Be Willing To Do: Bản Dịch Tiếng Việt, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa ...
Có thể bạn quan tâm
Phát âm và phiên âm
american |ˈwɪlɪŋ| american |bi| american |tə| be willing to do -Từ đồng nghĩa
willing – amenable, disposed, glad, game, minded, ready, of a mind, happy
be – breathe, live, be extant, draw breath, exist, have life, be alive, have existence
to – companion, friend, colleague, associate, partner, coworker, workmate, pal
Từ trái nghĩa
willing – unwilling, unprepared
be – go, never be, serve, lie, leave, come out, absent, disappear
to – after, following
Định nghĩa
willing – The term 'willing' denotes a readiness or eagerness to engage in a particular action or to accept a certain situation. It reflects a person's voluntary disposition to proceed without coercion,
be – The verb 'be' is one of the most essential and commonly used verbs in the English language. It functions as a linking verb, connecting the subject of a sentence to
to – The word 'to' is a preposition that expresses direction, place, or position toward a particular location, person, or thing. In grammar, it is often used before a noun or pronoun
Đặt câu với «be willing to do»
Các kết quả khác | |
Lrrr, you were willing to shoot that bossy temptress. | Lrrr, anh sẵn sàng bắn chết tên hách dịch đó. |
I don't need to see anything under half carat, but I'm willing to go as far up as seven. | Tôi không cần phải nhìn thấy bất cứ thứ gì dưới nửa carat, nhưng tôi sẵn sàng đi xa đến bảy. |
Which means I'm in the market for a new basement, if any of you are looking for a friendly nonsmoker willing to trade light housework for room and board. | Có nghĩa là tôi đang tham gia thị trường cho một tầng hầm mới, nếu bất kỳ ai trong số các bạn đang tìm kiếm một người nghiện rượu thân thiện, sẵn sàng đánh đổi công việc nhà nhẹ nhàng để lấy tiền ăn ở. |
if one were to need to make use of a bathroom how might one do that in these special circumstances? | Nếu một người cần sử dụng phòng tắm, làm thế nào người ta có thể làm điều đó trong những trường hợp đặc biệt này? |
'Just wait a bit, Tikhon,' he used to say, 'you'll get your medal.' | "Chờ một chút, Tikhon," anh ấy thường nói, "bạn sẽ nhận được huy chương của mình." |
that has led to 37 hospitalizations in four states. | điều đó đã dẫn đến 37 trường hợp nhập viện ở bốn tiểu bang. |
This need not be complicated in itself, but authorities would probably require different information, so the resulting assessment might be confusing. | Bản thân điều này không cần phải phức tạp, nhưng các cơ quan chức năng có thể yêu cầu thông tin khác nhau, vì vậy kết quả đánh giá có thể gây nhầm lẫn. |
He, God, favors our undertaking. | Ông ấy, Chúa, ủng hộ công việc của chúng tôi. |
I was telling Renault that I'm not willing to sell him a single, solitary brownie, let alone my entire company. | Tôi đã nói với Renault rằng tôi không sẵn sàng bán cho anh ấy một chiếc bánh hạnh nhân đơn lẻ, đơn độc, chứ đừng nói đến toàn bộ công ty của tôi. |
What they're willing to die for. | Họ sẵn sàng chết vì điều gì. |
Any copying and/or reprinting of materials and content is forbidden, except for cases of special permit issuance from the legal owner of the information. | Mọi sự sao chép và / hoặc tái bản các tài liệu và nội dung đều bị cấm, trừ trường hợp được chủ sở hữu hợp pháp của thông tin cấp giấy phép đặc biệt. |
I am five years from early retirement, people, so this is not a risk I am willing to take. | Tôi còn 5 năm nữa là nghỉ hưu sớm, vì vậy đây không phải là rủi ro mà tôi sẵn sàng chấp nhận. |
their capital to invest in heavy industry with politicians | vốn của họ để đầu tư vào ngành công nghiệp nặng với các chính trị gia |
Curious crowds at Hob's Lane became so large that work was held up on the new underground railway station. | Đám đông hiếu kỳ tại Hob's Lane trở nên quá đông khiến công việc được tiến hành trên ga tàu điện ngầm mới. |
Never forget your kinsfolk, my dear, especially those who, in a manner of speaking, were willing to die for us. | Đừng bao giờ quên bà con của bạn, tôi yêu quý, đặc biệt là những người, theo cách nói, sẵn sàng chết vì chúng tôi. |
pleasure when the perpetrator meets justice. | niềm vui khi hung thủ gặp được công lý. |
One of the crystalline phases is additionally quartz-like solid solutions of lithium magnesium zinc aluminosilicates with a virgilite or keatite structure. | Một trong những pha tinh thể là các dung dịch rắn giống như thạch anh của các aluminosilicat kẽm liti magiê có cấu trúc virgilit hoặc keatit. |
Those of us who live in Europe's new post-communist democracies experienced similar political deals when we lived behind the former Iron Curtain. | Những người trong chúng ta, những người sống trong các nền dân chủ mới hậu cộng sản của Châu Âu đã trải qua những thỏa thuận chính trị tương tự khi chúng ta sống sau Bức màn Sắt trước đây. |
Heat is released by the oxidation process and this can be utilized but at permissible VAM concentrations in China power generation is not feasible. | Nhiệt được giải phóng bởi quá trình oxy hóa và điều này có thể được tận dụng nhưng ở nồng độ VAM cho phép ở Trung Quốc, việc phát điện là không khả thi. |
If you all plead guilty, the Judge is willing to suspend any prison time. | Nếu tất cả các bạn đều nhận tội, Thẩm phán sẵn sàng đình chỉ bất kỳ thời gian tù nào. |
In 1998, the year of the Russian default, we were the first in our country to put into operation a new generation factory for producing sandwich panels. | Năm 1998, năm Nga vỡ nợ, chúng tôi là người đầu tiên ở nước mình đưa vào vận hành nhà máy sản xuất tấm bánh sandwich thế hệ mới. |
I am willing to continue working with you on an outpatient basis, as I explain in my letter, but I just need to get home. | Tôi sẵn sàng tiếp tục làm việc với bạn trên cơ sở bệnh nhân ngoại trú, như tôi đã giải thích trong thư của mình, nhưng tôi chỉ cần về nhà. |
Cụm từ
- He was willing to work for others - Anh ấy sẵn sàng làm việc cho người khác
- willing to step in - sẵn sàng bước vào
- willing to call - sẵn sàng gọi
- willing to take risks - sẵn sàng chấp nhận rủi ro
- willing and able - sẵn sàng và có khả năng
- will be more willing - sẽ sẵn sàng hơn
- They ought to be willing to die - Họ phải sẵn sàng chết
- he was willing to give - anh ấy sẵn sàng cho
- willing and capable - sẵn sàng và có khả năng
- how much are you willing to pay - bạn sẽ chịu trả bao nhiêu tiền
- willing to assume responsibility - sẵn sàng chịu trách nhiệm
- most willing - sẵn sàng nhất
willing
- › «be willing to do» Bản dịch tiếng Ả Rập
- › «be willing to do» Bản dịch tiếng Bengali
- › «be willing to do» Bản dịch tiếng Tây Ban Nha
- › «be willing to do» Bản dịch tiếng Hindi
- › «be willing to do» Bản dịch tiếng Bồ Đào Nha
- › «be willing to do» Bản dịch tiếng Hungary
- › «be willing to do» Bản dịch tiếng Ukraina
- › «be willing to do» Bản dịch tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
- › «be willing to do» Bản dịch tiếng Ý
- › «be willing to do» Bản dịch tiếng Hy Lạp
- › «be willing to do» Bản dịch tiếng Croatia
- › «be willing to do» Bản dịch tiếng Pháp
- › «be willing to do» Bản dịch tiếng Đức
- › «be willing to do» Bản dịch tiếng Ba Lan
- › «be willing to do» Bản dịch tiếng Séc
Từ điển khác
Từ khóa » Ví Dụ Về Willing
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Willing" | HiNative
-
Ý Nghĩa Của Willing Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Willing | định Nghĩa Trong Từ điển Người Học - Cambridge Dictionary
-
What Are You Willing To Do? - Dịch Thuật Lightway
-
Câu Hỏi Về Câu Ví Dụ, định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của ” Willing ”
-
→ Willing, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
YOU WOULD BE WILLING Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
I WOULD BE WILLING Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Willing Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
Willing To Là Gì
-
I'm Willing To Learn: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ ... - OpenTran
-
Willing To Là Gì, Nghĩa Của Từ Willing, Câu Ví Dụ,Định Nghĩa Và ...
-
Willing - Dịch để Việt Nam