Là Gì
-
Bất Khuất Nghĩa Là Gì - Tiếng Việt Lớp 5
-
Tinh Thần đấu Tranh Kiên Cường, Bất Khuất Trong Cách Mạng Tháng ...
-
Tinh Thần Bất Khuất Của Người Việt Nam
-
Phan Đăng Lưu - Tấm Gương Sáng Về Lòng Kiên Trung, Bất Khuất Của ...