Biên Tập Viên Tiếng Anh Là Gì? - Cổ Trang Quán
Có thể bạn quan tâm
Biên tập viên tiếng anh là gì?, bạn đang là 1 fan trung thành của MU bạn mê mẩn giọng nói lanh lãnh mỗi khi bật ti vi lên, đó chắc chắn không ai khác là biên tập viên, người khơi nguồn cảm xúc cho các tín đồ yêu bóng đá nếu cuộc sống mà không có biên tập viên thì khi xem sẽ giảm độ cuồng nhiệt và tình yêu với trái bóng sẽ không còn bao nhiêu, cùng dịch sang tiếng anh từ biên tập viên nhé.
Biên tập viên tiếng anh là gì?
Biên tập viên (tiếng Anh: editor)
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Uống milo có tác dụng gì
- uống nước muối giảm cân
- Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
- những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
- bánh xèo tiếng anh là gì
- giảm trừ gia cảnh tiếng anh
- kẹo cay con tàu có tác dụng gì
- món tráng miệng tiếng anh là gì
- chúc may mắn bằng tiếng anh
- con ba ba tiếng anh là gì
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh
- chào mào ăn ớt có tác dụng gì
- bằng b tiếng anh là gì
- những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
- ăn sầu riêng uống nước dừa
- mù đường tiếng anh
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh là gì
- cách thắt bím tóc thác nước
- thực đơn 1200 calo mỗi ngày
- thanh ly may chay bo phong gym
- cho thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- cần thuê sườn xám
- cần thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
Từ vựng liên quan đến biên tập viên:
National newspaper /ˈnæʃ.ən.əl ˈnju:zˌpeɪ.pər/: Báo quốc gia (phát hành và đưa tin trên toàn quốc).
Newspaper office /ˈnju:zˌpeɪ.pər ˈɒf.ɪs/: Toà soạn.
Newsroom /ˈnju:z.ru:m/: Phòng tin.
Editorial /ˌed.ɪˈtɔ:.ri.əl/: Liên quan đến biên tập.
Editorial board /ˌed.ɪˈtɔ:.ri.əl bɔ:d/: Ban biên tập.
Senior editor /ˈsi:.ni.ər ˈed.ɪ.tər/: Biên tập viên cao cấp.
Editorial team/ staff: Hội đồng biên tập.
Sports editor /spɔ:ts ˈed.ɪ.tər/: Biên tập viên thể thao.
Sub-editor /sʌb ˈed.ɪ.tər/: Thư ký toà soạn.
Sub-editor assistant /sʌb ˈed.ɪ.tər əˈsɪs.tənt/: Trợ lý, phó thư ký.
Executive editor /ɪɡˈzek.jə.tɪv ˈed.ɪ.tər/: Tổng biên tập.
Deputy editor-in-chief : Phó tổng biên tập.
Content deputy editor-in-chief: Phó tổng biên tập nội dung.
Production deputy editor-in-chief: Phó tổng biên tập sản xuất.
Editor-at-large = contributing editor: Cộng tác viên biên tập.
Ex: She has just been fired as editor of the newspaper.
(Cô ấy vừa bị sa thải với tư cách là biên tập viên của toà báo).
Ex: When she left college, she got a job as an editor in a publishing company.
(Khi cô ấy rời khỏi trường đại học, cô được nhận làm biên tập viên trong công ty xuất bản).
Ex: He became editor of the legendary Irish journal “The Bell”.
(Ông ấy trở thành biên tập viên của tạp chí huyền thoại Ailen “The Bell”).
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp
Tin Liên Quan
- Sườn xám hiện đại là một sự kết hợp tuyệt vời
- Sườn xám với họa tiết và màu sắc đặc biệt
- Bán sườn xám Aries Cosplay Shop
- Bán sườn xám Chie cosplay shop
- Bán sườn xám Nét Đẹp Cổ Điển & Quyến Rũ Tại YunCos Shop
Từ khóa » Ban Biên Tập Tiếng Anh Là Gì
-
BAN BIÊN TẬP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Biên Tập Viên Tiếng Anh Là Gì - SGV
-
Ban Biên Tập Tiếng Anh Là Gì - Blog Của Thư
-
Biên Tập«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Từ Vựng Tiếng Anh Lĩnh Vực Báo Chí
-
Biên Tập Viên Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Ngành Báo Chí
-
Biên Tập Viên Trong Tiếng Anh Là Gì?
-
BIÊN TẬP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Tiếng Việt "ban Biên Tập" - Là Gì?
-
Biên Tập Là Gì? Phân Biệt, So Sánh Giữa Biên Tập Và Biên Soạn?
-
Tổng Biên Tập Tiếng Anh Là Gì? Giải Mã Cả Những điều Thú Vị Nhất
-
Tổng Biên Tập Tiếng Anh Là Gì? Mô Tả Công Việc Của Nghề Tổng Biên Tập
-
Biên Tập Là Gì? Phân Biệt Sự Khác Nhau Giữa Biên Tập Và Biên Soạn?