Bí Rợ – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Hình ảnh
  • 2 Chú thích
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cucurbita moschata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiosperms
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Cucurbitales
Họ (familia)Cucurbitaceae
Chi (genus)Cucurbita
Loài (species)C. moschata
Danh pháp hai phần
Cucurbita moschataDuchesne ex Poir.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Cucurbita colombiana (Zhit.) Bukasov
  • Cucurbita hippopera Ser.
  • Cucurbita macrocarpa Gasp.
  • Cucurbita meloniformis Carrière
  • Cucurbita pepo var. moschata (Duchesne) Duchesne
  • Gymnopetalum calyculatum Miq.
  • Pepo moschata (Duchesne) Britton
Quả bí ngô bơ ở Long Island

Cucurbita moschata là một loài bí ngô có nguồn gốc từ Trung Mỹ hoặc bắc Nam Mỹ.[2] Các giống của loài này gồm squash và pumpkin. Các giống của C. moschata chịu đựng tốt hơn đối với thời tiết ẩm và nóng hơn biến thể của C. maxima hoặc C. pepo. Nhìn chung chúng cũng có khả năng kháng bệnh và côn trùng tốt hiown, đặc biệt là loài squash vine borer. Các giống gồm có:

  • Bí ngô bơ
  • Bí ngô cánh đồng Dickinson - sử dụng để đóng hộp thương mại
  • Bí ngô cánh đồng Kentucky
  • Bí ngô bơ Long Island - bề ngoài và hình dáng, màu sắc giống bánh pho mát
  • Bí ngô Calabaza - trồng phổ biến ở Cuba và Puerto Rico
  • Bí ngô Seminole - trồng ở Seminole Indians của Florida
  • Bí ngô cổ - tổ tiên của bí ngô bơ và phù hợp cho làm bánh bí ngô. Phổ biến nhất ở các bang trung Đại Tây Dương của Hoa Kỳ, đặc biệt là các vùng với ảnh hướng Amish.[3]
  • Bí ngô Long of Naples

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bí rợ và Cucurbita maxima Bí rợ và Cucurbita maxima

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List, Cucurbita moschata
  2. ^ Yiu H. Hui (2006). “Pumpkins and Squashes”. Handbook of Food Science, Technology, and Engineering. 1. CRC Press. tr. 20-10. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2010.
  3. ^ Elisa Ludwig (19 tháng 11 năm 2009). “Pumpkin can be so much more than Pie”. The Inquirer. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bí rợ.
  • Dữ liệu liên quan tới Bí rợ tại Wikispecies
  • Seminole Pumpkin Lưu trữ 2010-07-15 tại Wayback Machine
Hình tượng sơ khai Bài viết Họ Bầu bí này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 4756943-8
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q160571
  • Wikispecies: Cucurbita moschata
  • AoFP: 428
  • APDB: 26139
  • BioLib: 129278
  • CoL: 6BPPB
  • Ecocrop: 820
  • EoL: 584408
  • EPPO: CUUMO
  • EUNIS: 168462
  • FNA: 200022620
  • FoC: 200022620
  • GBIF: 2874509
  • GRIN: 12601
  • iNaturalist: 122869
  • IPNI: 320034-2
  • IRMNG: 10597694
  • ITIS: 22370
  • MoBotPF: 279569
  • NatureServe: 2.141003
  • NCBI: 3662
  • NZOR: 52b4316e-3793-4fa1-91c6-3ad7eaed0493
  • Observation.org: 134921
  • Open Tree of Life: 84409
  • PFI: 11490
  • Plant List: kew-2747174
  • PLANTS: CUMO
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:320034-2
  • RHS: 139350
  • Tropicos: 9200600
  • WFO: wfo-0000629110
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bí_rợ&oldid=68333456” Thể loại:
  • Sơ khai Họ Bầu bí
  • Rau
  • Chi Bí
  • Gymnopetalum
  • Pepo
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Bài viết chứa nhận dạng GND
  • Taxonbars without from parameter
  • Thẻ đơn vị phân loại với 25–29 ID đơn vị phân loại

Từ khóa » Trai Bi Rợ