Hướng Dẫn Lập Biểu đồ Ngày Sinh Thần Số Học đơn Giản Nhất
Hiện nay, biểu đồ ngày sinh thần số học dành được rất nhiều sự quan tâm của mọi người. Theo đó, biết cách lập và phân tích biểu đồ thần số học sẽ cho bạn hiểu thêm về tính cách của bản thân.
Vậy làm sao để có thể tự lập và phân tích biểu đồ ngày sinh một cách chính xác nhất? Hãy theo dõi ngay những hướng dẫn dưới đây của toiyeulamdep.com nhé!
Nội dung bài viết
- 1 Biểu đồ ngày sinh thần số học là gì?
- 2 Cách lập biểu đồ ngày sinh trong thần số học chi tiết nhất
- 3 Các trục có trong biểu đồ ngày sinh thần số học
- 4 Các mũi tên có trên thần số học biểu đồ ngày sinh
- 5 Lời kết
Biểu đồ ngày sinh thần số học là gì?
Trong thần số học, muốn “đọc vị” một ai đó, người ta dựa trên tên gọi và ngày tháng năm sinh. Từ đó có thể tính toán được con số chủ đạo, xác định biểu đồ tên, bốn đỉnh cao của đời người, con số năm cá nhân, biểu đồ ngày sinh…
Bản đồ ngày sinh thần số học tiết lộ nhanh công thức tổng. Đó là những cấu trúc cho bạn thấy được điểm yếu, thế mạnh của mình. Nó được ví như là chiếc chìa khóa giúp bạn đến gần nội tâm. Điều này sẽ giúp bạn nhận thức mình là ai và có thể phát triển tiềm năng bản thân.
Biểu đồ ngày sinh trong thần số học là một dạng cấu trúc bao gồm 9 ô vuông nhỏ. Mỗi ô là sự hiện diện của một con số trong ngày, tháng, năm sinh dương lịch. Căn cứ vào số lượng có/vắng mặt của các con số tự nhiên và khám phá được điểm mạnh, điểm yếu, tiên đoán một phần cuộc sống…
Con số chủ đạo được coi là “mái nhà” vì mô tả tính cách, hướng phát triển của cuộc đời. Còn biểu đồ ngày sinh thần số học lại được ví như “thân nhà”. Nó giúp bạn nhìn thấy “phần chìm” bản chất con người. Vì thế người ta thường kết hợp hai chi tiết này khi cần mô tả đầy đủ về một người.
Cách lập biểu đồ ngày sinh trong thần số học chi tiết nhất
Trong thần số học biểu đồ ngày sinh được lập ra bởi các con số trong ngày tháng năm sinh dương lịch. Mặc dù có vô số phiên bản nhưng cách vẽ biểu đồ thần số học theo ngày sinh chỉ có một: theo nguyên tắc của Pythagoras.
Để lập được biểu đồ ngày sinh, bạn có thể truy cập các Website biểu đồ thần số học online hoặc thực hiện các bước:
Bước 1: Ghi ra ngày, tháng, năm sinh theo Dương lịch (có thể tra cứu Google để đổi từ âm sang ngày sinh Dương lịch nếu bạn hay dùng ngày âm)
Bước 2: Dùng bút vạch hai đường ngang và dọc đan xen nhau theo hình vuông góc để tạo thành 9 ô. Bạn hãy nhớ quy tắc các con số trong ngày sinh có vị trí cố định không được thay đổi. Cụ thể:
- Số 1 ở góc dưới cùng bên trái
- Số 2 điền bên trên số 1
- Số 3 bên trên cùng bên trái
- Số 4 ở cạnh số 1
- Số 5 ở trung tâm
- Số 6 ở trên số 5
- Số 7 ở góc dưới cùng bên phải
- Số 8 ở trên số 7
- Số 9 ở ô còn lại của biểu đồ
Bước 3: Điền những con số trong ngày sinh của bạn vào từng ô theo quy tắc trên. Nếu những con số lặp lại, bạn hãy cứ để chúng vào đúng vị trí của nó. Bỏ trống những vị trí ngày sinh của bạn không có trong biểu đồ ngày sinh thần số học.
Bước 4: Đọc bản đồ thần số học theo ngày sinh của mình. Bạn có thể dựa vào những con số vừa điền để phân tích các khía cạnh khác nhau.
Các trục có trong biểu đồ ngày sinh thần số học
Để hiểu được ý nghĩa của bản đồ thần số học ngày sinh, bạn cần nắm được các trục và hướng các mũi tên. Theo đó, số lượng các con số có mặt hoặc tụ, trục nào nhiều hơn thì đó là con người “gốc”, bản chất của bạn. Điều này tiết lộ tính khí, sở thích giao tiếp, giúp bạn hiểu và dễ hòa hợp với mọi người hơn.
- Trục ngang số 3, 6, 9 (trí não) – Tầng Ý thức, đại diện cho đầu óc. Nó biểu thị trí nhớ, suy nghĩ, óc phân tích, sự sáng tạo cũng như hoài bão hoài bão và lý tưởng sống.
- Trục ngang số 2, 5, 8 (tâm hồn) – Tầng Cao, là trục nằm giữa, phụ trách cảm giác, trực giác, tình cảm, các biểu đạt nghệ thuật, sự thông thái.
- Trục ngang số 1, 4, 7 (thể chất) – Tầng Cơ bản, đại diện cho hoạt động của con người. Trục ngang thể chất quản lý lời nói, body language, óc tổ chức, tính kiên nhẫn, rút kinh nghiệm, động lực,…
Các mũi tên có trên thần số học biểu đồ ngày sinh
Mũi tên cá tính (mũi tên đặc điểm) là các đường trong thần số học, quy ước của 3 con số nằm liền kề nhau theo các chiều. Nó giúp chúng ta có thể hiểu những điểm nổi bật nhất trong con người mình.
Khi điền đồ thị thần số học có thể xuất hiện những ô trống, không tại được mũi tên cá tính. Người ta quy ước chúng là “mũi tên trống” – sự thiếu vắng cá tính vượt trội. Trong sơ đồ thần số học có 8 mũi tên cá tính là:
- Mũi tên 147 (thực tế)
- Mũi tên 123 (Kế hoạch)
- Mũi tên 258 (Cân bằng)
- Mũi tên 369 (trí tuệ)
- Mũi tên 456 (Ý chí)
- Mũi tên 789 (Hoạt động)
- Mũi tên 357 (Nhạy bén tâm linh)
- Mũi tên 159 (Quyết tâm)
Và 7 mũi tên trống gồm:
- Mũi tên hỗn độn: trống các số 1, 4, 7
- Mũi tên Nhạy cảm: trống các số 2, 5, 8
- Mũi tên Trí nhớ ngắn hạn: trống các số 3, 6, 9
- Mũi tên Uất giận: trống các số 4, 5, 6
- Mũi tên Thụ động: trống các số 7, 8, 9
- Mũi tên Hoài nghi: trống các số 3, 5, 7
- Mũi tên trì hoãn: trống các số 1, 5, 9
Xem thêm: Giải mã bí ẩn biểu đồ tên trong thần số học
Lời kết
Biểu đồ ngày sinh thần số học chính là chiếc chìa khóa vàng để khám phá bản thân qua ý nghĩa các con số. Hãy nhìn vào biểu đồ ngày sinh của mình để biết mình có mũi tên nào, mang tính cách gì. Đừng quên theo dõi chúng tôi và cập nhật những thông tin thú vị khác về Thần số học nhé!
Từ khóa » Trục Biểu đồ Thần Số Học
-
Cách Lập Và Phân Tích Biểu đồ Ngày Sinh Thần Số Học
-
Hướng Dẫn Từ A - Z Cách đọc Biểu đồ Ngày Sinh Thần Số Học
-
Biểu đồ Ngày Sinh Thần Số Học ảnh Hưởng Thế Nào đến Vận Mệnh
-
Hướng Dẫn Lập Biểu đồ Ngày Sinh Thần Số Học Chi Tiết Nhất
-
My Profile - SGNA
-
Biểu Đồ Ngày Sinh | NHÂN SỐ HỌC
-
Ý Nghĩa Biểu Đồ Ngày Sinh Và Cách Lập - Thần Số Việt Nam
-
Biểu đồ Ngày Sinh Và Ý Nghĩa Của Những Số Có Mặt
-
Hướng Dẫn Lập Và đọc Biểu đồ Ngày Sinh Thần Số Học đầy đủ, Chính ...
-
TỰ ĐỌC BIỂU ĐỒ NGÀY SINH CỦA BẠN "THẦN SỐ HỌC - YouTube
-
Hướng Dẫn Lập Biểu đồ Ngày Sinh Thần Số Học (Đơn Giản) | Amy Blog
-
Biểu Đồ Tên Trong Thần Số Học | Số Nội Cảm, Số Khuyết Và 19 Chỉ Số
-
Ý Nghĩa Và Cách Lập Biểu Đồ Ngày Sinh Trong Thần Số Học