Biết N Là Số Nguyên Dương Thỏa Mãn 3 Nhân Tổ Hợp Chập 3 Của...
Có thể bạn quan tâm
CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM
Hãy chọn chính xác nhé!
Trang chủ Lớp 11 ToánCâu hỏi:
22/07/2024 3,986Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3Cn+13−3An2=52(n−1).Giá trị của n bằng:
A. n=13.
Đáp án chính xácB. n=16.
C. n=15.
D. n=14.
Xem lời giải Xem lý thuyết Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Hoán vị chỉnh hợp tổ hợp có đáp án Bắt Đầu Thi ThửTrả lời:
Giải bởi Vietjack * PP tự luận:
PT ⇔3.(n+1)!(n−2)!3!−3.n!(n−2)!=52(n−1)
,(n∈N,n≥2)
⇔(n−1)n(n+1)2−3(n−1)n=52(n−1)⇔n(n+1)−6n=104⇔n2−5n−104=0⇔n=13(TM)n=−8(L)
⇔n=13
Đáp án cần chọn là: A
Chú ý
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính
3Cn+13−3An2−52(n−1)=0

+ Tính (CALC) lần lượt với X=13 (thoả);
với X=16 (không thoả),
với X=15 (không thoả),
với X=14 (không thoả).
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
ĐĂNG KÝ VIP
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Số chỉnh hợp chập k của n phần tử là:
Xem đáp án » 31/07/2021 54,783Câu 2:
Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư kí và một thủ quỹ được chọn từ 16 thành viên là:
Xem đáp án » 31/07/2021 7,603Câu 3:
Giá trị của n∈N bằng bao nhiêu, biết 5C5n−2C6n=14C7n .
Xem đáp án » 31/07/2021 1,825Câu 4:
Có bao nhiêu giá trị của n thỏa mãn bất đẳng thức: Cn−14−Cn−13−54An−22<0 (n∈N)?
Xem đáp án » 31/07/2021 984Câu 5:
Giải hệ phương trình 2Axy+5Cxy=905Axy−2Cxy=80ta được nghiệm (x;y) thì x.y bằng :
Xem đáp án » 31/07/2021 709Câu 6:
Giá trị của biểu thức An+kn+1+An+kn+2 bằng biểu thức nào sau đây?
Xem đáp án » 31/07/2021 646Câu 7:
Tích các giá trị x nguyên thỏa mãn bất phương trình 12A2x2−Ax2≤6xCx3+10 là:
Xem đáp án » 31/07/2021 624Câu 8:
Số các hoán vị của 10 phần tử là:
Xem đáp án » 31/07/2021 601Câu 9:
Số các số có 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số 2,4,6,7,8,9 là:
Xem đáp án » 31/07/2021 511Câu 10:
Số nghiệm của hệ phương trình Cyx:Cy+2x=13Cyx:Ayx=124 là:
Xem đáp án » 31/07/2021 459Câu 11:
Với x,y thỏa mãn hệ phương trình Ax2+Cy3=22Ay3+Cx2=66 (x,y∈N) thì x−y bằng?
Xem đáp án » 31/07/2021 456 Xem thêm các câu hỏi khác »LÝ THUYẾT
Mục lục nội dung
Xem thêmI. Hoán vị
1. Định nghĩa
- Định nghĩa: Cho tập hợp A gồm n phần tử (n ≥ 1). Mỗi kết quả của sự sắp xếp thứ tự n phần tử của tập hợp A được gọi là một hoán vị của n phần tử đó.
- Nhận xét: Hai hoán vị của n phần tử khác nhau ở thứ tự sắp xếp.
Chẳng hạn, hai hoán vị abc và cab của ba phần tử a; b; c là khác nhau.
2. Số các hoán vị
Kí hiệu: Pn là số các hoán vị của n phần tử.
- Định lí: Pn = n.(n – 1).(n – 2)….2.1
- Chú ý: Kí hiệu n.(n – 1)…2.1 là n! (đọc là n là giai thừa), ta có: Pn = n!.
- Ví dụ 1. Có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh thành một hàng ngang.
Lời giải:
Số cách xếp 10 học sinh thành một hàng ngang là 10! cách.
II. Chỉnh hợp
1. Định nghĩa.
- Cho tập hợp A gồm n phần tử (n ≥ 1).
Kết quả của việc lấy k phần tử khác nhau từ n phần tử của tập hợp A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử đã cho.
- Ví dụ 2. Lớp 11A2 có 40 học sinh. Khi đó; mỗi cách chọn ra 4 bạn làm tổ trưởng tổ 1; tổ 2; tổ 3; tổ 4 chính là số chỉnh hợp chập 4 của 40 học sinh.
2. Số các chỉnh hợp
- Kí hiệu Ank là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử (1 ≤ k ≤ n) .
- Định lí:Ank = n(n−1)...(n−k+ 1)
- Ví dụ 3. Từ năm điểm phần biệt A; B; C; D; E ta lập được bao nhiêu vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là năm điểm đã cho.
Lời giải:
Một vectơ được xác định khi biết điểm đầu và điểm cuối của nó.
Số vecto khác 0→ có điểm đầu và điểm cuối là năm điểm đã cho chính là chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử:
Do đó, ta có: A52 = 5.4.3= 60 vectơ thỏa mãn đầu bài.
- Chú ý:
a) Với quy ước 0! = 1 ta có: Ank = n!(n−k)!; 1 ≤ k ≤n.
b) Mỗi hoán vị của n phần tử cũng chính là một chỉnh hợp chập n của n phần tử đó.
Vì vậy: Pn = Ann.
III. Tổ hợp
1. Định nghĩa.
- Giả sử tập A có n phần tử (n ≥ 1). Mỗi tập con gồm k phần tử của A được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho.
- Chú ý: Số k trong định nghĩa cần thỏa mãn điều kiện 1 ≤ k ≤ n. Tuy vậy, tập hợp không có phần tử nào là tập rỗng nên ta quy ước gọi tổ hợp chập 0 của n phần tử là tập rỗng.
- Ví dụ 4. Cho tập A = {3; 4; 5; 6}.
Ta liệt kê các tổ hợp chập 3 của A là: {3; 4; 5}; {3; 4; 6}; {3; 5; 6}; {4; 5; 6}.
2. Số các tổ hợp.
Kí hiệu Cnk là số các tổ hợp chập k của n phần tử ( 0 ≤ k ≤ n).
- Định lí: Cnk = n!k!(n−k)!.
Ví dụ 5. Cho 8 điểm phân biệt A; B; C; D; E; F; G; H, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, ta lập được bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh là 8 điểm đã cho.
Lời giải:
Mỗi tam giác được lập là 1 tổ hợp chập 3 của 8 (điểm).
Vì vậy số tam giác có 3 đỉnh là 8 điểm đã cho là C83 = 56.
3. Tính chất của các số Cnk
a) Tính chất 1.
Cnk = Cnn−k; 0 ≤ k ≤ n.
Ví dụ 6. C83=C85=56.
b) Tính chất 2 (công thức Pa-xcan).
Cn−1k−1 + Cn−1k= Cnk; 1 ≤ k < n
Ví dụ 7. C84+C85=C95=126.
Hỏi bàiĐề thi liên quan
Xem thêm »-
Trắc nghiệm tổng hơp Toán 11 (có đáp án) 76 đề 30405 lượt thi Thi thử -
Trắc nghiệm Đề thi Toán 11 (có đáp án) 17 đề 10072 lượt thi Thi thử -
Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (có đáp án) 12 đề 6509 lượt thi Thi thử -
Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 4: Giới hạn (có đáp án) 7 đề 6202 lượt thi Thi thử -
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp (có đáp án) 8 đề 6184 lượt thi Thi thử -
Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 5: Đạo hàm (có đáp án) 11 đề 4856 lượt thi Thi thử -
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản (có đáp án) 6 đề 4658 lượt thi Thi thử -
Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 2: Tổ hợp - Xác suất (có đáp án) 15 đề 4424 lượt thi Thi thử -
Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng (có đáp án) 9 đề 4100 lượt thi Thi thử -
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác (có đáp án) 6 đề 4053 lượt thi Thi thử
Từ khóa » Với N Là Số Nguyên Dương Thỏa Mãn 3c3 N+1
-
Với N Là Số Nguyên Dương Thỏa Mãn đăng Thức 3. N+1Cn - 1)
-
Biết N Là Số Nguyên Dương Thỏa Mãn 3C_(n + 1)^3
-
Với $n$ Là Số Nguyên Dương Thỏa Mãn đăng Thức $3C{n + 1}^3
-
Biến N Là Số Nguyên Dương Thỏa Mãn $3{{C}^{3}}{n+1}
-
Với N Là Số Nguyên Dương Thỏa Mãn đăng Thức 3. N+1Cn - 1)...
-
Biết N Là Số Nguyên Dương Thỏa Mãn \(3 . Giá Trị Của N Bằng:
-
Với N Là Số Nguyên Dương Thỏa Mãn điều Kiện An^2 - Cn^3 = 10, Tìm ...
-
Với Là Số Nguyên Dương Thỏa Mãn . Trong Khai Triển Biểu Thức , Gọi ...
-
Cho N Là Số Nguyên Dương Thỏa Mãn 5C N-1 N = C 3 N. Tìm Số Hạng ...
-
Tìm Số Nguyên Dương N Thỏa Mãn
-
6right) Tìm Hệ Số Của X9 Trong Khai... | Xem Lời Giải Tại QANDA
-
Chuyên đề Nhị Thức Newton Và Các Bài Toán Liên Quan - Tài Liệu Text