BỂ LẮNG LY TÂM (LẮNG BÔNG CẶN PHÈN) - TaiLieu.VN

OPTADS360 intTypePromotion=1 zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn tailieu.vn NÂNG CẤP Đăng Nhập | Đăng Ký Chủ đề »
  • Luận văn toán học
  • Luận văn vật lý
  • Đề tài hóa học
  • Đề tài nghiên cứu vật lý
  • Đề tài vi sinh vật
    • Nghiên cứu sinh vật học
  • HOT
    • FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế...
    • FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê...
    • FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo...
    • TL.01: Bộ Tiểu Luận Triết Học
    • CEO.27: Bộ Tài Liệu Dành Cho StartUp...
    • CEO.29: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
    • CEO.24: Bộ 240+ Tài Liệu Quản Trị Rủi...
    • LV.11: Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên...
    • CMO.03: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
    LV.26: Bộ 320 Luận Văn Thạc Sĩ Y Học
TUYỂN SINH YOMEDIA ADSENSE Trang Chủ » Luận Văn - Báo Cáo » Khoa học tự nhiên BỂ LẮNG LY TÂM (LẮNG BÔNG CẶN PHÈN)

Chia sẻ: Nguyen Hoang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

Thêm vào BST Báo xấu 829 lượt xem 141 download Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

a. Nhiệm vụ : Thực hiện quá trình lắng để tách rời các bông cặn phèn ra khỏi nước thải. b. Tính toán : Ống dẫn nước vào bể : Nước vào từ tâm và thu nước theo chu vi bể. Chọn đường kính ống dẫn nước vào bể dvào = 100 mm. Kiểm tra tốc độ nước chảy trong ống nằm trong khoảng 0,8 – 1 (m/s) :

AMBIENT/ Chủ đề:
  • Kích thước bể lắng
  • quá trình lắng
  • tách rời bông cặn phèn
  • ô nhiễm môi trường
  • xử lý nước thải

Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!

Đăng nhập để gửi bình luận! Lưu

Nội dung Text: BỂ LẮNG LY TÂM (LẮNG BÔNG CẶN PHÈN)

  1. 1. BỂ LẮNG LY TÂM (LẮNG BÔNG CẶN PHÈN) : a. Nhiệm vụ : Thực hiện quá trình lắng để tách rời các bông cặn phèn ra khỏi nước thải. b. Tính toán : Ống dẫn nước vào bể : Nước vào từ tâm và thu nước theo chu vi bể. Chọn đường kính ống dẫn nước vào bể dvào = 100 mm. Kiểm tra tốc độ nước chảy trong ống nằm trong khoảng 0,8 – 1 (m/s) : 4 × Qb 4 × 25 v= = = 0,9(m / s ) (thỏa qui phạm) 3600 × π × d vào 3600 × π × 0,12 2 Kích thước bể lắng : Bảng các thông số thiết kế đặc trưng cho bể lắng tròn (ly tâm) : Thông số Dãy giá trị Giá trị đặc trưng Thời gian lưu nước (h) 1,5 – 2,5 2 Tải trọng bề mặt (m /m .ngày) : 3 2 + Lưu lượng trung bình 32 – 48 + Lưu lượng cao điểm 80 – 120 Tải trọng máng tràn, m3/m.ngày 125 – 500 Ống trung tâm : + Đường kính (m) (15 – 20)% D + Chiều cao (m) (55 – 65)%H Chiều sâu bể lắng (m) 3 – 4,6 3,7 Đường kính bể lắng (m) 3–6 4,5 Độ dốc đáy (mm/m) 62 – 167 83 Tốc độ thanh gạt bùn (vòng/phút) 0,02 – 0,05 0,03 Giả sử tải trọng bề mặt : LA = 45 m3/m2. ngày. Diện tích bề mặt bể lắng : Q 600 = = 13( m 2 ) S= LA 45 Đường kính bể: 4 × 13 4S D= = = 4(m) (qui phạm 3 – 6m) π π Đường kính ống trung tâm : d = 20% D = 0,2 × 4 = 0,8(m) Thời gian lưu nước T = 1,5 – 2,5 h. Chọn T = 1,7h. Chiều sâu hữu ích bể lắng : 45 Hl = × 1,7 = 3,2( m) 24
  2. Chọn : Chiều sâu hữu ích bể lắng Hl = 3,2m. - Chiều cao lớp bùn lắng hb = 0,5m (qui phạm 0,5 – 0,7m). - Chiều cao hố thu bùn hh = 0,4m. - Chiều cao lớp nước trung hòa : hth = 0,2m. - Chiều cao an toàn : hbv = 0,3m (qui phạm 0,3 – 0,5m). - Tổng chiều cao bể lắng : H = H l + hb + hh + hth + hbv = 3,2 + 0,5 + 0,4 + 0,2 + 0,3 = 4,6(m) Chiều cao ống trung tâm : h = 60% H l = 0,6 × 3,2 = 1,92(m) . Chọn h = 1,9m. Kiểm tra lại các thông số : Thể tích phần lắng : π π ( ) × ( 4 2 − 0,8 2 ) × 3,2 = 38,6(m 3 ) Vl = × D − d 2 × Hl = 2 4 4 Thời gian lưu nước: Vl 38,6 t= = = 1,55(h) (qui phạm 1,5 – 2,5h). Q 25 Tải trọng máng tràn : Q 600 Ls = = = 48(m 3 / m 2 .ngày ) < 500m 3 / m 2 .ngày πD π × 4 Kiểm tra vận tốc giới hạn trong vùng lắng :  8k( ρ − 1) gd 1/2 VH =   f   k : Hằng số phụ thuộc vào tính chất cặn, k = 0,06. - ρ : Tỉ trọng hạt thường từ 1,2 – 1,6 chọn ρ = 1,25. - g : Gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2. - d : Đường kính tương đương của hạt d = 10-4 m. - f : Hệ số ma sát f = 0,025. - (1,25 1) ×9,81 10−4  1/2 8× 0,06 − × = 0,0686 s) (m = VH  0,025   Vậy V < VH. Vùng chứa cặn Hàm lượng cặn trong nước lớn nhất đưa vào bể lắng (tính cả cặn tự nhiên và lượng hóa chất cho vào nước) : M c (mg / l ) = M o + K . A + 0,25 × M + B Mo : hàm lượng cặn lớn nhất trong nước nguồn, Mo = 200mg/l. -
  3. K : hệ số tính chuyển trọng lượng phèn thành trọng lượng cặn trong bể - lắng. Phèn nhôm sản phẩm kỹ thuật : K = 1. - A : liều lượng phèn dùng tính theo sản phẩm không ngậm nước (mg/l). - M : độ màu của nước (Pt-Co). - B : liều lượng vôi kiềm hóa nước (mg/l). Mùa khô : M c = 45 + 1 × 30 + 0,25 × 20 = 80(mg / l ) k Mùa mưa : M c = 200 + 1 × 45 + 0,25 × 100 = 270(mg / l ) m Hàm lượng cặn lớn nhất đi vào bể lắng : M c = 270(mg / l ) Hố thu gom bùn (rốn bể) đặt ở chính giữa bể, có thể tích nhỏ do cặn đ ược tháo ra liên tục. Tốc độ thanh gạt bùn : 0,03 vòng/phút. Đường kính hố thu gom bùn lấy bằng 20% đường kính bể : dh = 20%D = 0,2 x 4 = 0,8 (m). Chiều cao hố thu gom bùn hh = 0,4m. Chọn đường kính ống dẫn bùn từ cửa xả của bể lắng vào hồ D = 100mm. Độ dốc đáy bể 62 – 167mm/m. Chọn 100mm/m. Chiều cao phần chóp đáy bể : D − dh 4 − 0,8 hch = 100 × = 100 × = 160mm . 2 2 Thể tích vùng chứa cặn :  1   1 Vc =  ( hb − hch ) + hch  × S =  ( 0,5 − 0,16 ) + × 0,16  × 13 = 5,1(m 3 )  3   3 Thể tích bể : π .0,8 2 V = ( hbv + hl + hth ) × S + Vc + Vh = ( 0,3 + 3,2 + 0,2 ) × 13 + 5,1 + × 0,3 = 53,4(m 3 ) 4 Máng thu nước Nước được thu bằng máng vòng bao quanh thành ngoài bể. Chiều dài máng thu nước : l m = πD = 4.π = 12,5(m) . Chiều rộng máng thu nước bằng 10% đường kính bể : bm = 0,1D = 0,1 × 4 = 0,4(m) Chọn chiều cao máng thu hm = 0,3m. Độ dốc của máng về phía ống tháo nước ra i = 0,02. Máng răng cưa : Máng răng cưa được gắn vào máng thu nước (qua lớp đệm cao su) để điều chỉnh cao độ mép máng thu đảm bảo thu nước đều trên toàn bộ chiều dài máng tràn.
  4. Bề dày máng răng cưa là 5 mm. Chiều cao tổng cộng của máng răng cưa 200mm. Chiều dài máng răng cưa bằng chiều dài máng thu nước : l = l m = 12,5(m) Tải trọng thu nước trên 1 m dài mép máng : 7 q= = 0,6(l / s.m) 12,5 Máng răng cưa xẻ khe thu nước chữ V , góc 90o để điều chỉnh cao độ mép máng : Chiều cao khe : 50 mm. - Bề rộng mỗi khe là 100 mm. - 1 m chiều dài có 5 khe chữ V. - Khoảng cách giữa các đỉnh là 200mm. - Tổng số khe chữ V trên máng răng cưa : n = l (m) × 5(khe / m) = 12,5 × 5 = 63(khe) Lưu lượng nước qua 1 khe chữ V góc đáy 900 : q 7 = 0,11(l / s ) = 0,11 × 10 −3 (m 3 / s ) q0 = = 63 63 Chiều cao mực nước qua khe chữ V : q 0 2,5 0,11 × 10 −3 q 0 = 1,4.h 2,5 ⇒ h = 2,5 = = 0,023( m) = 2,3cm 1,4 1,4 (h = 2,3 cm < 5cm thỏa yêu cầu) Máng răng cưa được bắt dính với máng thu nước bê tông bằng bulông qua các khe dịch chuyển . Khe dịch chuyển có đường kính 10 mm, bulông được bắt cách mép dưới máng răng cưa 50mm và cách đáy chữ V là 50mm. Hai khe dịch chuyển cách nhau 0,5m. 12,5 = 25(khe) Tổng số khe dịch chuyển : 0,5 c. Cac thông số thiết kế bể lắng ly tâm : (Chiều cao bảo vệ 0,3m) Thông số Đơn vị Kích thước STT Số lượng bể 1 2 Chiều cao 2 m 4,5
  5. Đường kính 3 m 4 Thể tích m3 4 53,4 h. Máy khuấy bùn (bể lắng ly tâm) : - Số lượng : 1. - Số vòng quay : 0,03 vòng/phút.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

TL.01: Bộ Tiểu Luận Triết Học 207 tài liệu 1476 lượt tải Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn: Đồng ý Thêm vào bộ sưu tập mới: *Tên bộ sưu tập Mô Tả: *Từ Khóa: Tạo mới Báo xấu
  • Hãy cho chúng tôi biết lý do bạn muốn thông báo. Chúng tôi sẽ khắc phục vấn đề này trong thời gian ngắn nhất.
  • Không hoạt động
  • Có nội dung khiêu dâm
  • Có nội dung chính trị, phản động.
  • Spam
  • Vi phạm bản quyền.
  • Nội dung không đúng tiêu đề.
Hoặc bạn có thể nhập những lý do khác vào ô bên dưới (100 ký tự): Vui lòng nhập mã xác nhận vào ô bên dưới. Nếu bạn không đọc được, hãy Chọn mã xác nhận khác.. Đồng ý LAVA AANETWORK THÔNG TIN
  • Về chúng tôi
  • Quy định bảo mật
  • Thỏa thuận sử dụng
  • Quy chế hoạt động
TRỢ GIÚP
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Upload tài liệu
  • Hỏi và đáp
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
  • Liên hệ
  • Hỗ trợ trực tuyến
  • Liên hệ quảng cáo
Theo dõi chúng tôi

Chịu trách nhiệm nội dung:

Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA

LIÊN HỆ

Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

Hotline: 093 303 0098

Email: support@tailieu.vn

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2022-2032 TaiLieu.VN. All rights reserved.

Đang xử lý... Đồng bộ tài khoản Login thành công! AMBIENT

Từ khóa » Cách Tính Bể Lắng Ly Tâm