Biến Thái: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: biến thái
Biến thái đề cập đến một sự biến đổi hoặc thay đổi về hình thức hoặc tính chất. Nó là một thuật ngữ thường được sử dụng trong văn học, đặc biệt là trong thần thoại Hy Lạp và các truyền thống kể chuyện khác. Khái niệm biến thái có thể liên quan đến những ...Đọc thêm
Nghĩa: metamorphosize
Metamorphosize is a verb that describes the process of undergoing a metamorphosis or transformation. It conveys the idea of changing form or nature in a profound or dramatic way. For example, a caterpillar metamorphosizes into a butterfly through a series of ... Đọc thêm
Nghe: biến thái
biến tháiNghe: metamorphosize
metamorphosizeCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh biến thái
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- ptTiếng Bồ Đào Nha pervertido
- deTiếng Đức pervertiert
- hiTiếng Hindi विकृत
- kmTiếng Khmer បំប្លែង
- loTiếng Lao ບິດເບືອນ
- msTiếng Mã Lai sesat
- frTiếng Pháp pervers
- esTiếng Tây Ban Nha pervertido
- itTiếng Ý pervertito
- thTiếng Thái ในทางที่ผิด
Phân tích cụm từ: biến thái
- biến – seas
- thái – waste, status, cut, cut up, carve
- từ trạng thái sau - from the following state
- trạng thái trinh nữ - virgin state
Từ đồng nghĩa: biến thái
Từ đồng nghĩa: metamorphosize
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt sự cho phép- 1subframe
- 2vfork
- 3Rusak
- 4permissions
- 5osmanthus
Ví dụ sử dụng: biến thái | |
---|---|
Ngoài việc cho phép bán hàng, luật kiểm duyệt của Ireland đã phải được cải cách để cho phép các biện pháp tránh thai được quảng cáo hoặc thậm chí đề cập đến. | As well as allowing sales, Ireland's censorship laws had to be reformed to allow contraceptives to be advertised or even mentioned. |
Tương tự, đối với một biến ngẫu nhiên liên tục chỉ ra một chuỗi các trạng thái có thể có, giá trị được tìm thấy bằng cách tích phân trên mật độ giá trạng thái. | Analogously, for a continuous random variable indicating a continuum of possible states, the value is found by integrating over the state price density. |
Bản tóm tắt đầu tiên về các tài liệu hiện có đã được Charles T. Tart thực hiện trong cuốn sách Thay đổi các trạng thái của ý thức, dẫn đến việc sử dụng thuật ngữ này phổ biến hơn. | A first summary of the existing literature was carried out by Charles T. Tart in his book Altered the States of Consciousness, which led to a more common use of the term. |
Không biết điều gì sẽ xảy ra nếu Vixen cố gắng sử dụng khả năng phép thuật của mình trên một động vật ngoài hành tinh, hoặc nếu cô ấy có quyền truy cập vào trường biến đổi hình thái của một hành tinh khác. | It is unknown what would happen if Vixen tried to use her magical abilities on an alien animal, or if she would gain access to the morphogenetic field of another planet. |
Các mục tiêu chương trình của UNICEF bao gồm khuyến khích phá thai an toàn và giáo dục kế hoạch hóa gia đình và sử dụng các biện pháp tránh thai. | UNICEF's programmatic objectives include the promotion of safe abortions and education in family planning and in the use of contraception. |
Trong nhiệm kỳ thứ hai của mình, Obama đã thực hiện các bước để chống lại biến đổi khí hậu, ký một thỏa thuận khí hậu quốc tế lớn và một sắc lệnh hành pháp để hạn chế lượng khí thải carbon. | In his second term, Obama took steps to combat climate change, signing a major international climate agreement and an executive order to limit carbon emissions. |
Một số cơ chế và cơ quan được đưa ra ở cấp quốc tế và khu vực để điều chỉnh sự di chuyển xuyên biên giới của chất thải và sản phẩm nguy hại. | Several mechanisms and bodies are in place at the international and regional levels to regulate the transboundary movement of hazardous wastes and products. |
Bài ngoại là một thái độ phổ biến ở các khu ổ chuột. | Xenophobia is a widespread attitude in ghettos. |
Hệ sinh thái tự nhiên, hệ thống nông nghiệp, tài nguyên nước và những lợi ích mà chúng mang lại cho xã hội thích nghi với điều kiện khí hậu trong quá khứ và phạm vi biến đổi tự nhiên của chúng. | Natural ecosystems, agricultural systems, water resources, and the benefits they provide to society are adapted to past climate conditions and their natural range of variability. |
Anh ta đã biến thái với một sự tôn sùng đôi tay. | He was perverted with a fetish for hands. |
Và cô ấy đang biên soạn bằng chứng để hạ bệ bạn. | And she was compiling evidence to bring you down. |
Các nhà sinh thái học đã cảnh báo chúng ta rằng dầu mỏ không chỉ đơn thuần là một sự may mắn mà còn là một lời nguyền. | The ecologist warned us that petroleum was not merely a blessing but also a curse. |
Kiểu tóc này được phổ biến bởi Audrey Hepburn. | This hairstyle was popularized by Audrey Hepburn. |
Có hai đứa trẻ khỏa thân mông đang chơi trên bãi biển. | There are two butt-naked children playing on the beach. |
Các ngôn ngữ thiểu số của đất nước đang dần biến mất. | The country's linguistic minorities are gradually disappearing. |
Esperanto, với lịch sử 130 năm và tài liệu phong phú, có thể thành thạo 1/10 thời gian cần thiết để học một trong những ngôn ngữ quốc gia phổ biến. | Esperanto, with its 130-year history and abundant literature, can be mastered in one tenth of the time required for learning one of the widespread national languages. |
Tôi chưa thể nói tiếng Do Thái trôi chảy, nhưng tôi có thể hiểu nó khá tốt. | I can't speak Hebrew fluently yet, but I can understand it quite well. |
Khi nước biển đóng băng, băng chứa rất ít muối vì chỉ có phần nước bị đóng băng. Nó có thể được nấu chảy để sử dụng như nước uống. | When seawater freezes, the ice contains very little salt because only the water part freezes. It can be melted down to use as drinking water. |
Tin tặc rất thành thạo trong việc tìm kiếm các biện pháp bảo mật máy tính. | Hackers are adept at getting around computer security measures. |
Kết hôn là phương thức kiếm sống phổ biến nhất của phụ nữ và tổng số lần quan hệ tình dục không mong muốn mà phụ nữ phải chịu đựng trong hôn nhân nhiều hơn trong mại dâm. Không | Marriage is for women the commonest mode of livelihood, and the total amount of undesired sex endured by women is probably greater in marriage than in prostitution. |
Càng thường xuyên, người châu Âu kêu gọi các biện pháp trừng phạt nghiêm khắc thì việc huy động kết quả trong xã hội Nga sẽ càng mạnh mẽ. Nó sẽ làm cho chúng ta gắn kết hơn .... | “The more frequently that Europeans call for severe sanctions the stronger the resulting mobilization in Russian society will be. It will make us more cohesive.... |
Anh ta mở hộp lửa của lò đốt củi, cho vào một ít biên lai và chọc chúng lại vào lửa. | He opened the firebox of the wood-burning oven, put in some receipts and poked them back into the fire. |
Điều gì sẽ xảy ra nếu ánh sáng từ xa không đến từ những tia sáng mặt trời xa xôi ... mà từ đôi cánh của chúng ta khi chúng ta biến thành thiên thần? | What if the light from afar doesn't come from the rays of distant suns... but from our wings as we turn into angels? |
Tỷ lệ sử dụng biện pháp tránh thai tăng từ 7% năm 1995 lên 27% vào năm 2005, một phần nhờ vào các nỗ lực tiếp thị xã hội. | The contraceptive prevalence rate increased from 7 per cent in 1995 to 27 per cent in 2005, due in part to social marketing efforts. |
Vâng, xinh đẹp của chúng ta đất nước sẽ dạy cho bạn tất cả về Do Thái giáo, lịch sử phong phú của nó, và tôi đang nhìn vào hai bạn, tương lai sinh sản của nó. | Well, our beautiful country will teach you all about Judaism, its rich history, and I'm looking at the two of you, its reproductive future. |
Paxton đã ghi nhận tôn giáo Do Thái của cô vì mối quan hệ thân thiết liên tục với gia đình cô. | Paxton has credited her Jewish religion for the continued close relationship with her family. |
Trong năm 1903, Bộ trưởng Thuộc địa Anh Joseph Chamberlain cung cấp Herzl 5.000 dặm vuông ở Uganda bảo hộ để giải quyết người Do Thái. | In 1903, British Colonial Secretary Joseph Chamberlain offered Herzl 5,000 square miles in the Uganda Protectorate for Jewish settlement. |
Các bản cập nhật cho phiên bản arcade và phiên bản chính cũng bổ sung các động thái áp dụng trạng thái đánh Wall Bound cho tất cả các nhân vật. | Updates to the arcade and home versions also added moves applying a Wall Bound hit state for all characters. |
Trong khoảng thời gian này, nền kinh tế Trung Quốc cũng co lại một chút, nhưng Cuộc nổi dậy Thái Bình Dương và Cuộc nổi dậy Dungan có ảnh hưởng lớn hơn nhiều. | Around this time China's economy also contracted slightly, but the sizable Taiping Rebellion and Dungan Revolt had a much larger effect. |
Vào cuối tháng 12 năm 2019, các đám cháy bắt đầu ở cả hai bên của Đường cao tốc Thái Bình Dương xung quanh khu vực Coopernook. | In late December 2019, fires started on both sides of the Pacific Highway around the Coopernook region. |
Từ khóa » Kẻ Biến Thái Trong Tiếng Anh
-
"Biến Thái" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Kẻ Biến Thái«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Kẻ Biến Thái In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'biến Thái' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
What Is The Meaning Of " Biến Thái Tiếng Anh Là Gì
-
BIẾN THÁI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Pervert | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'biến Thái' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng ...
-
"biến Thái " Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt | HiNative
-
Biến Thái Tiếng Anh Là Gì - TTMN
-
Biến Thái Tiếng Anh Là Gì - Loto09
-
"Một Nhóm Những Kẻ Biến Thái Thường Tụ Tập Trong Quán Bar Này ...
-
50 Câu Chửi Bằng Tiếng Nhật Thâm Thúy Và Thông Dụng Nhất
-
Kind Nghĩa Là Gì? Kind Là Gì Trong Tiếng Anh - Photographer