Bến - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓen˧˥ɓḛn˩˧ɓəːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓen˩˩ɓḛn˩˧

Danh từ

[sửa]

bến

  1. Vùng ven sông, biển tập trung neo đậu thuyền bè. bến đò bến sông bến cảng
  2. Nơi dừng, trạm đến đầu và cuối của các phương tiện chuyên chở. bến phà bến xe bến xe buýt
  3. (Nghĩa bóng) Chỉ chồng của người phụ nữ. phận gái mười hai bến nước, trong nhờ đục chịu
  4. (Nghĩa bóng) Chỉ bên đợi chờ (thường là cô gái). Ở đây thuyền nhớ bến / Bến có nhớ thuyền chăng? / Làm sao thuyền biết được / Khi bến đã thành băng. (“Bất chợt miền băng giá”, Trần Ninh Hồ)
  5. (Nghĩa bóng) Hết cỡ, tới cùng. quậy tới bến

Dịch

[sửa] vùng ven sông neo đậu thuyền bè
  • Tiếng Anh: marina
  • Tiếng Tây Ban Nha: puerto deportivo , marina gc
nơi dừng của các phương tiện chuyên chở
  • Tiếng Anh: station
  • Tiếng Tây Ban Nha: estación gc
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bến&oldid=1806993” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Từ có nghĩa bóng
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Giải Thích Từ Bến Xe