Actinic keratoses: dày sừng ánh sáng. ... Alopecia areata: rụng tóc mảng. ... Atopic dermatitis: viêm da cơ địa. ... Becker nevus: bớt Becker. ... Bullous pemphigoid: bệnh bóng nước dạng pemphigus. ... Cellulitis and erysipelas: viêm mô tế bào và viêm quầng. ... Cutaneous larva migrans: bệnh ấu trùng di chuyển ở da .
Xem chi tiết »
Ví dụ về sử dụng Bệnh về da trong một câu và bản dịch của họ ... Điều trị các bệnh về da có nguồn gốc nấm( giun đũa);. Treatment of skin diseases of fungal origin ...
Xem chi tiết »
Ví dụ về sử dụng Bệnh da liễu trong một câu và bản dịch của họ · Trong các bệnh da liễu cấp tính bao gồm viêm mủ; · In acute dermatological diseases including ...
Xem chi tiết »
bản dịch bệnh ngoài da · dermatology. noun. Hạt cũng được dùng trong một số thuốc trị bệnh ngoài da. The seeds are also used in some dermatologic preparations.
Xem chi tiết »
Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh chứa 1 phép dịch bệnh da , phổ biến nhất là: dermatosis . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của bệnh da chứa ít nhất ...
Xem chi tiết »
Chúng ta cùng học bài học sau để khám phá nhé. hoc tieng anh. 1. rash /ræʃ/ - phát ban.
Xem chi tiết »
Từ vựng Y Khoa Bệnh ngoài da: Skin disease * (Da liễu)Khoa da: (dermatology) * Bệnh nhồi máu (cơ tim): Infarct (cardiac infarctus) * Bệnh phù thũng:...
Xem chi tiết »
4 thg 4, 2018 · Đến các thuật ngữ về loại bệnh chuyên sâu hơn dành cho bác sỹ hoặc sinh viên chuyên ngành y dược như loét dạ dày, viêm ruột thừa, ...
Xem chi tiết »
16 thg 3, 2022 · Hãy cùng FLYER tìm hiểu các loại bệnh phổ biến, các từ vựng liên quan đến bệnh viện và thiết bị y tế cũng như cách sử dụng các mẫu câu để nói về ...
Xem chi tiết »
Các tác nhân này được chỉ định khi bệnh tái phát, lan rộng, hoặc điều trị AD thất bại với thuốc bôi ngoài da và ánh sáng trị liệu. Kháng sinh chống tụ cầu , ...
Xem chi tiết »
1 thg 12, 2019 · Các Điểm Cần Ghi Nhớ Về Bệnh Viêm Da Cơ Địa · Viêm da cơ địa, thường được gọi là bệnh chàm, là một bệnh mạn tính (kéo dài) khiến da trở nên bị ...
Xem chi tiết »
Mô tả các tổn thương da và Rối loạn Da liễu - Tìm hiểu về Cẩm nang MSD ... (hình thái học tổn thương thứ phát); Kết cấu; Vị trí và phân bố; Màu; Các dấu ...
Xem chi tiết »
Bệnh Zona trong tiếng Anh là Shingles có xuất xứ từ tiếng Latin và Pháp có nghĩa là dây đai, thắt lưng, ... Đa số những người bị Zona đều khỏe mạnh.
Xem chi tiết »
Từ Da liễu (Dermatology) có nguồn gốc từ từ “derma” trong tiếng Hy Lạp, nghĩa là da. Khoa Da liễu là khoa chuyên điều trị các bệnh về da và những phần phụ ...
Xem chi tiết »
Chốc lở (tên tiếng Anh là Impetigo) là bệnh nhiễm trùng da do cầu khuẩn Streptococcus hoặc Staphylococcus gây ra. Bệnh thường gặp ở trẻ nhỏ trong các vùng ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Các Bệnh Về Da Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề các bệnh về da tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu