[한국어의 수표현] Biểu Hiện Số Trong Tiếng Hàn: Số Từ Hán Hàn, Số ...
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Sách KIIP mới
- Sách KIIP cũ
- TOPIK
- Tiếng Hàn Sơ Cấp
- Tiếng Hàn Trung cấp
- Review Hàn Quốc
- Sách
September 7, 2017
Ngữ Pháp Sơ cấp [한국어의 수표현] Biểu hiện số trong tiếng Hàn: Số từ Hán Hàn, Số từ thuần Hàn on 9/07/2017 07:56:00 PM 0 Comment Bài viết liên quanCó hai loại số từ trong tiếng Hàn để biểu hiện số lượng. Đó là số từ Hán Hàn - 한자어 수사(일, 이, 삼, 사...) và số từ thuần Hàn - 고유어 수사 (하나, 둘, 셋,…등). Số từ thường được đặt trước danh từ chỉ đơn vị và tùy theo từng danh từ đơn vị mà số từ được dùng là số từ Hán Hàn hay số từ thuần Hàn. Số đếm thuần Hàn nhìn chung cho cảm giác như ‘số lượng đếm từng cái một’, chủ yếu được dùng khi nói về các số lượng nhỏ và dùng trong các trường hợp đặc biệt như khi nói về tuổi, nói giờ trong khi nói thời gian. Số đếm Hán Hàn cho cảm giác nói về một 'số lượng đã được định sẵn’ hơn là đếm số, thường được dùng khi biểu hiện ‘ngày, tháng , năm’, địa chỉ, số điện thoại, số phòng, giá cả, nói phút trong khi nói thời gian và khi đếm các số lượng lớn. Trên thực tế, trong tiếng Hàn mặc dù có nhiều trường hợp phân biệt rõ ràng việc nên sử dụng số đếm Hán Hàn hay số đếm thuần Hàn, Tuy nhiên, do số từ lại được sử dụng với các danh từ đơn vị để chỉ số lượng nên có những trường hợp có thể dùng cả hai loại số đếm, và khi đó thật khó có thể nói được dùng trường hợp nào là chính xác hơn. Đặc biệt khi sử dụng cùng với danh từ đơn vị chỉ số lượng thì thông thường với số lượng nhỏ dùng số đếm thuần Hàn, với số lượng lớn dùng số đếm Hán Hàn. Ngoài ra, khi danh từ chỉ đơn vị là từ Hán Hàn thì dùng số Hán Hàn, còn danh từ chỉ đơn vị là từ thuần Hàn thì dùng với số thuần Hàn. 한자어 수사 Số từ Hán HànKhi nói về ngày, tháng, năm (년, 월, 일) và số điện thoại, số tầng nhà, số nhà (전화번호, 층, 호), số xe bus... thì số từ được dùng là số từ Hán Hàn. Bình thường số '0' là '영' nhưng trong khi đề cấp đến số điện thoại, số tài khoản ngân hàng thì lại đọc là '공' 예) 제 저화저호뉴 010-3456-7890이에요. (공일공 삼사오육 칠팔구공) 학교에 갈 때 150번 버스를 타요. (백오십) 오늘은 11월 2일이에요. (십일월 이일) Khi nói về ngày tháng thì tháng sáu '6월' được nói thành '유월' và tháng mười '10월' được nói thành '시월'. Bảng số Hán Hàn:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
일 | 이 | 삼 | 사 | 오 | 육 | 칠 | 팔 | 구 | 십 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
십일 | 십이 | 십삼 | 십사 | 십오 | 십육 | 십칠 | 십팔 | 십구 | 이십 |
0 | 영/공 |
1 | 일 |
10 | 십 |
100 | 백 |
1,000 | 천 |
10,000 | 만 |
100,000 | 십만 |
1,000,000 | 백만 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
하나+개 | 둘+개 | 셋+개 | 넷+개 | 다섯+개 |
한개 | 두개 | 세개 | 네개 | 다섯개 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
여섯+개 | 일곱+개 | 여덟+개 | 아홉+개 | 열+개 |
여섯개 | 일곱개 | 여덟개 | 아홉개 | 열개 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
열하나+개 | 열둘+개 | 열셋+개 | 열넷+개 | 열다섯+개 |
열한개 | 열두개 | 열세개 | 열네개 | 열다섯개 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
열여섯+개 | 열일곱+개 | 열여덟+개 | 열아홉+개 | 스물+개 |
열여섯개 | 열일곱개 | 열여덟개 | 열아홉개 | 스무개 |
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 |
열 | 스물 | 서른 | 마흔 | 쉰 | 예순 | 일흔 | 여든 | 아흔 | 백* |
Tác giả: HQLT
안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!
Bài viết liên quan
← Newer Post Older Post → Home- Bình luận Blogger
- Bình luận Facebook
0 Comment:
Bài đăng nổi bật
Cake: Giải pháp học tiếng Hàn hiệu quả cho người mới bắt đầu
Nếu bạn đang tìm kiếm một ứng dụng (app) học tiếng Hàn vừa đầy đủ vừa thú vị dễ học, thì Hàn Quốc Lý Thú gợi ý bạn thử app Cake này nhé. Ap...
- Facebook Like
- Youtube kênh 1 Theo dõi
- Youtube kênh 2 Theo dõi
Nhãn
- Ẩm thực Hàn Quốc 91
- Hàn Quốc và Việt Nam 63
- Hội thoại Sơ cấp 13
- KIIP 2021 Sơ cấp 1 19
- KIIP 2021 Sơ cấp 2 20
- KIIP 2021 Trung cấp 1 17
- KIIP 2021 Trung cấp 2 17
- KIIP Lớp 20h sách mới 20
- KIIP Lớp 50h sách cũ 51
- KIIP Lớp 50h sách mới 50
- KIIP Sơ cấp 1 sách cũ 57
- KIIP Sơ cấp 2 sách cũ 50
- KIIP Trung cấp 1 sách cũ 50
- KIIP Trung cấp 2 sách cũ 61
- Lớp học nuôi dạy con cái 24
- Luyện Đọc - Dịch Sơ cấp 55
- Luyện Đọc - Dịch Trung cấp 755
- Mỗi ngày 1 cách diễn đạt 58
- Ngữ pháp phân nhóm theo Cách dùng 30
- Ngữ Pháp Sơ cấp 222
- Ngữ Pháp Trung cấp 500
- Phân biệt từ gần nghĩa 1
- Quy tắc phát âm tiếng Hàn 22
- Review mua sắm tại Hàn 39
- Sách- Tài liệu 27
- Thông tin chương trình KIIP 20
- Tiếng Hàn dành cho cô dâu Việt 8
- Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn 21
- Tiếng Hàn không khó 34
- TOPIK II 쓰기- long writing 16
- TOPIK II 쓰기-short writing 27
- Từ Vựng Sơ cấp 47
- Từ Vựng Trung cấp 20
- Văn Hóa Hàn Quốc 296
Bài đăng phổ biến
- [Dịch tiếng Việt - KIIP lớp 3] sách lớp tiếng Hàn hội nhập xã hội KIIP Trung cấp 1 (level 3)/ 중급1 LƯU Ý: ĐỂ XEM CÁC BÀI DỊCH CỦA SÁCH GIÁO TRÌNH MỚI (ÁP DỤNG TỪ NĂM 2021 TRỞ VỀ SAU), CÁC BẠN BẤM VÀO ĐÂY ------------------------------- D...
- [Dịch tiếng Việt - KIIP lớp 4] sách Lớp tiếng Hàn hội nhập xã hội KIIP Trung cấp 2 (level 4)/ 중급2 LƯU Ý: ĐỂ XEM CÁC BÀI DỊCH CỦA SÁCH GIÁO TRÌNH MỚI (ÁP DỤNG TỪ NĂM 2021 TRỞ VỀ SAU), CÁC BẠN BẤM VÀO ĐÂY -------------- Dưới đây là phần...
- [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는데 -(으)ㄴ/는데 -(으)ㄴ/는데 là 1 dạng liên kết rút gọn của 그런데. 그런데 kết nối hai câu hoàn chỉnh còn - (으)ㄴ/는데 kết nối hai mệnh đề. Ví dụ: ...
- [Ngữ pháp] Động từ/tính từ + 던 và -았/었던 -던 và -았/었/였던: A. -던 1. Cấu trúc này diễn tả hành động đã thường xuyên xảy ra ở quá khứ nhưng bây giờ đã chấm dứt. Trong trường hợp nà...
- [Ngữ pháp] -다가 Biểu hiện liên kết - Chuyển đổi/ hoán đổi của hành động, trạng thái Trước tiên các bạn hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지호: 지나야! 여기야! 어! 어떻게 둘이 같이 와? 지나: 오다가 식당 앞에서 만났어. 우리는 멕시코 음식은 잘 모르는데 오빠가 주문해 줘...
Bài đăng mới nhất
Từ khóa » định Số Từ Trong Tiếng Hàn
-
Cách Dùng Số đếm Trong Tiếng Hàn - Du Học Thanh Giang
-
Số đếm Tiếng Hàn - Số Thuần Hàn Và Số Hán Hàn - Du Học Thanh Giang
-
Số Từ Trong Tiếng Hàn Quốc... - Sách Tiếng Hàn Gía Rẻ | Facebook
-
Bảng Số Tiếng Hàn
-
Tìm Hiểu đơn Vị đếm Trong Tiếng Hàn
-
4 Lưu ý Khi Học Số đếm Tiếng Hàn Quốc để Hoàn Thiện Khả Năng ...
-
Số đếm Trong Tiếng Hàn
-
33 Danh Từ Tiếng Hàn Làm đơn Vị đếm Thiết Yếu - Nhất định Phải Ghi ...
-
Biểu Hiện Số Trong Tiếng Hàn: Số Từ Hán Hàn, Số Từ Thuần Hàn
-
Định Số Từ, Lượng Từ Trong Tiếng Hàn Flashcards | Quizlet
-
Ngữ Pháp Định Ngữ Trong Tiếng Hàn - Trung Tâm Tiếng Hàn Monday
-
Các Từ Loại Trong Ngữ Pháp Tiếng Hàn
-
[NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 9 : Lượng Từ - Tiếng Hàn Thật Dễ