Bcbvnbv - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo án - Bài giảng >>
- Tin học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.65 KB, 4 trang )
Họ tên: Kỳ Thi Học Kì 2Lớp: Môn : Tin Học 11Thời gian làm bài: 45’ 1. Chọn cách tham chiếu trường x của bản ghi A ta viết:A. A:x B. A.x C. x.A D. x:A 2. Khai báo nào sau đây đúng với mảng một chiều:A. Var <Kiểu chỉ số> : array [tên biến mảng] of <kiểu phần tử>;B. Var <tên biến mảng> : array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;C. Var <Array> of <kiểu phần tử>;D. Var <kiểu phần tử>: array [kiểu chỉ số] of < tên biến mảng>; 3. Procedure là từ khóa dùng để khai báo cho:A. Mảng B. Bản Ghi C. Hàm D. Thủ tục 4. Ch¬ng tr×nh con ®ỵc khai b¸o ë ®©u:A. Sau khai b¸o h»ng. B. Kh«ng cÇn khai b¸o.C. Th©n ch¬ng tr×nh chÝnh. D. Sau khai b¸o biÕn. 5. Function là từ khóa dùng để khai báo cho:A. Bản Ghi B. Mảng C. Thủ tục D. Hàm 6. H·y chØ ra c©u nãi sai:A. Trong nhiỊu ng«n ng÷ lËp tr×nh, ch¬ng tr×nh con thêng gåm 2 lo¹i : Thđ tơc vµ hµm.B. BiÕn toµn cơc ®ỵc khai b¸o ë ch¬ng tr×nh chÝnh , biÕn cơc bé ®ỵc khai b¸o ë ch¬ng tr×nh con.C. Hµm lµ ch¬ng tr×nh con thùc hiƯn mét sè thao t¸c nµo ®ã nhng kh«ng tr¶ vỊ gi¸ trÞ nµo theo tªn cđa nã.D. Thđ tơc lµ ch¬ng tr×nh con thùc hiƯn mét sè thao t¸c nµo ®ã nhng kh«ng tr¶ vỊ gi¸ trÞ nµo theo tªn cđa nã. 7. Cách khai báo nào sau đây là đúng với khai báo kiểu xâu?A. Var Hoten: record; B. Var Hoten: String[100];C. Var Hoten: Char[30]; D. Var Hoten: Array[1 30] of Char; 8. Thủ tục nào sau đây dùng để chèn xâu s1 vào sâu s2 bắt đầu từ vò trí vtA. insert(st,vt,n) B. insert(s1,s2,vt) C. delete(st,vt,n) D. delete(s1,s2,vt) 9. Chọn phát biểu đúng của kiểu bản ghiA. Các trường của kiểu bản ghi có thể có các kiểu dữ liệu khác nhauB. Kiểu dữ liệu của bản ghi là kiểu số.C. Kiểu dữ liệu của bản ghi là kiểu kí tự.D. Các trường của kiểu bản ghi phải có cùng kiểu dữ liệu10. Lỵi Ých cđa viƯc sư dơng ch¬ng tr×nh con:A. Kh«ng cã lỵi ÝchB. ViÕt ®Ĩ gän ch¬ng tr×nhC. Tr¸nh viƯc lỈp ®i, lỈp l¹i cïng mét d·y lƯnh nµo ®ã.D. Hỉ trỵ ciƯc viÕt ch¬ng tr×nh cã cÊu tróc nh cÊu tróc lỈp, rÏ nh¸nh.11. Mảng một chiều là:A. Là bảng các phần tử khác kiểu. B. Là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu.C. Là bảng các phần tử cùng kiểu. D. Là dãy hữu hạn các phần tử khác kiểu12. Hàm length(s) có chức năng gì?A. cho biết vò trí của xâu s B. cho giá trò là chữ cái in hoa của xâu s.C. cho giá trò độ dài xâu s D. copy xâu s13. Chọn kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:…… S:=0;For i:= 1 to 4 do S:= S+i; …… A. 10 B. 4 C. 1 D. 814. Khai báo mảng hai chiều Var B : array [5,4] of integer; tạo ra mảng gồm có:A. 4 hàng, 5 cột. B. 9 hàng. C. 5 hàng, 4 cột. D. 9 cột.15. Cách tham chiếu đến phần tử của mảng:A. <Tên biến mảng>[<chỉ số>]; B. <Tên biến mảng>[<kiểu chỉ số>];C. <Tên biến mảng>[<Kiểu mảng>]; D. <Tên kiểu mảng>[<kiểu phần tử>];16.Kết quả của việc thực hiện hàm Copy('abcdef', 3, 2) là: A. 'ab' B. 'cd' C. 'df' D. 'ef'117.St:='Em la mua xuan cua me';Delete(st,3,3);Kết quả của st là:A. 'Em mua xuan cua me'B. 'Em ua xuan cua me'C. 'Em la mua xuan cua me' D. 'Emmua xuan cua me'18. Xâu là kiểu dữ liệu có độ dài tối đa là:A. 256 kí tự B. 255 kí tự C. 120 kí tự D. 128 kí tự19. S:='abcd';Lệnh nào đúng trong các dòng lệnh sau:A. For i:=1 to length(s) doupcase(s[i]);B. Upcase(s);C. For i:=1 to s doUpcase (s[i]);D. For i:=1 to length(s) doS[i]:=upcase(s[i]);20.Cho xâu st1, st2, số nguyên pos. Thủ tục Insert(st2, st1, pos) có chức năng? A. Chèn xâu st2 vào xâu st1 bắt đầu ở vò trí cuối xâuB. Chèn xâu st2 vào xâu st1 bắt đầu ở vò trí posC. Chèn xâu st1 vào xâu st2 bắt đầu ở vò trí đầu xâuD. Chèn xâu st1 vào xâu st2 bắt đầu ở vò trí pos21.Trong các khai báo sau, khai báo nài sai:A. Type xau=string[100];Var x,y:xau;B. Var xau:string[275];C. Var s1,s2:string;D. Var a,b:string[4];22. Kết quả của việc thực hiện hàm Pos('ab', 'defbcad') là: A. 2 B. 0 C. 3 D. 123:Xét chương trình Pascal sau:PROGRAM vidu;TYPE d=ARRAY [ 1 n] of integer;VAR i:integer; a:=d;BEGIN Read(n);FOR i:=1 TO n DO A[i]:=i+1;END a/chương trình báo lỗi ngữ pháp khi dòchb/ chương trình báo lỗi khi thi hànhc/ cả hai câu trên đều said/ cả hai câu trên đều đúng24.Cho khai báo : Type HS = Record Ten :String[20]; Dtb:Real; end; Var X, Y : HS ; -Chọn câu đúng :a) HS.Dtb:= 4.5 ; b) X.Dtb:=’ Nguyen An’; 2c) X.Ten:=’Nhu Quynh’; d) X := Y.Dtb; 25. Choïn khai baùo ñuùng :a) Type Phanso=record Tu, Mau: Integer; end ;b) Type Phan so = Record Tu so, Mau so : Integer; end;c)Var Phanso = Record ; Tu, Mau: Integer; end ; d) Type Record = Phanso ; Tu, Mau : Integer; end;26.đoạn lệnh sau Gtri:=A[1]; For i:=2 To n DoIf A[i]<Gtri Then Gtri:=A[i];A. Để tìm giá trị không chia hết cho 2 của dãy B. Để tìm giá trị max của dãyC. Để tìm giá trị chia hết cho 2 của dãy D. Để tìm giá trị min của dãy27: Khai báo biến mảng một chiều trực tiếp trong PascalA. Type <tên biến bảng>: array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;B. Var <tên biến bảng>: array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;C. Var <tên biến bảng>: array[kiểu chỉ số] : <kiểu phần tử>;D. Var <tên biến bảng>: array[kiểu chỉ hàng, kiểu chỉ số cột] of <kiểu phần tử>;28: Đoạn lệnh sau dùng để:Const n= 100;Var A: Array[1 n] of Byte;BeginFor i: = 1 To n DoWrite(A[i]);Writeln;End.A. In giá trị một bản ghi ra màn hình B. In giá trị mảng hai chiều ra màn hìnhC. In giá trị một xâu ra màn hình D. In giá trị mảng một chiều ra màn hình29: Đoạn lệnh sau dùng để:Var St : String;Begin Write(‘st = ’);Read(st);End;A. Nhập dữ liệu cho một xâu B. Nhập dữ liệu cho mảng hai chiềuC. Nhập dữ liệu cho một bản ghi D. Nhập dữ liệu cho mảng một chiều30.Cho đoạn lệnh A[1]:=5; A[2]:=4; A[3]:=9; A[4]:=8;for i:=4 downto 1 do write(A[i]:4);A. 4 3 2 1 B. 1 2 3 4 C. 8 9 4 5 D. 5 4 9 8 31.Trong NNLT Pascal, cho khai báo sauVar b:array[1 10] of integer; Hãy chọn lệnh gán đúng trong các lệnh sau đây A. b[11]:=8; B. b:=8; C. b[1]:=5; D. b[5]:=6.5;32:Cho đoạn lệnh x:=5; y:=4; writeln('x+y');Kết quả xuất ra màn hình sẽ là:A. x+y B. 4 C. 5 D. 933: Câu lệnh nào sau đây sẽ in ra màn hình độ dài xâu s ?A. readln(length(s)); B. writeln(s); C. writeln(length(s)); D. readln(s);34: Khai báo biến mảng hai chiều trực tiếp trong PascalA. Var <tên biến bảng>: array[chỉ số hàng] : <kiểu phần tử>;B. Var <tên biến bảng>: array[chỉ số hàng, chỉ số cột] of <kiểu phần tử>;C. Var <tên biến bảng>: array[chỉ số hàng, chỉ số cột] : <kiểu phần tử>;D. Type <tên biến bảng>: array[chỉ số hàng, chỉ số cột] of <kiểu phần tử>;35: Kết quả thực hiện thủ tục Insert(’THPT ’,‘Truong Cao Lanh 1’,8) là: (Chú ý: xâu ‘THPT ’ chứa dấu cách cuối cùng):A. ‘THPT Cao Lanh 1’ B. ‘Truong THPTCao Lanh 1’3C. ‘Truong PT Cao Lanh 1’ D. ‘Truong THPT Cao Lanh 1’4
Tài liệu liên quan
- bcbvnbv
- 4
- 415
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(51 KB - 4 trang) - bcbvnbv Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Cho Khai Báo Var Hoten String 30
-
Cho Khai Báo Var Hoten: String[30]; để Lưu Trữ Hằng Xâu 'Nguyen Van ...
-
Top 14 Cho Khai Báo Var Hoten String 30
-
Câu 30: Cho Khai Báo Sau: Var Hoten : String; Phát Biểu ... - MTrend
-
Câu 30: Cho Khai Báo Sau: Var Hoten : String; Phát Biểu Nào ... - ý Hay
-
Phát Biểu Nào Dưới đây Là đúng ? A. Câu Lệnh Sai Vì Thiếu độ Dài Tối ...
-
Cho Khai Báo Sau: Var Hoten : String;Phát Biểu Nào Dưới đây
-
Cho Khai Báo Sau: Var Hoten : String;Phát Biểu Nào Dưới đây Là đúng
-
Đề KT 1 Tiết Kỳ 2 Mã 168 - Tài Liệu Text - 123doc
-
Cho Khai Báo Sau: Var Hoten : String; Phát Biểu Nào Dưới đây Là đúng
-
[PDF] Chủ đề Kiểu Xâu Trong Lập Trình Pascal. - Trường THPT Hoà Vang
-
Var Hoten : String; Phát Biểu Nào Dưới đây Là đúng ?Câu Lệnh Sai Vì ...
-
ĐỀ CƯƠNG TIN Flashcards | Quizlet