Biết Tổng Các Hệ Số Của Khai Triển Nhị Thức ((( (x + (1)(((x^2))
Có thể bạn quan tâm
Một sản phẩm của Tuyensinh247.comBiết tổng các hệ số của khai triển nhị thức ((( (x + (1)(((x^2)))) )^(3n)) ) là (64. ) Tìm số hạng không chứa (x. )Câu 87993 Vận dụngBiết tổng các hệ số của khai triển nhị thức \({\left( {x + \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)^{3n}}\) là \(64.\) Tìm số hạng không chứa \(x.\)
Đáp án đúng: cPhương pháp giải
Nhị thức Niu - tơn --- Xem chi tiếtXem lời giải
Lời giải của GV Vungoi.vn
\({\left( {x + \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)^{3n}} = C_{3n}^k.{{\rm{x}}^{3n - k}}.{\left( {\dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)^k} = C_{3n}^k.{{\rm{x}}^{3n - 3k}} = C_{3n}^0.{x^{3n}} + ... + C_{3n}^{3n}.{x^0}\)(*)
+) Tổng các hệ số là: \(C_{3n}^0 + .. + C_{3n}^{3n} = 64\)
\( + )\)Thay \(x = 1\) vào cả 2 vế của (*) \( \Rightarrow \)\({2^{3n}} = C_{3n}^0 + ... + C_{3n}^{3n} \Leftrightarrow {2^{3n}} = 64\)\( \Rightarrow n = 2\)
\( + )\)Số hạng tổng quát của khai triển là:
\({T_{k + 1}} = C_{3n}^k.{x^{3n - k}}.{\left( {\dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)^k}\)\( = C_6^k.{x^{6 - k}}.{\left( {{x^{ - 2}}} \right)^k}\)\( = C_6^k.{x^{6 - 3k}}\)
\( + )\)Số hạng không chứa \(x\)\( \Leftrightarrow 6 - 3k = 0 \Leftrightarrow k = 2\)
\( \Rightarrow \)Số hạng không chứa \(x\)là: \(C_6^2 = 15\)
Đáp án cần chọn là: c
...
Bài tập có liên quan
Nhị thức Niu-tơn Luyện NgayGroup Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
![]()
Tìm hệ số của ${x^{12}}$ trong khai triển ${\left( {2x - {x^2}} \right)^{10}}.$
Tìm số hạng chứa ${x^7}$ trog khai triển ${\left( {x - \dfrac{1}{x}} \right)^{13}}.$
Tìm số hạng không chứa $x$ trong khai triển ${\left( {{x^2} + \dfrac{2}{x}} \right)^6}.$
Tìm số hạng không chứa $x$ trong khai triển ${\left( {x{y^2} - \dfrac{1}{{xy}}} \right)^8}.$
Cho $x$ là số thực dương. Khai triển nhị thức Newton của biểu thức ${\left( {{x^2} + \dfrac{1}{x}} \right)^{12}}$ ta có hệ số của số hạng chứa ${x^m}$ bằng $495.$ Tìm tất cả các giá trị của tham số $m.$
Hệ số của số hạng chứa \({x^{10}}\) trong khai triển nhi thức \({\left( {x + 2} \right)^n}\) biết n là số nguyên dương thỏa mãn \({3^n}C_n^0 - {3^{n - 1}}C_n^1 + {3^{n - 2}}C_n^2 - ... + {\left( { - 1} \right)^n}C_n^n = 2048\) là:
Hệ số của \({x^8}\) trong khai triển biểu thức \({x^2}{\left( {1 + 2x} \right)^{10}} - {x^4}{\left( {3 + x} \right)^8}\) thành đa thức bằng
Tìm hệ số của ${x^6}$ trong khai triển ${\left( {\dfrac{1}{x} + {x^3}} \right)^{3n\, + \,1}}$ với $x \ne 0,$ biết $n$ là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện $3C_{n\, + 1}^2 + n{P_2} = 4A_n^2.$
Cho khai triển ${\left( {\sqrt {{x^3}} + \dfrac{3}{{\sqrt[3]{{{x^2}}}}}} \right)^n}$ với $x > 0.$ Biết tổng hệ số của ba số hạng đầu tiên của khai triển là $631.$ Tìm hệ số của số hạng chứa ${x^5}.$
Giá trị của biểu thức \(S = {3^{99}}C_{99}^0 + {3^{98}}.4C_{99}^1 + {3^{97}}{.4^2}C_{99}^2 + ... + {3.4^{98}}C_{99}^{98} + {4^{99}}C_{99}^{99}\)\(\) bằng:
Giá trị của biểu thức \(S = C_{2018}^0 + 2C_{2018}^1 + {2^2}C_{2018}^2 + ... + {2^{2017}}C_{2018}^{2017} + {2^{2018}}C_{2018}^{2018}\)\(\) bằng:
Giá trị của biểu thức \(S = {9^{99}}C_{99}^0 + {9^{98}}C_{99}^1 + {9^{97}}C_{99}^2 + ... + 9C_{99}^{98} + C_{99}^{99}\)\(\) bằng:
Giá trị của biểu thức \(S = {5^n}C_n^0 - {5^{n - 1}}.2.C_n^1 + {5^{n - 2}}{.2^2}C_n^2 + ... + 5{\left( { - 2} \right)^{n - 1}}C_n^{n - 1} + {\left( { - 2} \right)^n}C_n^n\)\(\) bằng:
Cho biểu thức \(S = C_n^2 + C_n^3 + C_n^4 + C_n^5... + C_n^{n - 2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho biểu thức \(S = C_{2017}^{1009} + C_{2017}^{1010} + C_{2017}^{1011} + C_{2017}^{1012}... + C_{2017}^{2017}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào sai?
Số nguyên dương \(n\) thỏa mãn \(C_n^0 + 2C_n^1 + {2^2}C_n^2 + {2^3}C_n^3 + ... + {2^{n - 2}}C_n^{n - 2} + {2^{n - 1}}C_n^{n - 1} + {2^n}C_n^n = 243\) là:
Cho $n$ là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện $6.C_{n\, + \,1}^{n\, - \,1} = A_n^2 + 160.$ Tìm hệ số của ${x^7}$ trong khai triển $\left( {1 - 2{x^3}} \right){\left( {2 + x} \right)^n}.$
Số nguyên dương \(n\) thỏa mãn \(C_n^0.C_{n + 1}^n + C_n^1.C_{n + 1}^{n - 1} + C_n^2.C_{n + 1}^{n - 2} + ... + C_n^{n - 1}.C_{n + 1}^1 + C_n^n.C_{n + 1}^0 = 1716\) là:
Rút gọn tổng sau: \(S = C_n^1 + 2C_n^2 + 3C_n^3 + ... + nC_n^n\) ta được:
Tổng các hệ số của tất cả các số hạng trong khai triển nhị thức \({\left( {x - 2y} \right)^{2020}}\) là:
Khai triển nhị thức \({\left( {x + 2} \right)^{n + 5}}\,\,\left( {n \in \mathbb{N}} \right)\) có tất cả \(2019\) số hạng. Tìm \(n\).
Cho \({\left( {1 + 2x} \right)^n} = {a_0} + {a_1}{x^1} + ... + {a_n}{x^n}.\) Biết \({a_0} + \dfrac{{{a_1}}}{2} + \dfrac{{{a_2}}}{{{2^2}}} + ... + \dfrac{{{a_n}}}{{{2^n}}} = 4096.\) Số lớn nhất trong các số \({a_0},{a_1},{a_2},...,{a_n}\) có giá trị bằng
Tìm hệ số của \({x^5}\) trong khai triển thành đa thức của \({\left( {2 - 3x} \right)^{2n}},\) biết \(n\) là số nguyên dương thỏa mãn: \(C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^4 + ... + C_{2n + 1}^{2n} = 1024.\)
Biết tổng các hệ số của khai triển nhị thức \({\left( {x + \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)^{3n}}\) là \(64.\) Tìm số hạng không chứa \(x.\)
Cho khai triển \({\left( {2 + 3x} \right)^{2021}} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2}... + {a_{2021}}{x^{2021}}\). Hệ số lớn nhất trong khai triển đã cho là
Từ khóa » Cho Biết Hệ Số Của X 2 Trong Khai Triển
-
Cho Biết Hệ Số Của X^2 Trong Khai Triển (1+2x)^n=180.tìm N
-
Cho Biết Hệ Số Của ({x^2}) Trong Khai Triển ({left( {1 ...
-
Biết Hệ Số Của X^2 Trong Khai Triển Của (1 – 3x)^n Là 90. Tìm N.
-
Hệ Số Của X^2 Trong Khai Triển Của Biểu Thức (x^2 + 2/x)^10 - Khóa Học
-
Cho Biết Hệ Số Của X^2 Trong Khai Triển (1+2x)^n=180.tìm N
-
Cho Biết Hệ Số Của X2 Trong Khai Triển Bằng 180 .Tìm N .
-
Tìm N, Biết Hệ Số Của X^2 Trong Khai Triển (1-3n)^n Là 90 - Lan Anh
-
Top 13 Cho Biết Hệ Số Của X 2 Trong Khai Triển
-
Biết Hệ Số Của X^2 Trong Khai Triển Của (1 – 3x)^n Là ... - MarvelVietnam
-
Hệ Số Của X 2 Trong Khai Triển Của Biểu Thức... - Hoc24
-
Biết Hệ Số Của X^n-2 Trong Khai Triển (x-2)^n Bằng 220, Tìm Hệ Số Của ...
-
Biết Hệ Số Của Số Hạng Chứa X^2 Trong Khai Triển ( 1 + 4x )^n Là 3040 ...
-
Tìm Hệ Số, Số Hạng Trong Khai Triển Cực Hay - Toán Lớp 11 - Haylamdo
-
Biết Hệ Số Của X^2 Trong Khai Triển Của (1 – 3x)^n Là 90