Bậu - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̰ʔw˨˩ | ɓə̰w˨˨ | ɓəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəw˨˨ | ɓə̰w˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “bậu”- 培: bồi, bồ, bậu, bẫu
- 篰: bộ, bậu
- 襃: bao, bậu, bầu, bão
- 锫: bồi, loại, bậu, bầu
- 錇: bồi, bậu, bầu
Phồn thể
[sửa]- 培: bồi, bậu
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𧔙: bậu
- 篰: bậu
- 倍: vội, bối, bạu, bụi, bụa, bậu, bội
- 部: bỏ, bộ, bô, bõ, bụa, bậu, bẫu
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- bầu
- bâu
- bàu
- bấu
Định nghĩa
[sửa]bậu
- Ngươi (bạn, anh bạn).
- Bậu và qua đều là đại từ nhân xưng chỉ ngôi thứ hai (bậu) của ngôi thứ nhất (qua). Trực rằng: đã đến nỗi này, Tiểu đồng bậu hãy làm khuây giải phiền. (Lục Vân Tiên)
- Tiếng chồng gọi vợ một cách thân mật Bậu nói với qua, bậu không lang chạ, Bắt đặng bậu rồi, đành dạ bậu chưa. (ca dao)
- Từ dùng để chỉ người mình thương Bậu có chồng như cá vô lờ, Tương tư nhớ bậu, dật dờ năm canh. (ca dao) Bậu về kẻo mẹ bậu trông, Kẻo con bậu khóc, kẻo chồng bậu ghen. (ca dao)
- Thanh gỗ liên kết phần dưới của khoang cửa hay cửa sổ. Đối với cửa ra vào thì đồng nghĩa với ngưỡng cửa.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "bậu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Thanh Nghị, Việt Nam tân từ điển. NXB TP Hồ Chí Minh tái bản năm 1991.
- Khoa Ngữ Văn Đại học Cần Thơ. Văn học dân gian đồng bằng sông Cửu Long. NXB Giáo Dục, 2002.
- Nguyễn Thạch Giang, Từ điển văn học quốc âm. NXB Văn hóa Thông tin, 2000.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
Từ khóa » Từ Báu
-
Báu Là Gì, Nghĩa Của Từ Báu | Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Báu - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "báu" - Là Gì?
-
Đặt Câu Với Từ "báu"
-
Bâu - Wiktionary Tiếng Việt
-
BÁU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Điển - Từ Báu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Chuỗi Hệ Thống Siêu Thị Mẹ Bầu Và Em Bé Toàn Quốc
-
Bau Cua
-
Báu Vật - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT
-
Châu Báu - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT
-
Giới Thiệu Chung Về Huyện Bàu Bàng
-
Bác Sĩ Giải đáp: Bà Bầu ăn Bơ Có Tốt Không Và Cần Lưu ý điều Gì?