Biết - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiət˧˥ | ɓiə̰k˩˧ | ɓiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiət˩˩ | ɓiə̰t˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “biết”- 瘪: biết, miết, tất
- 鱉: biết, biếc, miết
- 撇: biết, phiết, tệ, phiệt
- 咇: biết, tị, tỵ, tất
- 𪛆: biết, miết
- 蹩: biết, biệt
- 敝: biết, tệ, sưởng
- 憋: biết, biệt, miết
- 撆: biết
- 鼈: biết, miết
- 虌: biết
- 拐: biết, quảy, quải
- 襒: biết
- 柲: biết, tất
- 徶: biết
- 龞: biết, quân, miết, quy, qui, khưu
- 𧌽: biết
- 㿜: biết, miết
- 癟: biết, biên, biệt, miết, tất
- 蟞: biết
Phồn thể
[sửa]- 癟: biết, tất
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 別: bết, bẹt, biết, bít, bệt, bịt, biệt, liệt
- 撇: phệt, phiết, phiệt, biết, phết, phét
- 咇: tất, biết
- 撆: biết
- 蹩: biết, biệt
- 鼈: biết, miết
- 别: bết, bẹt, biết, bít, bệt, bét, bịt, biệt
- 瘪: biết
- 虌: biết
- 鱉: biết, bét, miết
- 襒: biết
- 柲: tất, biết
- 徶: biết
- 鳖: biết
- 龞: biết, miết
- 敝: tệ, biết
- 憋: biết, biệt
- 癟: tất, biết, miết, biệt
- 蟞: biết
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- Biêt
- biệt
Động từ
[sửa]biết
- Có ý niệm về người, vật hoặc điều gì đó, để có thể nhận ra được hoặc có thể khẳng định được sự tồn tại của người, vật hoặc điều ấy. Biết mặt, nhưng không biết tên. Báo cho biết. Ăn chưa biết ngon. Thức lâu mới biết đêm dài... (ca dao).
- Có khả năng làm được việc gì đó, có khả năng vận dụng được, do học tập, luyện tập, hoặc có khi do bản năng. Biết bơi. Biết nhiều nghề. Biết tiếng Pháp. Biết cách ăn ở. Trẻ sinh ra đã biết bú.
- Nhận rõ được thực chất hoặc giá trị để có được sự đối xử thích đáng. Biết người biết ta. Đường dài mới biết ngựa hay (tục ngữ).
Dịch
[sửa] có ý niệm- Tiếng Anh: to know
- Tiếng Tây Ban Nha: saber
- Tiếng Trung Quốc: 知
- Tiếng Anh: to know how (to)
- Tiếng Trung Quốc: 知
- Tiếng Tây Ban Nha: conocer
Tham khảo
[sửa]- "biết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Cho Biết Có Nghĩa Là Gì
-
Cho Biết Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của "cho Biết" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Từ điển Tiếng Việt "cho Biết" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Biết - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Tìm định Nghĩa Từ Viết Tắt - Microsoft Support
-
Giải Thích Ký Hiệu C Và T Trên Que Thử Covid Là Gì?
-
P/S Nghĩa Là Gì? P/S Nên Sử Dụng Khi Nào Cho Hợp Lý
-
Trong Tiếng Nhật Có Từ Ngữ Thân Mật Chỉ Có Giới Trẻ Mới Dùng ... - NHK