Beat - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈbit/
Hoa Kỳ | [ˈbit] |
Danh từ
[sửa]beat (số nhiều beats)
- Sự đập; tiếng đập. the beat of a drum — tiếng trống heart beats — trống ngực
- Khu vực đi tuần (của cảnh sát); sự đi tuần. to be on the beat — đang đi tuần to be off (out to) one's beat — ngoài phạm vi đi tuần của mình; ngoài phạm vi giải quyết của mình
- (Thông tục) Cái trội hơn hẳn, cái vượt hơn hẳn. I've never seen his beat — tớ chưa thấy ai trôi hơn nó
- (Âm nhạc) Nhịp, nhịp đánh, phách (của người chỉ huy dàn nhạc).
- (Vật lý học) Phách.
- (Săn bắn) Khu vực săn đuổi, cuộc săn đuổi.
- ( Mỹ, lóng) Tin đăng đầu tiên (trước các báo cáo).
- ( Mỹ, lóng) Người thất nghiệp.
- Người sống lang thang đầu đường xó chợ.
Động từ
[sửa]beat /ˈbit/
- Đánh đập, nện, đấm. to beat black and blue — đánh cho thâm tím mình mẩy to beat at the door — đập cửa to beat one's breast — tự đấm ngực
- Vỗ (cánh); gõ, đánh (nhịp). to beat the wings — vỗ cánh (chim) to beat time — (âm nhạc) gõ nhịp, đánh nhịp his pulse began to beat quicker — mạch của nó bắt đầu đập nhanh hơn
- Thắng, đánh bại, vượt. to beat somebody ever heard — cái đó vượt xa tất cả những cái mà tôi từng được nghe thấy
- Đánh trống để ra lệnh, ra hiệu bệnh bằng trống. to beat a charge — đánh trống ra lệnh tấn công to beat a retreat — đánh trống ra lệnh rút lui to beat a parley — đánh trống đề nghị thương lượng
- (Săn bắn) Khua (bụi rậm... để lùa những con thú ra). to beat the bushes — khua bụi
Chia động từ
[sửa] Bảng chia động từ của beatDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to beat | |||||
Phân từ hiện tại | beating | |||||
Phân từ quá khứ | beaten | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | beat | beat hoặc beat¹ | beats hoặc beat¹ | beat | beat | beat |
Quá khứ | beat | beat hoặc beatst¹ | beat | beat | beat | beat |
Tương lai | will/shall² beat | will/shall beat hoặc wilt/shalt¹ beat | will/shall beat | will/shall beat | will/shall beat | will/shall beat |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | beat | beat hoặc beat¹ | beat | beat | beat | beat |
Quá khứ | beat | beat | beat | beat | beat | beat |
Tương lai | were to beat hoặc should beat | were to beat hoặc should beat | were to beat hoặc should beat | were to beat hoặc should beat | were to beat hoặc should beat | were to beat hoặc should beat |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | beat | — | let’s beat | beat | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữ
[sửa]- to beat about:
- Khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra).
- (Hàng hải) Đi vát.
- to beat a dead horse: Phí công vô ích.
- to beat down:
- Đánh trống, hạ. to beat down prices — đánh hạ giá; mặc cả được hạ giá
- Làm thất vọng, làm chán nản. he was thoroughly beaten down — nó hoàn toàn thất vọng, nó chán nản rã rời
- to beat in: Đánh thủng; đánh vỡ.
- to beat out:
- Đập bẹt ra, nện mỏng ra (kim loại...).
- Dập tắt (ngọn lửa...).
- to beat up:
- Đánh (trứng, kem...).
- Đi khắp (một vùng...).
- Truy lùng, theo dõi (ai...).
- (Quân sự) Bắt, mộ (lính). to beat up recruits — mộ lính
- (Hàng hải) Đi vát, chạy giạt vào bờ.
- Khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra).
- to beat about the bush: Nói quanh.
- to beat it:
- ( Mỹ; lóng) Chạy trốn cho nhanh. beat it! — (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cút đi!, cút ngay!, xéo ngay!
- to beat one's brains: Xem brain
- to beat somebody hollow (all to prices, to nothing, to ribbands, to smithereens, to stricks): Hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời.
- to beat up the quarters of somebody: Xem quarter
- beat someone up:
- đánh liên tục và làm ai bị thương. They threatened to beat him up if he didn't hand over the money - họ đánh anh ấy nếu anh ấy không đưa tiền ra.
Tham khảo
[sửa]- "beat", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ
- Danh từ tiếng Anh
- Từ thông tục
- Âm nhạc
- Vật lý học
- Săn bắn
- Tiếng Anh Mỹ
- Từ lóng
- Động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Hàng hải
- Quân sự
Từ khóa » Từ Beat Chia Hiện Tại đơn
-
Chia Động Từ: BEAT
-
Quá Khứ Của Beat Là Gì? - .vn
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Beat - Leerit
-
Chia động Từ "to Beat" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Động Từ Bất Qui Tắc Beat Trong Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Từ Beat Trong Câu Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Quá Khứ Của Beat Là Gì? Danh Sách Động Từ Bất Quy Tắc (Tiếng ...
-
Quá Khứ Của Beat Là Gì? - Luật Trẻ Em
-
7 Quá Khứ Của Beat Mới Nhất 2023
-
▷ Quá Khứ Của Beat Trong Tiếng Anh, Quá Khứ Của Beat
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất
-
Top 16 Beat Trong Quá Khứ đơn Hay Nhất 2022 - XmdForex