BỆNH VỀ DA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

BỆNH VỀ DA Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch bệnh về daskin diseasesbệnh daskin diseasebệnh daskin ailmentsbệnh da

Ví dụ về việc sử dụng Bệnh về da trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vải lade điều trị khỏi bệnh về da.Laser treatment for skin diseases.Viêm da dị ứng là một bệnh về da do nguyên nhân dị ứng.Atopic dermatitis is a disease of the skin of allergic etiology.Vi khuẩn, nấm và virus(bao gồm cả thủy đậu và bệnh zona) bệnh về da;Bacterial, fungal and viral(including chicken pox and shingles) skin diseases;Pediculicides không sử dụng nếu có một bệnh về da, trầy xước, trầy xước.Pediculicides do not use if there is a skin disease, scratching, scratches.Họ cũng có thể khôi phục làn da êm ái vàngăn ngừa một số bệnh về da.They can also restore skin smoothness andprevent certain skin diseases.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từngười da đỏ da lộn da sáng da thừa da pu Sử dụng với động từviêm dada chết qua dalên dathuộc dagiúp dabọc dalột daăn dangứa daHơnSử dụng với danh từlàn dada đầu ung thư dabề mặt daloại daleonardo da vinci da mặt làn da của mình vàng datình trạng daHơnCó thể được sử dụng cho bất kỳ bệnh về da, mô liên kết, cơ và khớp.Can be used for any diseases of the skin, connective tissue, muscles and joints.Hầu hết những bệnh về da có thể chữa trị giống với cách chữa trị ở phụ nữ không mang thai.Most skin diseases can be treated in the same way as in non-pregnant women.Đây cũng là cơ hội cho vi khuẩn phát triển vàdẫn đến nhiều chứng bệnh về da nghiêm trọng khác.This is also a chance for bacteria to grow andlead to many other serious skin diseases.Bệnh về da, tổn thương cơ học cho da ở những nơi áp dụng thuốc mỡ;Skin diseases, mechanical damage to the skin in places of application of the ointment;Đối với nhiều người, trận chiến với bệnh về da có thể là một trở ngại thực sự phải vượt qua để đạt được mục tiêu này.For many, the battle with skin disease can be a real hurdle that must be overcome to achieve this goal.Tuy nhiên, sau một tiếntrình căn bệnh đã thông qua giai đoạn thứ hai và bắt chước rất nhiều bệnh về da.However, after a while,the disease has passed to the second stage and mimics many skin diseases.Lý lịchCác bệnh về da ngứa có liên quan đến bệnh suất và tử vong đáng kể.Background Bullous skin diseases are known to be associated with significant morbidity and mortality.Nó có thể tránh được bò rơi và bị thương, và làm giảm sự đau đớn của bệnh vật lý,bệnh khớp, bệnh về da.It can avoid the cow fall and injured,, and decrease the rater of physical disease,joint disease, skin disease.Bột yến mạch giàu chất dinhdưỡng rất an toàn để trị một số bệnh về da, bao gồm mụn đầu đen và da nhạy cảm, khó chịu.This rich grain nutrient issafe and effective in a number of skin diseases, including black and sensitive points, irritated skin..Điểm trung bình cho chất lượng tinh thần của những người có bệnh eczema là 44,5,so với 48,0 đối với người khỏe mạnh không có bệnh về da.The mean score for mental quality of life of those with AD was 44.5,compared to 48.0 for healthy people without skin disease.Hình thức phổ biến của vitamin E là tocopherol, từ lâu đã đượcsử dụng để điều trị nhiều bệnh về da và được tìm thấy trong các sản phẩm chống lão hóa.The common form of vitamin E, tocopherol,has long been used to treat many skin ailments and is found in many anti-aging products.Một nghiên cứu vào năm 2012 đã báo cáo rằng tinh dầu tràm trà có thể giúp điều trị molluscum contagiosum,một loại virus gây bệnh về da.A more recent 2012 study reported that tea tree oil could help with the treatment of molluscum contagiosum,another type of viral skin condition.Trong khi sự phơi ánh sáng UV cóthể dẫn tới ung thư da, thì một số bệnh về da có thể được điều trị bằng ánh sáng UV, theo Trung tâm Ung thư Anh quốc.While exposure to UVlight can lead to skin cancer, some skin conditions can be treated using UV light, according to Cancer Research UK.Ngoài các thiết bị điện tử, kỹ thuật in 3D mới cũng mở đường cho nhiều ứng dụng khác,bao gồm in các tế bào để điều trị bệnh về da.In addition to electronics, the new 3D-printing technique paves the way for many other applications,including printing cells to help those with skin diseases.Một bác sĩ da liễu là bác sĩ tham gia chẩn đoán vàđiều trị các rối loạn hoặc bệnh về da và tích hợp, do đó ông cũng được gọi là một chuyên gia về da..A Dermatologist is the physician who is engaged in the diagnosis andtreatment of disorders or diseases of the skin and integument, therefore he is also referred to as a skin specialist.Nó dơ dáy, không từ chối ăn đồ cặn bã, thiu thối, và việc dùng thịt của nó đó làm thức ăn trong những xứ nóng xem nhưcó thể gây ra những chứng bệnh về da.It is dirty, does not refuse to eat offal and carrion, and the use of its flesh for food inhot countries is supposed to produce cutaneous disease.Trước khi có FLUXMEDIACRE,công nghệ duy nhất được dùng để điều trị bệnh về da là ở dạng Liệu pháp Photo Dynamic Therapy( PDT) khi mà bệnh nhân sẽ đứng dưới một cái đèn với ánh sáng từ một máng phẳng.Prior to FLUXMEDICARE the only technology used to treat skin ailments came in the form of Photo Dynamic Therapy(PDT) where a patient would stand under a lamp blasted with light from a flat pane.Một số bệnh về da, chẳng hạn như địa y đơn giản mãn tính(bệnh viêm da thần kinh hạn chế), mảng vảy nến bị cô lập, u hạt hình vòng, lupus ban đỏ, lichen planus, rụng tóc rụng tóc và sẹo lồi.Some skin diseases, such as chronic simple lichen(limited neurodermatitis), isolated psoriatic plaques, ring-shaped granuloma, discoid lupus erythematosus, lichen planus, alopecia alopecia, and keloids.Điều thú vị là, một số nghiên cứu chỉ ra rằng loại chất béo tìm thấy trong hạt gai dầu có thể giúp giảm viêm cũng như giảm các triệu chứng của PMS( hội chứng tiền kinh nguyệt),mãn kinh và một số bệnh về da( 28, 29, 30, 31).Interestingly, some studies indicate that the type of fats found in hempseed may help reduce inflammation, as well as diminish symptoms of PMS,menopause and certain skin diseases(28, 29, 30, 31).Salicylic- kẽm dán( sau đây gọi tắt là SCP) được quy định để điều trị các bệnh về da như mụn trứng cá, vết chai, mụn cóc, bệnh vẩy nến, các loại bệnh khó tiêu, bệnh chàm mãn tính, và tiết bã nhờn nhờn.Salicylic-zinc paste(hereinafter referred to as SCP) is prescribed to treat such skin diseases as acne, calluses, warts, psoriasis, varieties of dyskeratosis, chronic eczema, and oily seborrhea.Cung cáp năng lượng cho các tế bào da, kích thích hệ thống mạch& thần kinh tăng miễn dịch, hỗ trợ tiêu hóa, phục hồi và cân bằng cho da nhạy cảm,hỗ trợ cá bệnh về da( màu lam và đỏ đến vàng).Supplying energy cables for skin cells, stimulating vascular& nervous system to increase immunity, support digestion, recovery and balance for sensitive skin,support skin diseases(blue and red to yellow).Bên cạnh những bệnh về da này, FDA( Ban quản lý Thuốc và Lương thực) còn cảnh báo các tiệm làm móng về nguy cơ gây bệnh của các dụng cụ thiếu vệ sinh( không được tiệt trùng đúng cách), do việc sử dụng mỹ phẩm và các sản phẩm làm móng khác.Besides these skin diseases, the FDA( Food and Drug Administration) also warned nails salons about possible dangers caused by the lack of sanitary conditions of the tools(not properly sterilized), and the use of cosmetics and other nail products.Là một bác sĩ da liễu, tiến sĩ Kong giải thích lý do tại sao những vị trí này được chọn để nghiên cứu:“Nghiên cứu của chúng tôi tập trung vào các vùng da nơi mà chúng ta thường thấy bệnh về da có liên quan đến nấm”.A dermatologist, Dr. Kong explained why these sites were selected for exploration:“Our study focused onareas of the skin where we commonly find skin diseases that have been associated with fungi.”.Triamcinolone là một glucocorticoid được sử dụng để điều trị một số bệnh về da, dị ứng và rối loạn thấp khớp trong số những người khác.[ 1] Nó cũng được sử dụng để ngăn ngừa bệnh hen suyễn và COPD trở nên tồi tệ hơn.[ 1] Nó có thể được đưa vào cơ thể theo nhiều cách khác nhau bao gồm bằng miệng, tiêm cơ bắp và hít vào.Triamcinolone is a glucocorticoid used to treat certain skin diseases, allergies, and rheumatic disorders among others.[1] It is also used to prevent worsening of asthma and COPD.[1] It can be taken in various ways including by mouth, injection into a muscle, and inhaled.[1].Đầu năm nay, các nhà nghiên cứu đã tiến hành điều tra những dấu vết gen của người Neanderthal còn sót lại trên người Châu Âu và họ đã tìm thấy rằng những gen ấy có liên quan tới nhiều vấn đề sức khỏe, trong đó có bệnh suy giảm thể chất,bệnh tim và nhiều bệnh về da khác.Earlier this year, researchers investigated certain genetic variants that people of European descent inherited from Neanderthals, and found that they're associated with several health problems, including a slightly increased risk of depression, heart attack,and a number of skin disorders.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 41, Thời gian: 0.0201

Từng chữ dịch

bệnhdanh từdiseaseillnesssicknessbệnhtính từsickbệnhtrạng từilldadanh từskinleatherda bệnh vẩy nến làbệnh về đường hô hấp

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh bệnh về da English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Các Bệnh Về Da Tiếng Anh