Be Good At Là Gì - Mới Cập Nhập - Update Thôi

BÀI 4: S + TOBE + GOOD AT + V-ING/N

Nội dung chính Show
  • 1 – Cấu trúc và định nghĩa của GOOD AT
  • 2 – Phân biệt GOOD AT và GOOD IN
  • 2.1 – Good at
  • 2.2 – Good in

GIỎI VỀ CÁI GÌ ĐÓ ….

Be good at là gì

  1. I am good at speaking English.

Tôi giỏi nói tiếng Anh.

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. I’m good at teaching foreign

Tôi giỏi dạy ngoại ngữ.

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. Hoang is good at football.

Hoàng giỏi bóng đá.

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. I’m good at programming, I’m a famous programmer.

Tôi giỏi lập trình, tôi là một nhà lập trình giỏi.

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

Tôi giỏi vê ngoại giao.

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. My dad is good at fixing everything.

Bố tôi giỏi sửa chữa mọi thứ

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. My director is good at management.

Giám đốc của tôi giỏi quản lý.

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. My elder sister is good at English and Math.

Chị gái tôi giỏi tiếng Anh và Toán

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. My brother is very good at drawing.

Anh tôi rất giỏi vẽ.

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. 10. He’s a talented boy. He is good at every subject at school.

Anh ấy là một cậu bé tài năng. Anh ấy giỏi tất cả các môn học ở trường

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. My elder brother is good at music. He listens to music all of his free time.

Anh trai tôi giỏi âm nhạc. Anh ấy nghe nhạc tất cả thời gian rảnh.

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. 12. He is very good at English thanks to long time learning English.

Anh ấy rất giỏi tiếng Anh nhờ học tiếng Anh lâu năm.

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. 13. He is good at playing the piano.

Anh ấy giỏi chơi piano.

Your example:

…………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. 14. My mom is very good at sewing.

Mẹ tôi rất giỏi may vá.

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. 15. Polish students are good at solving tasks which require simple.

Sinh viên Ba Lan giỏi giải quyết các công việc đòi hỏi đơn giản.

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. 16. With scientific structure and high technology make this LED PAR spotlight is good at heat conduction and heat dissipation, ensure longer lifespan.

Với cấu trúc khoa học và công nghệ cao làm cho đèn LED PAR . Đèn này có khả năng dẫn nhiệt và tản nhiệt tốt, đảm bảo tuổi thọ cao hơn.

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. 17. Biofilters are good at removing low concentrations of solvent.

Bộ lọc sinh học rất tốt trong việc loại bỏ nồng độ thấp của dung môi.

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. 18. She is good at keeping a straight face.

Cô ấy rất giỏi trong việc giữ khuôn mặt thẳng thắn.

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. 19. Zornica thinks that she is good at everything she does.

Zornica nghĩ rằng cô ấy giỏi mọi thứ cô ấy làm.

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. 20. From each branch can be effective if it is good at what it does, has adequate capital and the best staff.

Từ mỗi chi nhánh có thể có hiệu quả nếu nó giỏi trong những gì nó làm, có đủ vốn và đội ngũ nhân viên tốt nhất.

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. 2 Children are good at the things that they already know about health.

Trẻ em rất giỏi trong những điều mà chúng đã biết về sức khỏe

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. 22. We are good at rewarding those whose projects.

Chúng tôi rất giỏi trong việc thưởng cho những người có dự án.

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. 23. He is good at procuring support.

Anh ấy giỏi trong việc hỗ trợ mua sắm

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. 24. Europe is good at transitional justice.

Châu Âu giỏi về công lý chuyển tiếp.

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. 25. Brazil is good at producing professional player.

Brazil rất giỏi trong việc sản xuất cầu thủ chuyên nghiệp.

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. 26. He has relatively few enemies, he is good at reaching compromises.

Anh ta có tương đối ít kẻ thù, anh ta rất giỏi trong việc đạt được thỏa hiệp

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. 27. Now, he does what he likes and is good at it.

Bây giờ, anh ấy làm những gì anh ấy thích và giỏi về nó.

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. 28. Renata quickly proved she is good at training and she retrained from an artist to a journalist.

Renata nhanh chóng chứng minh rằng cô ấy giỏi đào tạo và cô ấy đã đào tạo lại từ một nghệ sĩ thành một nhà báo?

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. If you’ve got people who are good at English and not expensive, you’ve got a tremendous head start.

Nếu bạn có được những người giỏi tiếng Anh và không đắt tiền, thì bạn đã có một khởi đầu tuyệt vời.

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

Anh ấy giỏi nói dối.

Your example: …………………………………………………………………………………………………………………………….

Bạn đã biết cách nói “tôi giỏi về”, “Tôi làm tốt về việc gì đó” chưa? Trong bài viết này Elight sẽ giúp các bạn tìm hiểu về cách nói câu này và học cấu trúc Good at chuẩn nhất nhé!

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

1 – Cấu trúc và định nghĩa của GOOD AT

Các bạn cùng cùng xem cấu trúc của GOOD AT để có cái nhìn chung về cách dùng của nó nhé!

Cấu trúc của GOOD AT:

to be + good at + Noun (danh từ) / V-ing (động từ đuôi -ing)

Định nghĩa của cấu trúc GOOD AT:

GOOD AT mang nghĩa: làm tốt, giỏi.. về một điều gì đó.

ĐỌC THÊM Cách phân biệt Accept và Agree

Ví dụ:

Lan is very good at design.

Lan rất giỏi về thiết kế.

Ann is good at math. I always ask her difficult math problems.

Ann giỏi toán. Tôi luôn hỏi cô ấy những bài toán khó.

Thanh is good at singing. She always sings to the class during break time.

Thanh hát hay. Cô ấy luôn là người hát cho cả lớp nghe vào giờ nghỉ.

2 – Phân biệt GOOD AT và GOOD IN

2.1 – Good at

Thường dùng khi nói về ai giỏi về một hoạt động, lĩnh vực nào đó.

He is good at basketball.

She is good at drawing.

They are good at science.

2.2 – Good in

Thường dùng khi nói về ai giỏi về một môn học nào đó. Ta cũng có thể dùng good at ở trường hợp này. Tuy nhiên khi đánh giá hay xếp hạng, ta dùng thường dùng good in.

He is good in Math = He is good at math.

Vì sự khác biệt đã không quá lớn, và cũng chưa có một quy định nào về ngữ pháp phân biệt GOOD AT và GOOD IN.

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Qua bài viết này Elight mong rằng các bạn cũng biết được cách sử dụng cấu trúc Good at trong tiếng Anh và phân biệt được giữa good at và good in. Elight chúc các bạn học tốt!

Từ khóa » Good At đi Với Gì