Bất Phương Trình Logarit Mũ Và Hệ Bất Phương Trình Logarit

  • Trang Chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Upload
  • Liên hệ

Lớp 12, Giáo Án Lớp 12, Bài Giảng Điện Tử Lớp 12

Trang ChủToán Học Lớp 12Giải Tích Lớp 12 Bất phương trình logarit mũ và hệ bất phương trình logarit - mũ Bất phương trình logarit mũ và hệ bất phương trình logarit - mũ

Vấn đề 6

Bất phương trình Logarit-Mũ và hệ

bất phương trình Logarit-Mũ

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

I. Giả sử f(x) và g(x) là hai hàm số xác định trên một tập con D của R, khi đó :

 

pdf 63 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 3786Lượt tải 0 Download Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bất phương trình logarit mũ và hệ bất phương trình logarit - mũ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên 121 VẤN ĐỀ 6 BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT- MŨ VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT-MŨ 122 Vấn đề 6 Bất phương trình Logarit-Mũ và hệ bất phương trình Logarit-Mũ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. Giả sử f(x) và g(x) là hai hàm số xác định trên một tập con D của R, khi đó : a) Nếu a > 1 thì bất phương trình logaf(x) > logag(x) (1) tương đương với hệ bất phương trình ( ) ( ) ( ) ( ) 0g x f x g x x D >⎧⎪ >⎨⎪ ∈⎩ b) Nếu 0 < a < 1 thì bất phương trình (1) tương đương với hệ bất phương trình : ( ) ( ) ( ) ( ) 0f x f x g x x D >⎧⎪ <⎨⎪ ∈⎩ II. Giả sữ f(x) , g(x) và α(x) là hững hàm số trên một tập hợp con D của R .Khi đó bất phương trình logα(x)f(x) > logα(x)g(x) tương đương với 2 hệ bất phương trình : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 0 x g x f x g x x D α >⎧⎪ >⎪⎨ >⎪⎪ ∈⎩ hay ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 1 0 x f x f x g x x D α⎪⎨ <⎪⎪ ∈⎩ 123 B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI . Bài 1 Giải bất phương trình sau : ( ) ( )33log3log xxx ≤ Giải Điều kiện x > 0 và x ≠ 1 Bpt ⇔ ( ) ( )[ ]⎢⎢ ⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ ⎪⎩ ⎪⎨⎧ ≤ ≥ ⎩⎨ ⎧ ≥ < (2) )3(log3log 03log (1) 03xlog 0log3x 22 3 xx x xx x Giải (1) ⇔ ( )⎩⎨ ⎧ ≥ < 1log3log 1log3log 3 x xx x x ⇔ ( )( )( )( )⎩⎨ ⎧ <−− <−− 0131 0131 3xx xx ⇔ x > 3 3 1 (a) Giải (2) ⇔ ( )( ) ( )⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ +≤+ >−− > (*) 33log13log 0231 0 2 xx xx x (*) ⇔ 023log3log2 ≤−+ xx ⇔ -2 ≤ logx ≤ 1 (2) ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ ≤≤− >∨<< 13log2 1 3 10 x xx ⇔ ( ) ( )⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ ≥ ≤<⇔ ⎢⎢ ⎢⎢ ⎢⎢ ⎢⎢ ⎣ ⎡ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ ≤≤ > ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ ≥≥ << ⇔ ⎢⎢ ⎢⎢ ⎢⎢ ⎣ ⎡ ⎩⎨ ⎧ ≤≤− > ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ ≤≤− << c 3 b 3 10 31 1 31 3 1x0 13log2 1 13log2 3 10 2 2 x x x x x x x x x x x Hợp (a) và (b) và (c) ta có x > 0 Bài 2 124 Giải bất phương trình sau : log2(1 + 9 1log x – log9x) < 1 Giải Điều kiện : x > 0 ⇔ 1 – log9x – log9x 0) ⇔ 1 – 2log9x < 1 ⇔ log9x > 2 1− ⇔ log 9x > 2 1− log33 ⇔ x > 3 1 Bài 3 Giải bất phương trình sau : 233 5lg2lg 2 −< ++ xx (1) Giải Điều kiện : x > 0 (1) ⇔ 3lgx.9 0) đặt t = 3lgx bpt ⇔ 9t 0 ⇔ ⎢⎢ ⎢⎢ ⎣ ⎡ −< > 27 2 9 1 t t • Với t > 9 1 : 3lgx > 9 1 ⇔ ⇔⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛>⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ − 2lg 3 1 3 1 x -lgx -2 = -2lg10 ⇔ x > 10-2 ⇔ x > 100 1 • Với t < 27 2− : 3lgx < 27 2− : bất phương trình vô nghiệm KL : nghiệm cuả bất phương trình là : x > 100 1 125 Bài 5 Giải bất phương trình : log7x > log3(2 + x ) (**) Giải Điều kiện x > 0 , đặt log7x = t ⇔ x = 7t Bất phương trình (**) ⇔ t > log3(2 + t7 ) ⇔ 3t > 2 + t7 ⇔ 1 > 2. t 3 1 ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ + t 3 7 ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ = f(t) Do f(t) là hàm nghịch biến trên R , f(2) = 1 nên bất phương trình (**) ⇔ f(t) 2 ⇔log7x > 2 ⇔ x > 72 = 49 . Bài 6 Giải bất phương trình : 24 x233 x x2 − −+− ≥ 0 (*) (Đại học luật 1996) Giải Xét f(x) = 32-x - 2x + 3 nghịch biến trên R , f(2) = 0 , g(x) = 4x – 2 đồng biến trên R , g ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ 2 1 = 0 Bất phương trình (*) ⇔ )x(g )x(f ≥ 0 ⇔ ⎪⎪ ⎪⎪ ⎩ ⎪⎪ ⎪⎪ ⎨ ⎧ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛=< =≤ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛=> =≥ 2 1g0)x(g )2(f0)x(f 2 1g0)x(g )2(f0)x(f ⇔ ⎪⎪ ⎪ ⎩ ⎪⎪ ⎪ ⎨ ⎧ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ < ≥ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ > ≤ 2 1x 2x 2 1x 2x ⇔ 2 1 < x ≤ 2 Vậy bất phương trình có nghệm là 2 1 < x ≤ 2 126 Bài 7 Với giá trị nào của m thì : y = ( )[ ]mmx2x1mlog 222 −−+ có tập nghiệm xác định là R. Giải Yêu cầu đầu bài cho ta (m + 1)x2 – 2mx – m > 0 (*) , ∀x ∈ R • m = -1 : 0.x2 + 2x + 1 > 0 ⇔ x > - 2 1 ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ +∞− , 2 1 ⊂ R nên không thỏa yêu cầu (*) đúng ∀x ∈ R. • m ≠ -1 (*) ⇔ ⎩⎨ ⎧ >+ <∆ 01m 0' ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨⎧ −> <++ 1m 01mm2 ⇔ ⎩⎨ ⎧ −> ∅∈ 1m m ⇔ m ∈ ∅ Kết luận : m ∈ ∅ Bài 8 Giải bất phương trình : ( )8exxe8x 1x21x4 −>− −− (Đại Học Xây Dựng 2001) Giải ( )8exxe8x 1x21x4 −>− −− ⇔ x(x3 + 8) – ex-1(x3 + 8) > 0 ⇔ (x3 + 8) (x – ex-1) > 0 (*) Xét hàm số : f(x) = x – ex-1 f’(x) = 1 – ex-1 = 0 ⇔ x = 1 Bảng biến thiên : x -∞ 1 +∞ f’(x) + 0 - f(x) 0 -∞ +∞ Bảng biến thiên cho : f(x) ≤ 0 ; ∀x ∈ R (f(x)=0⇔x=1) Dể thấy x = 1 không thỏa (*) Vậy : f(x) < 0 ∀x ≠ 1 . Khi đó : (*) ⇔ x3 + 8 < 0 ⇔ x < -2 127 Bài 9 Tìm m sao cho bất phương trình sau đây được nghiệm đúng với mọi x logm (x2 – 2x + m + 1) > 0 (Đại học Đà Nẳng ) Giải Ta có : Logm (x2 – 2x + m + 1) > 0 ⇔ ⎢⎢ ⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ ⎩⎨ ⎧ <++− > ⎩⎨ ⎧ <++− << 11mx2x 1m 11mx2x 1m0 2 2 ⇔ ⎢⎢ ⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ ⎩⎨ ⎧ >+− > ⎩⎨ ⎧ <+− << )2( 0mx2x 1m )1( 0mx2x 1m0 2 2 Xét (1) : ta thấy x2 –2x +m < 0 không thể xảy ra vơi mọi x Xét (2) :x2 – 2x + m > 0 nghiệm đúng với mọi x thuộc R ⇔ '∆ 1 Vậy: m > 1 thì bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x. Bài 10 Tìm tất cả các giá trị của x thoả x > 1 nghiệm đúng bất phương trình sau : 22( )log ( 1) 1x x m x m+ + − < với mọi giá trị của m : 0 < m ≤ 4 (Đại học Giao thông vận tải ) Giải Vì x > 1 ⇒ 2(x2 + x) > 4 ; cùng với 0 < m ≤ 4 ⇒ m )xx(2 2 + > 1 và x + m – 1 > 0. Bất phương trình đã cho được viết thành : 128 x+ m –1 < m )xx(2 2 ++ ⇔ 2x2 + (2 – m) x – m2 + m > 0 ⇔ (x – m + 1) (2x + m) > 0 ⇔ x > m – 1 ( vì 2x + m > 0) Vì x > 1 và 0 3 Bài 10 Giải bất phương trình : 2x + 23-x ≤ 9 (Đại học Kỹ thuật công nghệ thành phố Hồ Chí Minh , khối A năm1998 – 1999) Giải Đặt t = 2x với t > 0 ta được : t2 – 9t + 8 = 0 Tam thức bậc hai theo t ấy có 2 nghiệm là 1 và 8 .Tam thức ấy âm khi và chỉ khi 1 ≤ t ≤ 8 Từ đó suy ra nghiệm của bất phương trình là 0 ≤ x ≤ 3 Bài 11 a) Giải bất phương trình 22x+1 – 9.2x + 4 ≤ 0 (1) b) Định m để mọi nghiệm của bất phương trình (1) cũng là nghiệm của bất phương trình : (m2 + 1)x + m(x + 3) + 1 > 0 (Đại học An ninh – Đại học cảnh sát , khối G năm 1998 – 1999) Giải a) Ta có : 22x+1 – 9.2x + 4 ≤ 0 (1) ⇔ 2.22x = 9.2x + 4 ≤ 0 Đặt t = 2x > 0 , ta sẽ có : (1) ⇔ 2t2 – 9t + 4 ≤ 0 Nghiệm của tam thức theo t là 2 1 và 4. Tam thức âm hoặc bằng 0 khi : 2 1 ≤ t ≤ 4 Do đó ta có : 2 1 ≤ 2x ≤ 4 hay 2-1 ≤ 2x ≤ 22 Đáp số : –1 ≤ x ≤ 2 b) (m2 + 1)x + m(x + 3) + 1 > 0 (2) 129 ⇔ (m2 + m + 1)x + 3m + 1 > 0 Đặt f(x) = (m2 + m + 1)x + 3m + 1 Mọi nghiệm của (1) là nghiệm của (2) khi và chỉ khi f(x) > 0, ∀x ∈ [-1 , 2] ⇔ ( )( )⎩⎨ ⎧ > >− 02 01 f f ⇔ 0 < m < 2 Đáp số : 0 < m < 2 Bài 12 Giải bất phương trình : 3 1 6 5 log 3 −≥−x x x (Đại học An ninh – Đại học cảnh sát , khối A năm 1998 – 1999) Giải Ta phải có điều kiện x > 0 và x ≠ 1 3 1 6 5 log 3 −≥−x x x = xx 1log 3 (1) Trường hợp 0 < x < 1 (1) ⇔ xx x 1 6 5 ≤− ⇔ ⏐5 - x⏐ ≤ 6 ⇔ x ≥ -1 ⇔ 0 < x < 1 (vì 0 < x ≠ 1) Trường hợp x > 1 (1) ⇔ ⏐x - 5⏐ ≥ 6 ⇔ ⎢⎣ ⎡ ≥ −≤ 11 1 x x Do đó ta có 0 < x < 1 hay x ≥ 11 Bài 13 Tìm tham số a sao cho 2 bất phương trình sau đây tương đương : ( ) ( )⎩⎨ ⎧ >+−+ >+−− 021 031 axa axa (Cao đẳng Hải quan năm 1998) Giải Xét a = -1. Hai bất phương trình đã cho sẽ có dạng –2x > -4 ; Ox > -3 . Hai bất phương trình ấy không tương đương 130 Xét a > 1 : Nghiệm của bất phương trình thứ nhất là x > 1 3 − − a a và nghiệm của bất phương tình thứ hai là x > 1 2 + − a a Muốn cho 2 bất phương trình đó tương đương thì phải có : 1 2 1 3 + −=− − a a a a ⇒ a = 5 Bằng cách tương tự khi a < -1 hay –1 < a < 1 ta có hai phương trình không tương đương . Kết luận : Hai bất phương trình tương đương khi a = 5 Bài 14 Giải bất phương trình : log2x + log3x < 1 + log2x.log3x (Đại học ngoại thương , khối A năm 1998 – CSII) Giải Bất phương trình tương đương với : log2x(1 – log3x) – (1 - log3x) 0) ⇔ (1 - log3x)(log2x – 1) < 0 Có thể xảy ra 2 trường hợp : • ⎩⎨ ⎧ <− >− 01log 0log1 2 3 x x ⇔ 0 < x < 2 • ⎩⎨ ⎧ >− <− 01log 0log1 2 3 x x ⇔ x > 3 Vậy nghiệm của bất phương trình là : ⎢⎣ ⎡ > << 3 20 x x 131 Bài 15 Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho bất phương trình sau đây được thoả mãn với mọi x ≤ 0 ; x ≥ 1 m. 2xx4 − + (m+1). 2xx10 − - 2xx125 −+ > 0 Giải Ta có : m. 2xx4 − + (m+1). 2xx10 − - 2xx125 −+ > 0 ⇔ m + (m + 1). 2xx 2 5 −⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ - 25 2 xx 2 2 5 ⎥⎥⎦ ⎤ ⎢⎢⎣ ⎡ ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ − > 0 Đặt : y = 2xx 2 5 −⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ > 0 Khi x ≥ 1 , x ≤ 0 , ta có : x – x2 ≤ 0 . Vậy 0 < y ≤ 1 . Ta đưa về bài toán : Tìm m để bất phương trình f(y) = 25y2 - (m + 1) y – m < 0 thoả mãn với mọi y sao cho 0 < y ≤ 1 ⇔ f(y) có 2 nghiệm y1 ; y2 thoả y1 ≤ 0 < 1 < y2 ⇔ ⎩⎨ ⎧ < ≤ 0)1(f 0)0(f ⇔ ⎩⎨ ⎧ <+− ≤− 024m2 0m ⇔ m > 12 132 Bài 16 1. Giải bất phương trình : 02)5x(log4)5x(log6)5x(log3)5x(log 25 25 155 2 5 1 ≤+−−−+−+− 2. Với giá trị nào của m thì bất phương trình trên và bất phương trình sau: (x – m)(x – 35) ≥ 0 chỉ có một nghiệm chung duy nhất . Giải 1/ 02)5x(log4)5x(log6)5x(log3)5x(log 25 25 155 2 5 1 ≤+−−−+−+− (1) ⇔ 02)5x(log2)5x(log3)5x(log2)5x(log 555 2 5 ≤+−−−−−+− Đặt y = log5(x – 5) . (1) ⇔ y2 – 3y + 2 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ y ≤ 2 Vậy 1 ≤ log5(x – 5) ≤ 2 ⇔ 5 ≤ x – 5 ≤ 25 ⇔ 10 ≤ x ≤ 30 2/ (x – m)(x – 35) ≥ 0 (1) • Trường hợp 1 : khi m ≥ 35 (1) ⇔ ⎢⎣ ⎡ ≤ ≥ 35x mx (không thoả) • Trường hợp 2 : khi m < 35 (1) ⇔ ⎢⎣ ⎡ ≥ ≤ 35x mx (1) có nghiệm duy nhất trong [ ]30;10 ⇔ m = 10 133 Bài 17 Giải bất phương trình : log2 ( ) 0xlog21x3x 222 ≤+−−+ Giải log2 ( ) 0xlog21x3x 222 ≤+−−+ Điều kiện của nghiệm: ⎪⎩ ⎪⎨⎧ > >−−+ 0x 01x3x 22 ⇔ 0 < x < 1 Khi đó : log2x < 0 và )1x(3x 22 +−+ < 1 ⇒ log2 ( )1x3x 22 −−+ < 0 Vậy vế trái bất phương trình luôn âm với 0 < x < 1 Nghiệm của bất phương trình là : 0 < x <1 Bài 18 Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình : 0)m2mxx(log)m4m2xx2(log 22 2 1 22 2 =−++−+− (1) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 và thoả : 1xx 22 2 1 >+ Giải (1) ⇔ Log2(2x2 – x + 2m – 4m2) = log2(x2 + mx – 2m2) ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨⎧ >−+ −+=−+− 0m2mxx m2mxxm4m2xx2 22 2222 ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨⎧ >−+ =−++− 0x2mxx 0)m1(m2x)1m(x 22 2 ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ >−+ ⎢⎣ ⎡ −= = 0m2mxx m1x m2x 22 Điều kiện của bài toán : 134 ⇔ ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ ... 2x 3(1/ 2) 1; + + > 7) log log (x 0,7)5 0,3(1/ 2) 1;− < 8) 2log1/ 4(x 5x 8)(2 / 5) 5 / 2;+ + ≤ 9) 21/ 3 4log log (x 5) 0;− > 10) 2 0,5 6 x xlog log 0; x 4 + ≤+ 11) 0,5 2 xlog log 0; x 1 >+ 12) 2 8 / 3 1/ 2log log (x x 6) 0;− − ≥ 13) x x 4 2 5 3log (5 3 ).log 1; 8 −− ≥ − 14) x x 13 3log (3 1).log (3 3) 6;+− − < 15) x x 4 1/ 4 3 1log (3 1).log 3 / 4; 16 −− ≤ 16) x2 2 x 2 2log (5 1).log 2; 5 1 − >− 17) 1/ 2 2 x 1log log log 9 0;− > 18) 3 0,2 32 x 1log log log 0;x 5 − ≤+ 19) 3log (x 1) log (x 1)(2x 1)x x 3 3(4.3 3 ) 1;− − − +−+ > 24. 1) 3 3log (1 2x) log (5x 2);− ≥ − 2) 5 5log (1 x) log (x 3);− < + 3) 2 2log (3x 4) log (5 2x);+ > − 4) 7 7log (2 x) log (3x 6);− ≤ + 5) 21/ 3 1/ 3log (x 4) log (x 2x 2);+ < + − 6) 2 21/ 5 1/ 5log (x x 2) log (3 x 2x);− − > − + 7) 2 23 3log (2x 3) log (x 6);+ < + 8) 2lg(x 3) lg(x 3);− ≥ + 9) 20,5 0,5log (x 1) log (2x 5);+ ≤ − 10) 1/ 3 1/ 3 x 4log (8 x) log ;2x 3 +− > − 175 11) 3 4 1/ 3 1/ 4 4x 1 x 1log log log log ; x 1 4x 1 − +<+ − 12) 2 1/ 7 1/ 7log (3x 8) log (x 4) 0; 10 x − − + ≥− 13) 5 5log x 7 log (x 1);+ > + 14) 2 21/ log (x 1) 1/ log x 1;− < + 15) 1/ 2 1/ 21/ log x 3 1/ log (x 1);+ ≤ + 16) 23 3 3log (x 2) log x 1 ;2 ⎛ ⎞− < −⎜ ⎟⎝ ⎠ 17) 21/ 3 1/ 3log (3 x ) log (4 x 2).− < − 25. 1) 2 2log (3x 1) log (2 x);+ < − 2) 7 7log (7x 3) log (1 2x);− ≥ − 3) 1/ 2 1/ 2log (3x 1) log (3 x);− ≤ − 4) 0,7 0,7log (x 2) log (3x 4);− > − 5) 2 21/ 2 1/ 2log (x 5) log (3x 1) ;+ > − 6) 23 3log (x 10x 24) log (6x 36);+ + ≤ + 7) 21/ 2 1/ 2log (x 3x 4) log (2x 2);− + < − 8) 21/ 3 1/ 3log (3x 4) log (x 2);+ > + 9) 23 3log (x 4) log (x 2x 2);+ < + − 10) 27 7log (x 6) log x ;− ≤ 11) 2lg x 3x 4 lg x 1;− + > + 12) 2 3 0,5 0,(3) x 1 x 1log log log log ; x 1 x 1 − +<+ − 13) 4 4 1 1 ; x 1log (x 3) log x 2 > ++ + 14) 0,4 0,4 x 7log log (5 x); 2x 3 + < −+ 15) 2 0,1 0,1 136 x log (x 1) log 0; 2 x ⎛ ⎞− + − ≥⎜ ⎟−⎝ ⎠ 16) 2 21/ 4 7 4 1/ 7log log ( x 1 x ) log log ( x 1 x);+ + < + − 17) 20,7 0,7log (4 x ) log (6 x 3);− > − 18) 24 4 7log (x 5) log x 3 .3 ⎛ ⎞− < −⎜ ⎟⎝ ⎠ 26. 1) 0,5 3log x log x 1;+ > 2) 3 1/ 33log x log x log x 6;+ + < 3) 0,5 0,5log (x 0,5) log x 1;+ + ≥ 4) 1/ 9 31 2log (x 2) log (x 3);− + > − 176 5) 1/ 3 1/ 3 1/ 3log (x 2) log 5 log (x 2);− < − + 6) 0,2 0,2 0,2log (4 x) log 2 log (x 1);− ≥ − − 7) 4 2 2 5log x log ( x 1) log log 5;+ − < 8) 3 3 3log (x 2) log (x 2) log (4x 1);+ + − < + 9) 7 7 1log x log x 2; 2 − > 10) 5 35 4 23 1log log x log x;2 2≤ − 11) 1/ 3 1/ 9 1/ 3log x 2log (x 1) log 6;+ − ≤ 12) 3 3 1/ 31/ 2 log x log 5x log (x 3);+ − > + 13) 8 82log (x 2) log (x 3) 2 / 3;− − − > 14) 7 3 3 2log x log 7.log x log 0,25;− > 15) 1/ 3 1/ 3 3log (x 1) log (x 1) log (5 x) 1;− + + + − < 16) 21/ 2 1/ 2log (x 2) log (x x 2) 1;− − − + ≥ 17) 25 1/ 55 1 12log (1 x)(3 x) log (1 x) log ; 2 2 + − − + > 18) 2 2 (x 1) /(x 1)log (x 1) log (x 1) log 2 0;+ −− − + + > 19) 33 3 1/ 3 32log log x log log (9 x ) 1;+ ≥ 20) 2 1/ 9 9log (1 log x log x) 1.+ − < 27. 1) 5 25log x 2log x 2;− > 2) 1/ 5 4log x log x 1;+ > 3) 2 2log (x 6) log (x 8) 3;− + − > 4) log (x 27) log (16 2x) log x;π π π+ − − < 5) 2 22log 3 log (2 x) log (x 1);< − − − 6) 0,5 0,5log (x 0,5) 1 log (x 1);− ≥ − − 7) 2 4 0,5 1log (x 14) 2log (x 2) 2 log ; 8 + + + < 8) 22 4 3 log x 2log x 1; 2 − ≥ 9) 55 5 2 1log x log x 1; 5 3 − > 10) 3 9log x 2log x 2;− > 11) 22 2log (x 3x 2) 1 log (x 2);− + < + − 177 12) 1/ 7 497 1log (x 2)(4 x) log (4 x) 2log 2; 2 + − + − > − 13) 25 5 5 1 1log (x 3) log 3 log (x 6x 7); 2 2 − + ≤ + + 14) 21/ 4 1/16 1/ 4log (x 1) 2 log 2 log (x 3x 8);+ ≥ − + + + 15) 3 1/ 3 3 1log (x 2)(x 4) log (x 2) log 7; 2 + + + + < 16) 1/ 2 2 4log (x 1)(x 3) log (x 3) 2 log 11;+ + + + > − 17) 21/ 4 1/ 2 x 1 1log x log 2; 1log 2− + ≥ 18) 1/ 2 2 8x x 1 12log (x 1) ; 3 log − − ≤ − 19) 1/ 2 1/ 2 (x 3) /(x 3)log (x 3) log (x 3) log 2 0;+ −− − + − > 20) 3 32 0,5 2log (x 1) log (x 1) 5 log (x 1) .− − − > − − 28. 1) 1/ xlog (2,5x 1) 2;− ≥ − 2) x 4x 5log 1;6 5x + < −− 3) x 2x 1log 1; x 1 − >− 4) 3x 2log x 1;− ≤ 5) 2 2x 4 / 25 x 14x 51log 0; 50− − + ≤ 6) 4 6x 1log (1 2x x ) 0;− + − > 7) 2 x 2,5 x 5log 0; 2x 3+ −⎛ ⎞ >⎜ ⎟−⎝ ⎠ 8) 20,2xlog (x 8x 16) 0;− + ≥ 9) x 1 2(x 2)(x 4)log 1;x 5− − − ≥+ 10) 7 321/ xlog (x x 3) 3,5 0;+ − + 12) 2x 10x 31 30 log (5x 11/ 20) 0;− + − ≤ 13) xlog (6x 27) 2;+ > 14) xlog x 2 1;− < 15) 2x 4x 5 1log ; x 2 2 − ≥− 178 16) 24x 12x 8log 4x 5 0;− + − − > 17) 2 2x 12x 30 10 2xlog log 0; 5− + ⎛ ⎞ >⎜ ⎟⎝ ⎠ 18) 2log (0,5x)2log (x 10x 22) 0,− + > 19) xx 9log log (3 9) 1;− ≤ 20) 2x 2x 3 x 4 x log 0. x 1+ − + − >− 29. 1) x 1log (x 1) 2;− + > 2) x 4x 2log 1;3 − ≥ 3) x 2x 5log 0; 4(x 1) + <− 4) x 4x 1log 0; 6(x 1) + ≤− 5) 2 2x 1log (x x 6) 4;+ + − ≥ 6) 23xlog (6 2x x ) 1;+ − ≥ 7) 2x 2log (x 8x 15) 0;− − + > 8) 2x 3log (x 4x 3) 0;− − + < 9) 2xlog (2 x) 1;+ < 10) 2 24x / 3 4x / 9 log (x 2) 0;− − > 11) 229xlog (6 2x x ) 1/ 2;+ − ≤ 12) 2 3x 2x 1 log (x 2,5x 1) 0; + − + ≥ 13) 2x 18x 91 90 3log 5x 0; 10− + ⎛ ⎞− ≤⎜ ⎟⎝ ⎠ 14) 2 100x 7 25 x 16x 65log 0; 64− − + < 15) log x2 2 1log 0; 4x 20x 22 <− + 16) 2x 2x 1log ; x 3 2 ≤− 17) 2xlog ( 9 x x 1) 1;− − − ≥ 18) x 6 2 3 x 1log log 0; x 2+ − >+ 19) xx 2log log (4 12) 1;− ≤ 20) 2x x / 2 1/ 2log 16x 3 0;− − + − < 30. 1) 3 3 1 1 ; log x 2 log x >− 2) 4 2 2 3lg x 1 ; 24 3lg x − <+ 3) 2 4 2lg x 4 2; lg x 2 + > −− 4) 22 0,5log x0,5log x2 2 2(0, 25) x 2 ;≥ 179 5) 12 log x30,25log x3 313 x ; 3 ≤ 6) 2 2x 1 2 xx 1log (3x 1) log ;− −− < 7) 2 2x 3 x 3log (2(x 10x 24)) log (x 9);− −− + ≥ − 8) (x 2) x 2 x 7log log 2x; x 2− − + ≤− 9) 3x x 1log (x 1).log x 2;++ > 10) 22 1 2log x;log x2 4x 2 4 ++ ≥ 11) 2 log x0,25 2log x 392(9 1) x ; + − ≤ 12) 2 2 4 3x 5x 6 x 10x 2x 12 3log 3; x − + + + − − + ≥ 13) 2 2 x(2 x 7x 12)(2 / x 1) ( 14x 2x 24 2) log (2 / x);+ − + − ≤ − − + 14) 22 1/ 2 2 2log ( x 4x 3) log 1; x 4x x 1 1 − + > + − + + + 15) 23 1/ 32 2 27log 3 log ( 9x x 3); 9x x 5 x 2 − < − + − + − + 16) 2 2 29 3(log x ) (log 1 x / 4) ;≥ − 17) 3x 9 1 5x 1log 3.log ;6x 4 6 − ≤− 18) 2 3 4 2 22 25x 6x x x .log x (x x) log x 5 5 6 x x ;+ + − > − + + + − 19) 222 x 1 log (2 2x ) 1.− − ≥ 31. 1) 2 2 1 1 ; log x 4 log x >− 2) 4 2 6 lg x 2; 3 2lg x − <+ 3) 2 4 lg x 2 1; 24 3lg x − −>− 4) 22 log x70,25log x7 717 x ; 7 ≤ 5) x 8 12x5log 25; x 6 − ≥− 6) x 4,5 x 4,5 x 4log log (x 5); 2x 6− − + ≤ −− 7) 210 x x 9log (19 / 2 x) 2 log (x 9);− −− > − 8) 2log (x 4x 3)x 3(1/10) 1;− +− ≥ 9) x 1/ xlog (x 1) log (2 x);+ < − 180 10) 20,5 log x log x4 211/16 16 x ;− ++ ≥ 11) 2 42 log x log x333 1,5 x ; + − ≤ 12) 2 25 x 1( x 4x 3 1) log ( 8x 2x 6 1) 0; 5 x − + + + − − + ≤ 13) 2 24 xx 7x 10 9log 2x 14x 20 2x 13; 8 − + + ≥ + − − − 14) 25 1/ 5 2 25log ( 2 x x 4) log 2; 2 x x 1 x 2 + − + > + + − + − + 15) 21/ 4 4 2 2 16log ( x 3x 2 3 1) log 2; x 3x 2 x 1 1 − + + + < − − + + − + 16) 4 5 6 2 2 3 42 412x 3x 4x 4x log x 3 4x 4x 4x log x ;+ + − > + − + 17) x 2 5 12xlog 4.log 2; 12x 8 − ≥− 18) 1/ 2log x x 1;≥ − 19) x 42 0,25(log x log (x 3)) 1.−+ + > 32. 1) 22 4x 3 1log ; 4 3x 2 − −>− 2) 1/ 4 9log (2x 3) log 27;+ > 3) 1/(x 1)log 0, 4 0;− > 4) x 0,2 xlog 2 log 4;+ < 5) log x 1 log (x 6)3 33 3 3;− − + 7) 3 1/ 3log (2 x) log (x 1);− < + 8) 21/ 5 5log (x 6x 18) 2log (x 4) 0;+ + − < 9) 3 2x 4log 3; x 2 + <− 10) 2 2x 0,2log 0; x 1 + <+ 11) 3 x 1log 2; x + ≤ − 12) 1/ 2log ( 1 x x) 2;+ − < 13) 2 3 2xlog 1; 1 x − <− 14) 2 tg tg 8 8 log (2x 1) log (x 1);π π+ ≥ + 15) 2 sin 6 log (x 4x 3) 3;π − + ≥ − 16) 23 32log (2x x 1) log 4;+ − > 17) 4 2x 1 1log ; x 1 2 − < −+ 18) 2 1/ 2 8 x 1log log 0; x 2 − <− 181 19) 23 9 /16log log (x 4x 3) 0;− + ≤ 20) 4 / 3 4 / 9 2log ( x 3 x ) log 0; 3 + − + ≥ 21) x 2log log0,3 3 x 4(1/ 4) 1; − − ≤ 22) 2 21/ 3 9log (x 6) log x 0;− + ≥ 23) 2log x 2;≥ 24) x 1 x 12 2log (9 7) 2 log (3 1);− −+ − < + 25) 20,7log (1 x x 4) 0;+ − − ≤ 26) 21983log (x 1982x) 1;− < 27) 2log 1 1/ x 1;+ > 28) 2 3 1/ 2 1/ 3 x 1 x 1log log log log ; x 1 x 1 − +<+ − 29) 2 21/ 3 5 3 1/ 5log log ( x 1 x) log log ( x 1 x);+ + < + − 30) 3log 3 4x 2;− > 31) 3 3log x log x 3 0;− − < 32) 1983 19831 log x log x 3 4;− + − > 33) 2 3 2 x 4x 3 log 0; x x 5 − + ≥+ − 34) 2lg(x 21)lg10 1 lg x;+ > + 35) 2 2 21/ 2 1/ 2 1/ 2log x log x log 3 1;− > − 36) 2 2lg(10x).log x 2log 10;< 37) 7 2 22 1/ 2 2 1/ 2 xlog x log x 3 log x 7 log 3; 2 > + + + 38) 21/ 4 1/ 41 1 8log x 3log x;− − < 39) 21/ 2 2 4x16 log x 4log x 2(4 log );+ < − 40) 2 x 5 0; log (x 4) 1 − ≥− − 41) 2 2 6 4x 12x 5 0; log (x 2x 7 /16) + + >− + 42) x 3 x 1 0; log (9 3 ) 3 − ≤− − 43) 23 31/ log (x 7x 12) 1/ log 20;− + < 182 44) 4 4 x 11/ log 1/ log (x 3); x 2 + < ++ 45) 4 2 1 log x 1 ; 1 log x 2 − ≤+ 46) 23 9 1 1 ; log (x 1) 2 log x 6x 9 <+ + + 47) 2lg x 110 1; lg x 10 + ≥+ 48) 2lg(4x x) / lg(2x) 1;+ ≥ 49) 0,25 0,25log x 1 / log (x 1) 1;+ − ≤ 50) 5 x 12log x 2 log ;5− ≥ 51) 1/ 3 xlog x log 3 5 / 2;> − 52) 5 x2log x log 125 1;− < 53) 4 2 x / 2 x / 4 2 2 log xlog 8 log 8 ; log x 4 + < − 54) 5 x 3 5 3 xlog x log (2 log x).log x / log x; 3 + < − 55) 1/ 3 x 1/ 3 1log (x 1) 3log log (x 1) ; 3 − − − > − 56) 3 4 2 2 2 1/ 2 2 1/ 22 x 32log x log 9log 4log x; 8 x − + < 57) (x 3) /(x 3) 1/ 2 2 / 2log 4 2(log (x 3) log x 3);+ − < − − + 58) log x2x 2;≥ 59) lg x 2(x /10) 100;− < 60) xx 2log log (4 6) 1;− ≤ 61) x 1/ 7 1/ 7 1log log x 10 log x ; 7 + > 62) x 2 (x 3) /(x 5) 1log log 1; 5− − −≥ 63) 3x 1log 2x 1;− > 64) 3 2(x 1) x 7 / 2 1log ; 2x 2− − ≤− 65) x 2x 4xlog 2.log 2 log 2;> 66) 2 x /16 2xlog log 2 1(log x 6);> − 67) 2 2x 6log 2.log (x x 2) 1;+ − − ≥ 68) 3x xlog 2x log 2x ;≤ 69) 22x 4log (x x) 1;+ − > 70) 23x 1log (x 4) 1;+ − > 71) x 2x 0, 4log 0;5(1 x) + >− 183 72) 23x 5log (9x 8x 8) 2;+ + + > 73) 24 x 1log 1; x− > 74) 2 225 x 16 24 x 2xlog 1; 14− − − > 75) 2log (x 8x 15)2 x2 1;+ +− < 76) 2 5 2 8 2 3 2 log (x 2x 7) log (x 2x 7) 0; 3x 13x 4 − − − − − ≤− + 77) 3 8 2 2 2 log log 1 2x ; log (1 2x) log x +≤+ 78) 21/ log x2log (4x 20x 22) 0;− + < 79) 2x 0,5x 0,5log 16x 3 0;− + + + < 80) 2 22 81 log (7x 14x 8) 1 log (7x 14x 8);+ + + ≤ + + + 81) 3 3(2x 3)lg 2x 3 2log 10 3;++ + < 82) x x 4 5 3log (5 3 ).log 1; 8 −− ≥ − 83) lg x 1 2 3.− + ≥

Tài liệu đính kèm:

  • pdf06 - bat pt chua log va mu.pdf
Tài liệu liên quan
  • pdfĐề kiểm tra học sinh 12 môn toán phương trình, bất phương trình và hệ phương trình mũ, lôgarit

    Lượt xem Lượt xem: 1011 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án Bài 1: Lũy thừa (tiết 21 – 22)

    Lượt xem Lượt xem: 1025 Lượt tải Lượt tải: 0

  • pdfChuyên đề Toán 12 đầy đủ

    Lượt xem Lượt xem: 1194 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án Giải tích 12 nâng cao - Tiết: Luyện tập (Chương II - §6)

    Lượt xem Lượt xem: 1407 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án môn Giải tích 12 tiết 30: Tiệm cận

    Lượt xem Lượt xem: 1252 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án Giải tích 12 - Tiết 23 - Bài 1: Lũy Thừa

    Lượt xem Lượt xem: 2916 Lượt tải Lượt tải: 5

  • pdfĐại số tổ hợp - Chương III: Chỉnh hợp

    Lượt xem Lượt xem: 1343 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docĐề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 (Đề số 15)

    Lượt xem Lượt xem: 1351 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án Giải tích 12 CB tiết 43: Tích phân

    Lượt xem Lượt xem: 1362 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án Giải Tich 12 - GV: Huỳnh Việt Tân - Tiết 8: Bài tập giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số

    Lượt xem Lượt xem: 860 Lượt tải Lượt tải: 0

Copyright © 2024 Lop12.net - Giáo án điện tử lớp 12, Sáng kiến kinh nghiệm hay, chia sẻ thủ thuật phần mềm

Facebook Twitter

Từ khóa » Hai Phương Trình 2log5(3x-1)+1=log