Từ điển Tiếng Việt - Từ Bất Khuất Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bất khuất | tt. Không khuất-phục, không chịu sự đè-nén: Tinh-thần bất-khuất. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
bất khuất | - t. Không chịu khuất phục. Người chiến sĩ bất khuất. Đấu tranh bất khuất. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bất khuất | tt. Kiên cường, không chịu khuất phục, không chịu đầu hàng kẻ thù: tinh thần đấu tranh bất khuất o các chiến sĩ bất khuất. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bất khuất | tt (H. khuất: cúi xuống) Không chịu cúi đầu nghe theo kẻ có thế mạnh: Sống hiên ngang, bất khuất trên đời (Tố-hữu). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
bất khuất | Không chịu phục tùng kẻ mạnh, không chịu cúi đầu theo kẻ cướp nước. Tinh thần bất khuất của dân tộc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- bất kì
- bất kính quân lệnh
- bất lao nhi hoạch
- bất lâm thâm hố, bất tri địa chi hậu
- bất li cục cựa
- bất li tri thù
* Tham khảo ngữ cảnh
Đây chính bởi lưỡi dao chạm phải một suối tóc tốt tươi nhất , suối tóc của hai mươi bảy tuổi đời con gái , vừa mượt vừa dày , gồm muôn ngàn sợi bền chặt rủ từ đỉnh đầu bất khuất đó tủ chấm xuống sát đôi gót chân bất khuất đó. |
Tượng đài mẹ Suốt được dựng ngay bên dòng Nhật Lệ , cạnh bến đò xưa , khắc họa dáng mẹ hiền từ mà hiên ngang , bất khuất. |
Bản quy ước có ghi : "Các vị tiền nhân đã để lại cho con cháu đời sau những di sản vô cùng quý giá , đó là đạo đức , thuần phong mỹ tục , đấu tranh bất khuất , lao động cần cù sáng tạo để xây dựng làng... để giữ gìn truyền thống đạo đức , thuần phong mỹ tục và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc...". |
Với bản tính kiên cường , bbất khuấttrước kẻ thù , trong quá trình đấu tranh , Dịu dần trở thành hạt nhân. |
Họ bắt anh vào tù , rồi cầm cái chân gãy của anh quay tít để tra tấn , nhưng mỗi lần hỏi cung , anh chỉ đáp lại một bài thơ kiên trung bbất khuất. |
Ca khúc thể hiện niềm kiêu hãnh , ý chí bbất khuấtvà tâm hồn lãng mạn của người Hà Nội. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bất khuất
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Không Bất Khuất Nghĩa Là Gì
-
Bất Khuất - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bất Khuất" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Bất Khuất - Từ điển Việt
-
Bất Khuất Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt - Bất Khuất Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Bất Khuất Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bất Khuất
-
Bất Khuất Nghĩa Là Gì - Tiếng Việt Lớp 5
-
Tinh Thần đấu Tranh Kiên Cường, Bất Khuất Trong Cách Mạng Tháng ...
-
Tinh Thần Bất Khuất Của Người Việt Nam
-
Phan Đăng Lưu - Tấm Gương Sáng Về Lòng Kiên Trung, Bất Khuất Của ...