Biết - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Động từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiət˧˥ɓiə̰k˩˧ɓiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiət˩˩ɓiə̰t˩˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “biết”
  • 瘪: biết, miết, tất
  • 鱉: biết, biếc, miết
  • 撇: biết, phiết, tệ, phiệt
  • 咇: biết, tị, tỵ, tất
  • 𪛆: biết, miết
  • 蹩: biết, biệt
  • 敝: biết, tệ, sưởng
  • 憋: biết, biệt, miết
  • 撆: biết
  • 鼈: biết, miết
  • 虌: biết
  • 拐: biết, quảy, quải
  • 襒: biết
  • 柲: biết, tất
  • 徶: biết
  • 龞: biết, quân, miết, quy, qui, khưu
  • 𧌽: biết
  • 㿜: biết, miết
  • 癟: biết, biên, biệt, miết, tất
  • 蟞: biết

Phồn thể

[sửa]
  • 癟: biết, tất

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 別: bết, bẹt, biết, bít, bệt, bịt, biệt, liệt
  • 撇: phệt, phiết, phiệt, biết, phết, phét
  • 咇: tất, biết
  • 撆: biết
  • 蹩: biết, biệt
  • 鼈: biết, miết
  • 别: bết, bẹt, biết, bít, bệt, bét, bịt, biệt
  • 瘪: biết
  • 虌: biết
  • 鱉: biết, bét, miết
  • 襒: biết
  • 柲: tất, biết
  • 徶: biết
  • 鳖: biết
  • 龞: biết, miết
  • 敝: tệ, biết
  • 憋: biết, biệt
  • 癟: tất, biết, miết, biệt
  • 蟞: biết

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • Biêt
  • biệt

Động từ

[sửa]

biết

  1. Có ý niệm về người, vật hoặc điều gì đó, để có thể nhận ra được hoặc có thể khẳng định được sự tồn tại của người, vật hoặc điều ấy. Biết mặt, nhưng không biết tên. Báo cho biết. Ăn chưa biết ngon. Thức lâu mới biết đêm dài... (ca dao).
  2. Có khả năng làm được việc gì đó, có khả năng vận dụng được, do học tập, luyện tập, hoặc có khi do bản năng. Biết bơi. Biết nhiều nghề. Biết tiếng Pháp. Biết cách ăn ở. Trẻ sinh ra đã biết bú.
  3. Nhận rõ được thực chất hoặc giá trị để có được sự đối xử thích đáng. Biết người biết ta. Đường dài mới biết ngựa hay (tục ngữ).

Dịch

[sửa] có ý niệm
  • Tiếng Anh: to know
  • Tiếng Tây Ban Nha: saber
  • Tiếng Trung Quốc: 知
có khả năng
  • Tiếng Anh: to know how (to)
  • Tiếng Trung Quốc: 知
nhận rõ được thực chất hoặc giá trị
  • Tiếng Tây Ban Nha: conocer

Tham khảo

[sửa]
  • "biết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=biết&oldid=1802518” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Cho Biết Có Nghĩa Là Gì