Từ Điển - Từ Báu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: báu
báu | tht. (do Bảo, Bửu). Quý, hiếm có, đáng giá: Của báu, châu-báu, quý-báu; Gẫm âu ngưòi báu nầy; Bao nhiêu báu-vật đi tìm quý-nhân. (K. CD.) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
báu | tt. Quý giá: của báu o Giẫm âu người ấy báu này (Truyện Kiều). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
báu | dt Của quí: Ngẫm âu người ấy, báu này (K). tt Quí lắm: Lòng chẳng mắc tham là của báu (NgTrãi). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
báu | tt. Quí, đắt giá, báu vật. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
báu | t. 1. Quý lắm. d. 2. Của quí, đồ quí. Ngẫm xem người ấy báu này (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
báu | Quí trọng, quí giá: Báu gì những của phù-vân. Người có đức-hạnh ai cũng lấy làm quí báu. Những vật gì hiếm có, mà người ta lấy làm quí giá thì gọi là của báu: Gẫm âu người ấy báu này (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
báu ngọc
báu vật
báu vật tìm quý nhân
bạu mặt
bay
* Tham khảo ngữ cảnh
Nàng biết chồng sắp đến kỳ thi phải học nhiều nên không muốn làm mất thì giờ quý báu của chàng. |
Trái lại , chính vợ lại nuôi ta , săn sóc ta ; bạn ta vì ta hết bỏ công bỏ của lại bỏ cả bao nhiêu thì giờ quý báu dành cho ta. |
Nàng sẽ lấy được một người khác giàu sang phú quý , được hưởng hạnh phúc biết chừng nào ! Còn bạn ta cũng vậy , anh ta sẽ dành thì giờ quý báu kia cho tương lai , cho người anh ta yêu thương muốn sống chung đời đời thay vì phải bận tâm lo lắng cho một kẻ tàn tật báo hại đời , báo hại người như ta đây !”. |
Tôi biết lấy gì để đáp lại tấm lòng quý báu của anh cho xứng đáng đây ! Văn thấy vậy vội gạt đi : Anh hay lôi thôi lắm ! Thôi , chào anh chị. |
Chàng không nỡ buông lời nào nặng nề , chỉ an ủi khuyên : Bây giờ anh nên về nhà thôi chứ chẳng nên lang thang nữa , vừa hại sức khoẻ , vừa tốn thì giờ quý báu . |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): báu
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Báu
-
Báu Là Gì, Nghĩa Của Từ Báu | Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Báu - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "báu" - Là Gì?
-
Đặt Câu Với Từ "báu"
-
Bậu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bâu - Wiktionary Tiếng Việt
-
BÁU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Chuỗi Hệ Thống Siêu Thị Mẹ Bầu Và Em Bé Toàn Quốc
-
Bau Cua
-
Báu Vật - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT
-
Châu Báu - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT
-
Giới Thiệu Chung Về Huyện Bàu Bàng
-
Bác Sĩ Giải đáp: Bà Bầu ăn Bơ Có Tốt Không Và Cần Lưu ý điều Gì?