Tổng Hợp 5 Mẫu Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Hàn - Du Học Sunny
Có thể bạn quan tâm
Mở đầu trong bất cứ bài giới thiệu bản thân tiếng Hàn nào cũng được bắt đầu bằng câu chào hỏi. Hai mẫu câu thường được sử dụng là:
안녕하세요? (Xin chào)
안녕하십니까? ( Mẫu câu này thể hiện sự kính trọng và lễ phép hơn)
Khi kết thúc bài viết giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn bạn thêm câu cảm ơn vào cuối nhé!
감사합니다 (Xin cảm ơn)
Giới thiệu tên bằng tiếng Hàn
Trong tiếng Hàn giới thiệu bản thân luôn bắt đầu bằng việc giới thiệu về tên của bản thân mình.
Tôi tên là tiếng Hàn dùng mẫu câu:
저 A입니다 : Tôi là A
제 이름은 A입니다: Tên tôi là A
Ví dụ:
저는 Hoa 입니다 ( Tôi tên là Hoa)
제 이름은 화 입니다 (Tên tôi là Hoa)
Giới thiệu tuổi bằng tiếng Hàn
Cách nói tuổi trong tiếng Hàn thường dùng mẫu câu sau:
저는 (Số tuổi)살입니다 (Tôi … tuổi)
제 생년월일은 (Năm)년 (Tháng)월 (Ngày)일입니다 (Ngày sinh của tôi là …)
Ví dụ:
저는 스물살입니다 : Tôi 20 tuổi
Giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Hàn
Bạn có thể giới thiệu bằng tiếng Hàn về nghề nghiệp bản thân bằng mẫu câu dưới đây:
저는 (Nghề nghiệp)입니다
Bảng nghề nghiệp trong tiếng Hàn
Tiếng Hàn | Tiếng Việt | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
회사원 | Nhân viên công ty | 농부 | Nông dân |
은행원 | Nhân viên ngân hàng | 학생 | Học sinh |
선생님 | Giáo viên | 부장 | Phó giám đốc |
의사 | Bác sĩ | 사장 | Giám đốc |
공무원 | Nhân viên công chức | 회장 | Tổng giám đốc |
관광안내원 | Hướng dẫn viên du lịch | 가정교사 | Gia sư |
주부 | Nội trợ | 요리사 | Đầu bếp |
약사 | Dược sĩ | 경찰관 | Cảnh sát |
운전기사 | Lái xe | 군인 | Bộ đội |
가수 | Ca sỹ | 어부 | Ngư dân |
Ví dụ:
저는 회사원입니다 (Tôi là nhân viên văn phòng)
저는 학생입니다 (Tôi là học sinh)
Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Hàn Quốc
Giới thiệu nơi sinh sống bằng tiếng Hàn
Để có một bài viết giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn thì không thể không nói đến nơi sinh sống cũng như quê hương của mình. Giới thiệu nơi sinh sống, quê hương thì mẫu câu thông dụng nhất được sử dụng là:
저는 (Địa điểm) 사람입니다 (Tôi là người …)
(Địa điểm)에 삽니다 (Tôi sống ở … )
제 고향은 (Địa điểm)입니다 (Quê của tôi là…)
Bảng tên các nước bằng tiếng Hàn
Tiếng Hàn | Tiếng Việt | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
호주 | Úc | 이탈리아 | Ý |
브라질 | Brazil | 일본 | Nhật Bản |
중국 | Trung Quốc | 한국 | Hàn Quốc |
캄보디아 | Campuchia | 스웬덴 | Thụy Sĩ |
라오스 | Lào | 포르투갈 | Bồ Đào Nha |
말레이시아 | Malaysia | 필리핀 | Philippines |
미얀마 | Myanmar | 러시아 | Nga |
프랑스 | Pháp | 태국 | Thái Lan |
인도네시아 | Indonesia | 영국 | Anh |
이란 | Iran | 미국 | Mỹ |
베트남 | Việt Nam | 대만 | Đài Loan |
인도 | Ấn Độ | 싱가포르 | Singapore |
Ví dụ:
저는 베트남사람입니다 : Tôi là người Việt Nam
하노이에 삽니다 : Tôi sống ở Hà Nội
Giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn
Để giới thiệu bản thân và gia đình bằng tiếng Hàn thì các bạn cần nắm rõ cách gọi các thành viên của gia đình bằng tiếng Hàn như sau:
Tiếng Hàn | Tiếng Việt | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
할아버지 | Ông | 형 | Anh (em trai gọi) |
할머니 | Bà | 오빠 | Anh (em gái gọi) |
친할아버지 | Ông nội | 누나 | Chị (em trai gọi) |
친할머니 | Bà nội | 언니 | Chị (em gái gọi) |
외할아버지 | Ông ngoại | 매형 | Anh rể (em trai gọi) |
외할머니 | Bà ngoại | 형부 | Anh rể (em gái gọi) |
아버지 | Bố | 형수 | Chị dâu |
어머니 | Mẹ | 매부 | Em rể (đối với anh vợ) |
남동생 | Em trai | 제부 | Em rể (đối với chị vợ) |
여동생 | Em gái | 조카 | Cháu |
부모 | Bố mẹ | … | … |
우리 가족은 모두 넷명입니다. Gia đình tôi có tất cả là 4 người. 아버지,어머니가 계시고, 형이 하나 있습니다: Có bố và mẹ, 1 anh trai
Áp dụng phần giới thiệu tuổi và nghề nghiệp bạn có thể hoàn chỉnh bài viết giới thiệu về gia đình bằng tiếng Hàn. Ví dụ như sau:
Bố tôi năm nay … tuổi, hiện đang làm…
Mẹ tôi năm nay… tuổi, hiện đang làm…
Anh/chị/em tôi năm nay… tuổi, hiện đang làm…
Giới thiệu sở thích bằng tiếng Hàn
Để có một bài giới thiệu về bản thân bằng tiếng Hàn hoàn chỉnh thì bạn đừng quên nhắc đến những sở thích của mình nhé!
Bảng các sở thích trong tiếng Hàn
Tiếng Hàn | Tiếng Việt | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
사진찍기 | Chụp ảnh | 운동 | Thể thao |
독서 (책을 읽기) | Đọc sách | 게임 | Chơi game |
그림 그리기 | Vẽ tranh | 쇼핑 | Mua sắm |
음악감상 (음악을 듣기) | Nghe nhạc | 산책 | Tản bộ, đi dạo |
영화감상(영화를 보다) | Xem phim | 여행 | Du lịch |
수영 | Bơi lội
| 스키 | Trượt tuyết |
배구 | Bóng chuyền | 등산 | Leo núi |
농구 | Bóng rổ | 요리 | Nấu ăn |
Ví dụ:
음악을 아주 좋아합니다: Tôi rất thích âm nhạc.
운동하는 걸 좋아합니다: Tôi thích chơi thể thao.
탐정 영화를 좋아해요: Tôi thích phim trinh thám.
Từ khóa » Giới Thiệu Ngày Sinh Bằng Tiếng Hàn
-
Những Cách Tự Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Hàn ấn Tượng
-
Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Hàn – TOP Mẫu Giới Thiệu ẤN TƯỢNG
-
Những Cách Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Hàn ấn Tượng Nhất
-
Học Tiếng Hàn : Thứ - Ngày - Tháng Trong Tiếng Hàn - Blog Hàn Quốc
-
25 Mẫu Câu Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Hàn - .vn
-
Bật Mí 35 Mẫu Câu Hỏi Tuổi Và Ngày Sinh Trong Tiếng Hàn
-
Tiếng Hàn Giao Tiếp - Cách Nói Về Tuổi Tác Và Ngày Sinh
-
[Đọc - Dịch Tiếng Hàn] 생일 축하해! (생일 문화) Chúc Mừng Sinh Nhật ...
-
Luyện Dịch Tiếng Hàn Sơ Cấp Chủ đề Ngày Sinh Nhật
-
Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Hàn Đơn Giản Với 10 Bước Cơ ...
-
Cách Nói Ngày Tháng Trong Tiếng Hàn - YouTube
-
Cách Giới Thiệu Bản Thân Trong Tiếng Hàn | Hàn Quốc Nori
-
CÁCH HỎI TUỔI, SINH NHẬT BẰNG TIẾNG HÀN | 한국어 나이 말하기
-
Việt đoạn Vấn Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Hàn - Xây Nhà