Bến - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓen˧˥ | ɓḛn˩˧ | ɓəːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓen˩˩ | ɓḛn˩˧ |
Danh từ
[sửa]bến
- Vùng ven sông, biển tập trung neo đậu thuyền bè. bến đò bến sông bến cảng
- Nơi dừng, trạm đến đầu và cuối của các phương tiện chuyên chở. bến phà bến xe bến xe buýt
- (Nghĩa bóng) Chỉ chồng của người phụ nữ. phận gái mười hai bến nước, trong nhờ đục chịu
- (Nghĩa bóng) Chỉ bên đợi chờ (thường là cô gái). Ở đây thuyền nhớ bến / Bến có nhớ thuyền chăng? / Làm sao thuyền biết được / Khi bến đã thành băng. (“Bất chợt miền băng giá”, Trần Ninh Hồ)
- (Nghĩa bóng) Hết cỡ, tới cùng. quậy tới bến
Dịch
[sửa] vùng ven sông neo đậu thuyền bè- Tiếng Anh: marina
- Tiếng Tây Ban Nha: puerto deportivo gđ, marina gc
- Tiếng Anh: station
- Tiếng Tây Ban Nha: estación gc
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Từ có nghĩa bóng
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Giải Thích Từ Bến Xe
-
Thông Tư Quy định Về Bến Xe, Bãi đỗ Xe, Trạm Dừng Nghỉ
-
Nghĩa Của Từ Bến Xe - Từ điển Việt
-
Bến Xe Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bến Xe" - Là Gì?
-
Bến Xe Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Bến Xe Là Gì, Nghĩa Của Từ Bến Xe | Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Bến Xe Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Bến Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Lùi Thời điểm điều Chuyển Xe Khách Liên Tỉnh Khỏi Bến Xe Mỹ Đình
-
Bến Xe Yên Nghĩa: Số điện Thoại địa Chỉ Và Danh Sách Xe Khách, Xe ...
-
Khách Chờ Hàng Giờ để Lấy Vé điện Tử ở Bến Xe, Vì Sao? - PLO
-
Bình Phước