Biểu Đồ Tên Trong Thần Số Học | Số Nội Cảm, Số Khuyết Và 19 Chỉ Số

Phân tích biểu đồ tên trong thần số học cho chúng ta thông tin chính về nền tảng tính cách của một người. Khi phân tích bảng tên trong thần số học, chúng ta xét từng hàng ngang và chỉ lựa chọn những hàng mà cả 3 ô vuông có chứa các con số. Nếu hàng ngang nào khuyết 1 ô, 2 ô hay khuyết cả 3 ô thì bỏ qua, không xét đến. Như vậy cũng sẽ có trường hợp không có hàng ngang nào đầy đủ, ta cũng bỏ qua, không phân tích, không nhận xét hoặc đánh giá. Nền tảng tính cách theo biểu đồ tên được chia làm ba nhóm: Lý trí, nền tảng, logic; Tình cảm, cảm xúc; Sáng tạo, ý tưởng.

  1. Phần mở đầu: Cách quy đổi từ chữ cái ra các con số
  2. Biểu đồ tên thần số học nhóm 1: LÝ TRÍ, NỀN TẢNG, LOGIC
  3. Biểu đồ tên số học nhóm 2: TÌNH CẢM, CẢM XÚC
  4. Biểu đồ tên nhân số học nhóm 3: SÁNG TẠO, Ý TƯỞNG
  5. SỐ NỘI CẢM TRONG BIỂU ĐỒ TÊN CỦA THẦN SỐ HỌC
    1. Số nội cảm 1
    2. Số nội cảm 2
    3. Số nội cảm 3
    4. Số nội cảm 4
    5. Số nội cảm 5
    6. Số nội cảm 6
    7. Số nội cảm 7
    8. Số nội cảm 8
    9. Số nội cảm 9
  6. CON SỐ KHUYẾT TRONG BIỂU ĐỒ TÊN
    1. Số khuyết 1
    2. Số khuyết 2
    3. Số khuyết 3
    4. Số khuyết 4
    5. Số khuyết 5
    6. Số khuyết 6
    7. Số khuyết 7
    8. Số khuyết 8
    9. Số khuyết 9
  7. Để biết thêm thông tin chi tiết 19 chỉ số và 4 biểu đồ của bạn. Vui lòng sử dụng công cụ miễn phí của chúng tôi

Phần mở đầu: Cách quy đổi từ chữ cái ra các con số

Vẽ 1 ô vuông 3×3, so sánh tên mình rồi ghi từng số vào ô vuông theo thứ tự từ 1 đến 9.

Công Cụ Xem Thần Số Học Cho Con Dành Cho Cha MẹLưu ý: chỉ phù hợp tra cứu cho con từ 1 đến 17 tuổi.

Họ tên và ngày sinh của con

Giới

Nam giới Nữ giới Khác Ngày 01Ngày 02Ngày 03Ngày 04Ngày 05Ngày 06Ngày 07Ngày 08Ngày 09Ngày 10Ngày 11Ngày 12Ngày 13Ngày 14Ngày 15Ngày 16Ngày 17Ngày 18Ngày 19Ngày 20Ngày 21Ngày 22Ngày 23Ngày 24Ngày 25Ngày 26Ngày 27Ngày 28Ngày 29Ngày 30Ngày 31 Tháng 01Tháng 02Tháng 03Tháng 04Tháng 05Tháng 06Tháng 07Tháng 08Tháng 09Tháng 10Tháng 11Tháng 12

Họ tên và ngày sinh của bố

Ngày 01Ngày 02Ngày 03Ngày 04Ngày 05Ngày 06Ngày 07Ngày 08Ngày 09Ngày 10Ngày 11Ngày 12Ngày 13Ngày 14Ngày 15Ngày 16Ngày 17Ngày 18Ngày 19Ngày 20Ngày 21Ngày 22Ngày 23Ngày 24Ngày 25Ngày 26Ngày 27Ngày 28Ngày 29Ngày 30Ngày 31 Tháng 01Tháng 02Tháng 03Tháng 04Tháng 05Tháng 06Tháng 07Tháng 08Tháng 09Tháng 10Tháng 11Tháng 12

Họ tên và ngày sinh của mẹ

Ngày 01Ngày 02Ngày 03Ngày 04Ngày 05Ngày 06Ngày 07Ngày 08Ngày 09Ngày 10Ngày 11Ngày 12Ngày 13Ngày 14Ngày 15Ngày 16Ngày 17Ngày 18Ngày 19Ngày 20Ngày 21Ngày 22Ngày 23Ngày 24Ngày 25Ngày 26Ngày 27Ngày 28Ngày 29Ngày 30Ngày 31 Tháng 01Tháng 02Tháng 03Tháng 04Tháng 05Tháng 06Tháng 07Tháng 08Tháng 09Tháng 10Tháng 11Tháng 12 Tra cứu
Hệ thống số Pythagore
Hệ thống số Pythagore

➡️➡️➡️ Bạn có thể đọc thêm bài viết: Bảng chữ cái về thần số học

Biểu đồ tên thần số học nhóm 1: LÝ TRÍ, NỀN TẢNG, LOGIC

3
2 8
11 4 77

Nếu biểu đồ tên của bạn có 1, 4, 7, bạn có nền tảng tính cách là lý trí, nền tảng, logic. Có nghĩa là dù biểu hiện bên ngoài thế nào thì ẩn sâu bên trong bạn vẫn là người có lý trí. Dù có đưa ra một quyết định nhanh chóng cỡ nào, bạn vẫn luôn có sự phân tích, tính toán, đánh giá. Bạn khá chắc chắn, thực tiễn và thường dựa trên dẫn chứng, thực chứng, trải nghiệm để ra quyết định. Khi đã quyết định thì gần như chắc chắn bạn sẽ thực hiện. Bạn thường dễ tiếp nhận những thông tin được trình bày một cách logic. Với nền tảng tính cách này, nếu trong bộ chỉ số có những con số như 1, 4, 7, 8, xu hướng thực tiễn trong bạn càng gia tăng, dễ làm cho tính cách bạn trở nên khô khan. Nếu trong nhóm này, số 1 nhiều hơn, sự lý trí và thực tiễn của bạn sẽ theo hướng mục tiêu, hoặc theo hướng lợi ích cho cá nhân bạn. Nếu số 4 nhiều hơn, sự lý trí, logic và thực tiễn của bạn theo hướng thông tin, sự thật, sự rõ ràng. Nghĩa là bạn sẽ thiên về tìm kiếm thông tin trong các tình huống, câu chuyện, sự việc; bạn cũng sẽ quy về trách nhiệm và nhiệm vụ mà bạn cần làm; hoặc quy về những điều thiết thực cho gia đình bạn. Nếu số 7 chiếm ưu thế, xu hướng của bạn thiên về tìm hiểu bản chất, chân lý, nguyên lý mang tính chất lý luận, tư tưởng, triết lý nhiều hơn là tính hiện thực của số 4 hoặc tính mục tiêu của số 1.

Biểu đồ tên số học nhóm 2: TÌNH CẢM, CẢM XÚC

6
2 55 8
11 77

Nếu biểu đồ có 2, 5, 8, bạn là người giàu tình cảm, dễ biểu lộ cảm xúc và khá thất thường. Bạn dễ bị xao động, cuốn theo các câu chuyện, tình huống. Cảm xúc là yếu tố cuốn bạn đi. Khi cảm xúc lên cao, bạn dễ dàng ra quyết định. Nhưng khi cảm xúc tụt xuống, hoặc không còn, bạn rất dễ thay đổi quyết định, từ bỏ. Nếu trong bộ chỉ số có thêm các con số như 3, 5, 7, thì bạn càng dễ thay đổi và gia tăng độ thất thường.

Nếu trong hàng ngang tình cảm, cảm xúc của bạn, số 2 nhiều hơn thì tình cảm của bạn mang màu sắc của số 2: sự hài hòa, yêu thương, tận tụy. Bạn sẽ nhạy cảm và dễ bị tổn thương, cả nghĩ hơn.

Nếu số 5 nhiều hơn, cảm xúc của bạn sẽ theo hướng trải nghiệm. Bạn sẽ dễ bị cuốn theo những gì tươi mới, mạo hiểm, bí hiểm, phiêu lưu, cảm nghiệm giác quan.

Nếu số 8 nhiều hơn, cảm xúc của bạn sẽ theo hướng lợi ích, tranh đấu, lớn lao.

Biểu đồ tên nhân số học nhóm 3: SÁNG TẠO, Ý TƯỞNG

33 6 9
2 55
11 7

Nếu biểu đồ tên trong thần số học có 3, 6, 9 thì nền tảng của bạn thiên về trí não, óc tưởng tượng và sáng tạo. Có nghĩa là tâm trí bạn đầy ắp sự sáng tạo và ý tưởng. Tâm trí bạn có thể bay bổng từ cảnh này sang cảnh khác với muôn vàn màu sắc, hình ảnh, âm thanh. Chỉ cần một thông tin, một chất liệu, bạn có thể tưởng tượng ra nhiều hình ảnh, có thể sáng tạo ra nhiều ý tưởng.

Tâm trí bạn phát triển. Tức là bạn có sự hiểu biết, đủ linh hoạt và nhận ra cả những sự trừu tượng sâu xa mà không nhất định cần phải chứng thực. Bạn dễ tiếp nhận những điều mới, quan điểm mới, thậm chí, dựa trên những điểm mới đó, bạn còn đi xa hơn nữa.

Trong hàng ngang 3, 6, 9, nếu số 3 nhiều hơn thì sự sáng tạo, phát triển tâm trí của bạn đi theo hướng hoạt bát nhưng thực tiễn. Bạn có rất nhiều ý tưởng, giải pháp và chúng đều liên quan tới việc đạt được kết quả. Ngoài sự sáng tạo độc đáo mang tính kết quả, bạn còn có thêm màu sắc của sự hài hước, vui vẻ.

Nếu số 6 nhiều hơn, sự phát triển tâm trí của bạn đi theo hướng tình cảm, lý tưởng. Bạn hay tưởng tượng tới những hình ảnh hạnh phúc, ấm no, hòa bình, những hình ảnh đẹp một cách lý tưởng.

Nếu số 9 nhiều hơn, sự phát triển tâm trí của bạn mang tính trí tuệ hướng tới cộng đồng, con người.

SỐ NỘI CẢM TRONG BIỂU ĐỒ TÊN CỦA THẦN SỐ HỌC

Số nội cảm là con số xuất hiện nhiều nhất trong biểu đồ tên. Nó là con số phát triển mạnh hơn các con số khác và được biểu lộ ra qua tính cách của bạn. Khi phân tích một người, chỉ số nội cảm sẽ bổ sung thông tin, giúp bạn hiểu hơn về nội tâm, tâm lý của người đó. Nhất là khi những biểu hiện tính cách không thể hiện rõ qua các chỉ số riêng biệt.

Biểu đồ tên trong thần số học
Biểu đồ tên trong thần số học

Số nội cảm 1

Bạn có tính chiến đấu rất mạnh mẽ, chỉ cần còn đủ sức lực, bạn luôn hướng về phía trước. Bạn có cái tôi lớn, cá tính, độc lập. Bạn luôn muốn chiến thắng và lao vào các cuộc đua, cuộc đấu. Bạn có tư chất thủ lĩnh cao. Bạn cũng có thể là người độc đoán, ích kỷ, đàn áp, máu ǎn thua.

Số nội cảm 2

Bạn có thiên hướng gia đình. Bạn luôn mong mỏi có một gia đình đầm ấm và hạnh phúc. Bạn cũng mong muốn có được môi trường sống, làm việc hòa hợp với bạn bè, đồng nghiệp. Bạn mong muốn cho mọi mối quan hệ được tình cảm và tốt đẹp. Nếu một mối quan hệ đổ vỡ hoặc rạn nứt, bạn sẽ cảm thấy bất an. Trẻ nhỏ có số nội cảm 2 thường dễ bị tổn thương và hay khóc. Bạn cũng là người giàu tình cảm và nhiều linh tính. Bạn có trực giác rất tốt. Cảm giác của bạn về con người, sự việc thường là chính xác. Biểu đồ tên trong thần số học rất đẹp nếu bạn có số 2 và đầy đủ các số khác

Số nội cảm 3

Sáng tạo là đặc trưng của bạn. Bạn đầy ắp sự liên tưởng, giải pháp mang tính sáng tạo. Bạn cũng là người vui vẻ, hài hước, thân thiện. Bạn giỏi giao tiếp, kết nối và thường đem đến niềm vui, cảm hứng và trí sáng tạo. Bạn như một đứa trẻ, luôn tỏa sáng và được mọi người yêu mến. Bạn luôn cần sự tương tác với mọi người.

Số nội cảm 4

Bạn là người tìm kiếm sự thật, lẽ phải, sự rõ ràng, chân lý. Bạn không chỉ tìm kiếm mà còn có thể đấu tranh cho điều đó. Bạn trung thực, chân thành và hành động theo lẽ phải. Nhưng bạn cũng có thể mắc phải xu hướng bảo thủ, cố chấp và hay sa đà vào tranh luận, cãi vã.

Số nội cảm 5

Bạn là người đầy đam mê và tận hưởng cuộc sống. Bạn thường có mặt trong các lễ hội, cuộc chơi, thích tụ tập bạn bè, thích du lịch, thích khám phá và trải nghiệm. Bạn giàu năng lượng, thích phiêu lưu. Nhưng bạn nên thận trọng với những thú vui tiêu cực như tình dục, rượu chè, cờ bạc, v.v.. Bạn cũng nên thận trọng trong chi tiêu vì bạn dễ tiêu pha và ăn chơi quá đà.

Số nội cảm 6

Số 6 mang năng lượng yêu thương của người mẹ. Bạn có xu hướng quan tâm, chăm sóc và hay giúp đỡ người khác. Bạn quan tâm nhưng lại hay lo lắng, không yên tâm khi nhìn người khác làm việc, thành ra bạn hay bao đồng, làm thay họ. Nếu cứ để điều đó tiếp diễn, bạn sẽ rất mệt. Bạn cần chia sẻ công việc và nhiệm vụ cho người khác.

Số nội cảm 7

Bạn huyền bí, khó hiểu. Bạn không muốn mọi người biết rõ việc của mình. Những suy nghĩ của bạn có thể vượt xa người khác, đến mức có thể khiến họ không hiểu gì nếu bạn nói ra. Với những điều như thế, bạn thường im lặng, và chỉ chia sẻ với những ai cùng tư tưởng hoặc với người có thể hiểu và cầu thị. Bạn có xu hướng triết lý, tư tưởng và có tinh thần mạnh mẽ. Khi bạn chia sẻ kiến thức, trí tuệ, sức thuyết phục của bạn rất lớn. Sức mạnh thuyết phục đến từ sự logic, kiến thức và tinh thần mạnh mẽ của bạn. Bạn hiểu biết, tình cảm và cũng khá dịu dàng, ngọt ngào. Nhưng cũng có lúc bạn đanh đá với những ngôn từ chua cay.

Số nội cảm 8

Bạn giỏi kinh doanh và thường dành nhiều thời gian cho công việc. Chỉ cần lắng nghe lời khuyên, thấu hiểu nhu cầu nội tâm của người khác, bạn sẽ thành công.

Số nội cảm 9

Bạn là người có tâm hướng tới mọi người. Bạn độ lượng, quan tâm và được yêu mến. Mọi người có xu hướng tin tưởng bạn một cách tự nhiên và bạn cũng có tố chất lãnh đạo bẩm sinh. Bạn có tâm hồn khoáng đạt và có xu hướng quốc tế. Bạn có thể đi nước ngoài, làm việc có yếu tố nước ngoài.

CON SỐ KHUYẾT TRONG BIỂU ĐỒ TÊN

Số khuyết là con số không xuất hiện trong biểu đồ tên của bạn. Nó nói lên điểm yếu của bạn, hoặc những điều bạn cần học tập ở cuộc đời này. Tuy nhiên, nếu con số khuyết trong biểu đồ lại xuất hiện trong sinh đồ thì nó đã được bổ sung. Bài học được nêu ra dưới đây có tính chất phổ quát. Bài học cụ thể của bạn sẽ phụ thuộc vào trải nghiệm thực tế mà bạn có được. Hai người cùng khuyết số 9, cùng có bài học về sự độ lượng, bao dung và vì người, nhưng câu chuyện của mỗi người sẽ khác nhau, cảm nghiệm cũng khác nhau. Tất cả phụ thuộc vào bối cảnh, câu chuyện và nền tảng của bạn. Vì thế, không ai có thể dự đoán bạn sẽ thế nào khi có được bài học. Chỉ có bạn mới biết được mà thôi.

Biểu đồ tên trong thần số học
Biểu đồ tên trong thần số học

Số khuyết 1

Bài học của bạn là sự tự chủ, độc lập và ý chí vươn lên. Thiếu số 1 sẽ khiến bạn khó khăn hơn trong việc ra quyết định. Bạn cũng có thể gặp nhiều thử thách, khó khăn hơn trong công việc và cuộc sống. Những sự kiện sẽ xuất hiện như thể những bài học để bạn trải nghiệm và nhận thấy.

Số khuyết 2

Bài học của bạn là sự thể hiện tình cảm, sự kết nối với mọi người và sự tận tâm vì lợi ích chung. Thiếu số 2, bạn sẽ khó đồng cảm hơn với mọi người. Người khác sẽ cảm nhận bạn ít quan tâm, ít tình cảm hoặc khó hợp tác. Có thể những sự kiện liên quan đến vấn đề bất đồng trong quan điểm, rạn nứt mối quan hệ sẽ xuất hiện như những bài rèn luyện mà bạn cần trải qua.

Số khuyết 3

Bài học của bạn là sự lạc quan, vui vẻ, sáng tạo và giao tiếp. Thiếu đi số 3 sẽ khiến bạn khó gần gũi hơn với người khác; dễ bị căng thẳng và ít linh hoạt hơn trong cuộc sống. Khả năng phát triển các mối quan hệ, truyền đạt thông tin trong giao tiếp cũng sẽ bị hạn chế.

Số khuyết 4

Bài học của bạn là sự chi tiết, tỉ mỉ, tổ chức và kế hoạch. Bạn sẽ thấm thía sự lao đao, vất vả do thiếu tính tổ chức, kế hoạch hay sự tỉ mỉ. Thường thì tính ổn định trong kết quả công việc sẽ không cao; hoặc bạn sẽ dễ bị rối loạn do chính công việc của mình.

Số khuyết 5

Bài học của bạn là sự tự do, dấn thân và trải nghiệm. Thiếu số 5 sẽ khiến cuộc sống của bạn đơn điệu, ít màu sắc và dễ trở nên nhàm chán. Có thể với bạn thế vẫn là chấp nhận được, nhưng cuộc sống sẽ cho bạn nhiều trải nghiệm mới, thú vị hơn nhiều nếu bạn bổ khuyết cho mình con số 5.

Số khuyết 6

Bài học của bạn là thể hiện sự quan tâm, chăm sóc, sự tinh tế và tính thẩm mỹ. Thiếu đi con số này sẽ khiến bạn gặp khó khǎn trong việc thể hiện cảm xúc. Bạn có thể giàu tình cảm, nhưng việc không biểu lộ ra được sẽ khiến bạn dễ bị đánh giá là khô khan, và bản thân bạn cũng dễ bị ức chế.

Số khuyết 7

Bài học của bạn là sự chiêm nghiệm, đúc kết, sự phát triển nội ngã. Thiếu đi số 7 sẽ khiến bạn có thiên hướng thực tiễn quá hoặc ít suy nghĩ sâu xa, ít tư tưởng. Bạn sẽ khó thấy được những gì thuộc về tư tưởng, triết thuyết.

Số khuyết 8

Bài học của bạn là sự thực tiễn. Bạn có xu hướng không chú trọng đến vật chất, tiền bạc hay những yếu tố thực tiễn của cuộc sống. Điều đó sẽ làm cho bạn gặp khó khăn trong khía cạnh tài chính, cuộc sống và sự thăng tiến.

Số khuyết 9

Bài học của bạn là sự bao dung, độ lượng và quan tâm đến tha nhân, cộng đồng. Khuyết số 9, bạn có xu hướng nghĩ cho mình nhiều hơn; ngại hoặc ít thể hiện những suy nghĩ, hành động đem lại lợi ích vì người khác.

Trên đây là những thông tin về biểu đồ tên trong thần số học do Thần Số Học Online đem đến cho bạn đọc. Qua những kiến thức trên đây, chúng tôi tin rằng bạn đã hiểu hơn về một trong những nội dung quan trọng trong Thần Số Học. Nếu cần thêm bất cứ hỗ trợ nào khác quý vị hãy kết nối với chuyên trang ngay hôm nay nhé!

Để biết thêm thông tin chi tiết 19 chỉ số và 4 biểu đồ của bạn. Vui lòng sử dụng công cụ miễn phí của chúng tôi

Họ tên khai sinh:

Tên thường dùng nếu có (VD: Louis Nguyen,...)

Giới tính Nam Nữ Khác

Ngày/tháng/năm sinh dương lịch:

Ngày 01Ngày 02Ngày 03Ngày 04Ngày 05Ngày 06Ngày 07Ngày 08Ngày 09Ngày 10Ngày 11Ngày 12Ngày 13Ngày 14Ngày 15Ngày 16Ngày 17Ngày 18Ngày 19Ngày 20Ngày 21Ngày 22Ngày 23Ngày 24Ngày 25Ngày 26Ngày 27Ngày 28Ngày 29Ngày 30Ngày 31 Tháng 01Tháng 02Tháng 03Tháng 04Tháng 05Tháng 06Tháng 07Tháng 08Tháng 09Tháng 10Tháng 11Tháng 12

Xem tương hợp tình duyên, hôn nhân

Ngày 01Ngày 02Ngày 03Ngày 04Ngày 05Ngày 06Ngày 07Ngày 08Ngày 09Ngày 10Ngày 11Ngày 12Ngày 13Ngày 14Ngày 15Ngày 16Ngày 17Ngày 18Ngày 19Ngày 20Ngày 21Ngày 22Ngày 23Ngày 24Ngày 25Ngày 26Ngày 27Ngày 28Ngày 29Ngày 30Ngày 31 Tháng 01Tháng 02Tháng 03Tháng 04Tháng 05Tháng 06Tháng 07Tháng 08Tháng 09Tháng 10Tháng 11Tháng 12

Xem cả số điện thoại hợp

Tra cứu ngay

Từ khóa » Trục Biểu đồ Thần Số Học