Từ Điển - Từ Dã Chiến Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dã chiến
dã chiến | dt. Trận đánh ở đồng bằng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
dã chiến | - I đg. (dùng phụ sau một số d.). Đánh nhau không có chiến tuyến nhất định, chủ yếu là đánh vận động trên địa bàn ngoài thành phố. Bộ đội dã chiến.- II t. (dùng phụ sau một số d.). Chuyên phục vụ cho quân đội , không ở cố định một chỗ. Bệnh viện dã chiến. Công sự dã chiến. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
dã chiến | I. đgt. Đánh nhau, chiến đấu không có chiến tuyến nhất định, chủ yếu ở địa bàn ngoài thành phố: lực lượng dã chiến o bộ đội dã chiến II. tt. Chuyên phục vụ cơ động cho quân đội dã chiến: bệnh viện dã chiến. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dã chiến | tt (H. dã: đồng nội; chiến: đánh nhau) 1. Nói đánh nhau ở đồng bằng: Đưa pháo vào trận địa dã chiến (VNgGiáp) 2. ở ngay ngoài mặt trận: Bệnh viện dã chiến. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
dã chiến | dt. Đánh nhau ở khoảng đất rộng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
dã chiến | 1. d. Trận đánh nhau ở đồng bằng. 2. t. Ở ngay ngoài mặt trận: Bệnh viện dã chiến. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
dã dượi
dã hạc
dã lả
dã mã vô cương
dã man
* Tham khảo ngữ cảnh
Họ đã tách ra khỏi đại đội pháo đang đào hầm hố , kiến thiết một kho dã chiến . |
Buổi trưa , mình không ngủ , ngồi trong hội trường (Hội trường là gọi cho sang , chứ thực ra đó chỉ là 1 cái nhà bạt , giống như lều trên đồng cỏ của dân du mục Bàn ghế không có , phải đào hố lấy nền nhà làm mặt bàn , và gõ ma rúp ấy cái hội trường thật dã chiến , nó giống như cuộc sống dã ngoại của đơn vị). |
Còn anh , anh đi tìm Ca Lê Hiến , nhà thơ mà tập thơ đầu là "Tiếng gà gáy" báo hiệu một tài năng : Trong những căn nhà dã chiến . |
Tất nhiên là đi theo trong một trạm quân y dã chiến đóng ở phía sau một chút mà con nhỏ bạn tôi là y sĩ phụ mổ ở đó. |
Đêm. Cả đại đội đóng quân theo the dã chiến ^'n hai bên trục đường dưới những mái nhà dù lóng lánh |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dã chiến
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Dã Chiến Có Nghĩa Là Gì
-
Dã Chiến - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dã Chiến" - Là Gì? - Vtudien
-
Dã Chiến Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dã Chiến - Từ điển Việt
-
Dã Chiến Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Bệnh Viện Dã Chiến Là Gì? Thông Tin Không Nên Bỏ Lỡ - GiaiNgo
-
Bệnh Viện Dã Chiến – Wikipedia Tiếng Việt
-
Top 8 Dã Chiến Là Gì - Học Wiki
-
Ý Nghĩa Tên Dã Chiến - Tên Con
-
DÃ CHIẾN Là Gì? DI BIẾN ĐỘNG DÂN CƯ Là Gì?
-
Bệnh Viện Dã Chiến Là Gì? Tìm Hiểu Chi Tiết - The 35Express
-
→ Dã Chiến, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Dã Chiến Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Bệnh Viện Dã Chiến Nghĩa Là Gì