Bệnh Viện Dã Chiến Nghĩa Là Gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bệnh viện dã chiến", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bệnh viện dã chiến, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bệnh viện dã chiến trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

Nội dung chính Show
  • Định nghĩa - Khái niệm
  • dã chiến tiếng Tiếng Việt?
  • Tóm lại nội dung ý nghĩa của dã chiến trong Tiếng Việt
  • Kết luận
  • Tiếng ViệtSửa đổi
  • Cách phát âmSửa đổi
  • Tính từSửa đổi
  • Động từSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi
  • Video liên quan

1. Đây là tại bệnh viện dã chiến.

2. Cô ấy vừa đến thăm 1 bệnh viện dã chiến.

3. Sau đó, doanh trại đã chuyển đổi thành một bệnh viện dã chiến.

4. Colayco mất 6 ngày sau ở Trường Legarda, vốn được biến thành bệnh viện dã chiến.

5. Chẳng hạn như Israel đang gửi một nhóm bác sĩ quân y để lập một bệnh viện dã chiến ở Haiti .

6. Tại đây, một kỹ thuật viên ý tế sẽ chăm sóc lính bị thương trên chuyến bay về bệnh viện dã chiến.

7. Trong suốt Thế chiến I, Buchner phục vụ trong quân ngũ với quân hàm thiếu tá tại bệnh viện dã chiến ở Focşani, România.

8. Các trại tạm cư và các bệnh viện dã chiến được thiết lập một cách có tổ chức để tiếp rước người Ru-an-đa xin tị nạn.

9. Vào tháng 2 năm 1991, Canada mở một bệnh viện dã chiến ở Ả Rập Xê Út tại làng đông bắc Qaisumah để điều trị cho cả liên minh và quân đội Iraq.

10. Hải quân Brasil và chính quyền bang Rio de Janeiro lập các bệnh viện dã chiến để hỗ trợ cho các nạn nhân và trợ giúp những người làm công tác cứu hộ.

11. Tại đây, sư đoàn đã giải phóng hơn 21.000 tù nhân, ra lệnh cho thị trưởng Langenstein gửi thực phẩm và nước tới trại, cùng gấp rút chuyển tiếp các tiếp tế thuốc men từ Bệnh viện dã chiến thứ 20 tới trại.

12. Trong Thế chiến I Heyrovský làm việc trong một bệnh viện dã chiến như một nhà hóa học và nhà phóng xạ học, tạo điều kiện cho ông tiếp tục học và nhận bằng Ph.D. ở Praha năm 1918 và D.Sc. ở London năm 1921.

13. Chiến tranh thế giới lần thứ hai có nhiều câu chuyện về những người lính bị thương, được đưa về bệnh viện dã chiến đã trốn viện trèo qua cửa sổ, lèn qua cửa chính, trốn ra khỏi viện, với vết thương chưa lành, trở về mặt trận để trở lại cùng đồng đội.

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

(Ngày đăng: 10/08/2020)

           

Bệnh viện dã chiến tiếng Anh là field hospital. Bệnh viện dã chiến là loại hình bệnh viện đã có từ thời chiến tranh được tạo ra với tính chất tạm thời nhằm chữa trị những bệnh nhân thương vong.

Bệnh viện dã chiến tiếng Anh là Field hospital. Bệnh viện dã chiến là một bệnh viện tạm thời hoặc đơn vị y tế di động chăm sóc thương vong tại chỗ trước khi họ có thể được vận chuyển an toàn đến các cơ sở lâu dài hơn.

Bệnh viện dã chiến là một nhân viên y tế có bộ dụng cụ y tế di động và thường là một nơi trú ẩn rộng giống như lều để có thể dễ dàng bố trí gần nguồn thương vong.

Trong môi trường đô thị, bệnh viện dã chiến thường được thiết lập trong một tòa nhà dễ tiếp cận và dễ nhìn thấy.

Trong trường hợp có cấu trúc trên không, bộ y tế di động thường được đặt trong thùng chứa thường hóa; chính thùng chứa sau đó được sử dụng làm nơi trú ẩn.

Bệnh viện dã chiến nói chung lớn hơn trạm cấp cứu tạm thời nhưng nhỏ hơn bệnh viện quân y thường trực.

Từ vựng về bệnh viện dã chiến.

Field hospital: Bệnh Viện dã chiến.

Admission Office: Phòng tiếp nhận bệnh nhân.

Blood bank: Ngân hàng máu.

Central sterile supply: Phòng tiệt trùng.

Day operation unit: Đơn vị phẫu thuật trong ngày.

Emergency room: Phòng cấp cứu.

Waiting room: Phòng đợi.

Laboratory(n): Phòng xét nghiệm.

hospital bed (n): Giường bệnh.

Một số mẫu câu về bệnh viện dã chiến.

Medical technician tends to a wounded soldier on the helicopter ride back to the field hospital.

Kỹ thuật viên ý tế sẽ chăm sóc lính bị thương trên chuyến bay về bệnh viện dã chiến.

Da Nang plans to set up a field hospital to treat Covid-19 patients since several hospitals are under lockdown.

Đà Nẵng lên kế hoạch xây dựng một bệnh viện dã chiến để điều trị bệnh nhân Covid-19 trong tình hình một số bệnh viện bị phong tỏa.

The field hospital of Ho Chi Minh City officially came into operation.

Bệnh viện dã chiến của thành phố Hồ Chí Minh chính thức đi vào hoạt động.

Bài viết bệnh viện dã chiến tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

dã chiến tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ dã chiến trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ dã chiến trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dã chiến nghĩa là gì.

- I đg. (dùng phụ sau một số d.). Đánh nhau không có chiến tuyến nhất định, chủ yếu là đánh vận động trên địa bàn ngoài thành phố. Bộ đội dã chiến.- II t. (dùng phụ sau một số d.). Chuyên phục vụ cho quân đội , không ở cố định một chỗ. Bệnh viện dã chiến. Công sự dã chiến.
  • thiên tuế Tiếng Việt là gì?
  • Trà mai Tiếng Việt là gì?
  • nắm vững Tiếng Việt là gì?
  • thượng nghị viện Tiếng Việt là gì?
  • tươi tỉnh Tiếng Việt là gì?
  • quan trường Tiếng Việt là gì?
  • kêu gào Tiếng Việt là gì?
  • dâm thư Tiếng Việt là gì?
  • Tràng Xá Tiếng Việt là gì?
  • hờn dỗi Tiếng Việt là gì?
  • Cao Lan Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dã chiến trong Tiếng Việt

dã chiến có nghĩa là: - I đg. (dùng phụ sau một số d.). Đánh nhau không có chiến tuyến nhất định, chủ yếu là đánh vận động trên địa bàn ngoài thành phố. Bộ đội dã chiến.. - II t. (dùng phụ sau một số d.). Chuyên phục vụ cho quân đội , không ở cố định một chỗ. Bệnh viện dã chiến. Công sự dã chiến.

Đây là cách dùng dã chiến Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dã chiến là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaʔa˧˥ ʨiən˧˥jaː˧˩˨ ʨiə̰ŋ˩˧jaː˨˩˦ ʨiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟa̰ː˩˧ ʨiən˩˩ɟaː˧˩ ʨiən˩˩ɟa̰ː˨˨ ʨiə̰n˩˧

Tính từSửa đổi

dã chiến

  1. (Dùng phụ sau một số d.) . Chuyên phục vụ cho quân đội, không ở cố định một chỗ. Bệnh viện dã chiến. Công sự dã chiến.

Động từSửa đổi

dã chiến

  1. (Dùng phụ sau một số d.) . Đánh nhau không có chiến tuyến nhất định, chủ yếu là đánh vận động trên địa bàn ngoài thành phố. Bộ đội 'dã chiến'.

DịchSửa đổi

Tiếng Anh: field

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Từ khóa » Dã Chiến Có Nghĩa Là Gì