Bật Mí 35 Mẫu Câu Hỏi Tuổi Và Ngày Sinh Trong Tiếng Hàn
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Hàn giao tiếp thông dụng
35 câu tiếng Hàn giao tiếp thông dụng để hỏi tuổi
1. 몇 살입니까?
Anh bao nhiêu tuổi ?
2. 나이를 말씀해 주시겠습니까?
Có chi phiền nếu cô cho biết tuổi của cô không ?
3. 실례지만, 나이가 어떻게 되죠?
Anh bao nhiêu tuổi, nếu tôi được phép hỏi ?
4. 그녀는 몇 살이나 됐을까?
Tôi thắc mắc không biết cô ấy khoảng bao nhiêu tuổi ?
5. 20 대입니다.
Tôi ở lứa tuổi hai mươi.
6. 20 대 초반입니다.
Tôi vừa qua độ tuổi hai mươi.
7. 30 대 후반입니다.
Tôi gần ba mươi tuổi.
8. 60 이 넘었습니다.
Tôi đã ngoài sáu mươi.
9. 지난 9월에 막 30살이 되었습니다.
Tôi được ba mươi tuổi hôm tháng chín vừa qua.
10. 그 애는 10살입니다.
Đứa trẻ lên mười.
11. 그는 팔십에 가깝습니다.
Ông ấy đã gần tám mươi.
12. 그녀는 겨우 열 일곱 살입니다.
Cô ấy chỉ mới mười bảy.
13. 동갑일 때, 나이 차이가 날 때
Bằng tuổi nhau, chênh lệch tuổi tác
14. 저는 당신과 동갑이에요.
Tôi vừa bằng tuổi anh.
15. 저도 당신과 같이 20살이에요.
Tôi bằng tuổi anh, hai mươi.
16. 그들은 나이가 같아요.
Họ bằng tuổi nhau.
17. 우린 동갑이에요.
Chúng tôi cùng tuổi.
18. 남편은 저보다 두 살 연하입니다.
Chồng tôi kém tôi 2 tuổi.
19. 그는 저보다 세 살 위입니다.
Anh ấy lớn hơn tôi 3 tuổi.
20. 나이를 말하고 싶지 않아요.
Trả lời (Không muốn trả lời thẳng)
Lẽ ra tôi không nên nói cho anh là tôi bao nhiêu tuổi
21. 몇 살처럼 보여요?
Tôi trông già độ bao nhiêu ?
22. 제가 몇 살인지 짐작해 보세요.
Hãy đoán thử xem tôi bao nhiêu ?
Làm sao hỏi tuổi bằng tiếng Hàn?
23. 미안합니다. 저는 평소에 남에게 나이를 말하지 않습니다.
Xin lỗi. Tôi thường không nói cho mọi người biết tuổi của mình.
24. 지난 10년 동안 내내 35살입니다.
Tôi 35 tuổi từ mười năm nay.
25. 나이와 다르게 보일 때
Trông khác với tuổi
26. 당신은 나이와는 다르게 보여요.
Anh trông trẻ hơn tuổi của mình.
27. 그는 나이보다 늙어 보이네요.
Anh ấy trông già trước tuổi.
28. 그는 나이보다 젊어 보여요.
Anh ấy trông trẻ hơn tuổi.
29. 생일에 대하여
Nói về ngày sinh
30. 언제 태어났습니까?
Anh sinh năm nào ?
31. 생일이 언제입니까?
Khi nào đến sinh nhật của anh ?
32. 무슨 띠지요?
Anh tuổi gì ?
33. 11 월 20일입니다. 당신은요?
Ngày 20 tháng 11. Khi nào đến ngày sinh của anh ?
34. 제 생일은 10월입니다.
Vào tháng 10.
35. 1982 년 11월 30일생입니다
Tôi sinh ngày 30 tháng 11, 1982.
Trên đây là một số mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Hàn thông dụng nhất khi chúng ta hỏi người bản xứ về tuổi tác và ngày sinh của họ. Để có thể biết thêm nhiều kinh nghiệm cũng như kiến thức về tiếng Hàn, các bạn vui lòng truy cập vào địa chỉ website học tiếng Hàn online của Trung tâm Hàn ngữ SOFL. Chúc các bạn học tiếng Hàn giao tiếp thông dụng nhanh chóng và hiệu quả nhất!
Từ khóa » Giới Thiệu Ngày Sinh Bằng Tiếng Hàn
-
Những Cách Tự Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Hàn ấn Tượng
-
Tổng Hợp 5 Mẫu Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Hàn - Du Học Sunny
-
Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Hàn – TOP Mẫu Giới Thiệu ẤN TƯỢNG
-
Những Cách Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Hàn ấn Tượng Nhất
-
Học Tiếng Hàn : Thứ - Ngày - Tháng Trong Tiếng Hàn - Blog Hàn Quốc
-
25 Mẫu Câu Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Hàn - .vn
-
Tiếng Hàn Giao Tiếp - Cách Nói Về Tuổi Tác Và Ngày Sinh
-
[Đọc - Dịch Tiếng Hàn] 생일 축하해! (생일 문화) Chúc Mừng Sinh Nhật ...
-
Luyện Dịch Tiếng Hàn Sơ Cấp Chủ đề Ngày Sinh Nhật
-
Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Hàn Đơn Giản Với 10 Bước Cơ ...
-
Cách Nói Ngày Tháng Trong Tiếng Hàn - YouTube
-
Cách Giới Thiệu Bản Thân Trong Tiếng Hàn | Hàn Quốc Nori
-
CÁCH HỎI TUỔI, SINH NHẬT BẰNG TIẾNG HÀN | 한국어 나이 말하기
-
Việt đoạn Vấn Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Hàn - Xây Nhà