Biểu Phí ABBank – Thông Tin Ngân Hàng Cập Nhật Mới Nhất 2021
Có thể bạn quan tâm
Ngân hàng TMCP An Bình ABBank được thành lập từ năm 1993. Sau gần 30 năm xây dựng, hiện tại ABBank đang phục vụ hơn 1 triệu khách hàng trên toàn quốc và 100% khách hàng đều hài lòng về chất lượng dịch vụ của ABBank. Biểu phí ABBank như thế nào. Cập nhật phí dịch vụ ABBank mới nhất trong bài dưới đây.
Biểu Phí Chuyển Tiền ABBank
Dịch vụ chuyển tiền là dịch vụ nòng cốt của mỗi một ngân hàng. Khách hàng nào có tài khoản ngân hàng ABBank đều sẽ có nhu cầu thực hiện dịch vụ chuyển tiền. Mức phí chuyển tiền ABBank cụ thể như sau:
Phí Chuyển Tiền Nội Bộ
Khách hàng chuyển tiền cùng hệ thống ABBank cùng tỉnh/ thành phố, khác tỉnh/ thành phố hoặc chuyển qua CMND thì mức phí chuyển tiền sẽ khác nhau. Cụ thể như sau:
Giao dịch | Mức phí | Tối thiểu | Tối đa | |
Chuyển vào tài khoản | Cùng Tỉnh/TP | Miễn phí | ||
Khác Tỉnh/TP mở TK (Miễn phí cho chính chủ TK hoặc món rút ≤ 30tr) | 0.03% số tiền | 10.000đ | 1.000.000đ | |
Chuyển cho người nhận nhận bằng CMND/ Hộ chiếu | 0.015% số tiền |
Phí Chuyển Tiền Liên Ngân Hàng
Các giao dịch chuyển tiền liên ngân hàng tại ABBank đều mất phí, tối thiểu là 15.000 VND/ giao dịch.
Giao dịch | Mức phí | Tối thiểu | Tối đa | |
Số tiền chuyển dưới 500.000.000 đ | Trước 15h00 và sau 16h00 | 15.000đ/món | ||
Từ 15h00 đến 16h00 (nếu có yêu cầu chuyển khẩn) | 0,04% số tiền | Tối thiểu: 15.000đ/món | ||
Số tiền chuyển từ 500.000.000 đ trở lên | Trước 16h00 và sau 16h00 | 0,05% số tiền | Tối đa: 1.000.000đ/món | |
Chuyển cho người nhận nhận bằng CMND/ Hộ chiếu | 0.015% số tiền | 15.000đ | 1.000.000đ | |
Chuyển khoản theo danh sách (loại trừ dịch vụ chi lương) | 3.000đ/giao dịch |
Phí Chuyển Tiền Ra Nước Ngoài
Khách hàng có thể chuyển tiền ra nước ngoài bằng dịch vụ chuyển tiền của ngân hàng ABBank với mức phí rất ưu đãi như sau:
Giao dịch | Mức phí | Tối thiểu | Tối đa |
CHUYỂN TIỀN RA NƯỚC NGOÀI | |||
Thanh toán chuyển tiền | 0.20-0.5% số tiền | 5 USD | 500 USD |
Điện phí (nếu có) | 5-25 USD | ||
Chi phí phát sinh (phí thông báo giao dịch đến khách hàng,…) | Theo thực tế phát sinh | ||
Tu chỉnh/hủy lệnh chuyển tiền, tra soát | 10-50 USD | ||
NHẬN CHUYỂN TIỀN ĐẾN | |||
Thu người thụ hưởng trong nước | 0.05-0.5% số tiền | 5 USD | 500 USD |
Điện phí (nếu có) | 5-25 USD | ||
Chi phí phát sinh (phí thông báo giao dịch đến khách hàng,…) | Theo thực tế phát sinh | ||
Thoái hối lệnh chuyển tiền | 10 USD | 10 USD | |
Phí thu theo yêu cầu NH chuyển tiền đến | Thu theo biểu phí áp dụng cho các NH đại lý/theo thực tế phát sinh |
Biểu Phí ABBank Đối Với Thẻ ATM
Thẻ ATM do ngân hàng ABBank phát hành là thẻ ghi nợ/ thẻ thanh toán nội địa, hỗ trợ khách hàng thực hiện các giao dịch chuyển nhận tiền, rút tiền, thanh toán các hóa đơn và dịch vụ… Một số loại thẻ ATM thanh toán nội địa của ngân hàng ABBank là:
- Thẻ ABBANK YOUConnect
- Thẻ ABBANK YOUcard
- Thẻ ABBANK YOUcard Gold
Phí Mở Thẻ ATM ABBank
Thẻ ATM ABBank được miễn phí phát hành lần đầu. Khách hàng muốn phát hành nhanh thì sẽ mất phí 100.000 VND/thẻ (áp dụng tại miền Bắc, Đà Nẵng và Hồ Chí Minh). Khách hàng yêu cầu phát hành thẻ lại do mất, thất lạc sẽ mất phí 50.000 VND/thẻ.
Phí Chuyển Tiền ATM ABBank
Phí chuyển tiền của thẻ ATM ABBank được áp dụng như sau:
- Chuyển khoản cùng hệ thống tại ATM ABBANK: Miễn phí
- Chuyển khoản cùng hệ thống tại ATM khác: 2.000 VNĐ/lần
- Chuyển khoản nhanh khác hệ thống (trong Việt Nam): 10.000 VNĐ/lần
Phí Rút Tiền
Khách hàng rút tiền mặt tại cây ATM của ABBank sẽ mất phí 1.000VND/ lần. Nếu rút tiền tại cây ATM ngân hàng khác có mức phí là 3.000 VND/lần. Bên cạnh đó, hạn mức rút tiền của mỗi loại thẻ ghi nợ nội địa sẽ khác nhau, ví dụ:
- Hạn mức rút tiền thẻ YOUConnect là 6.000.000 VND/lần và tối đa 50.000.000 VND/ngày.
- Hạn mức rút tiền thẻ YOUcard là 6.000.000 VND/lần, tối đa 30.000.000 VND/ngày.
- Hạn mức rút tiền thẻ YOUcard Gold là 6.000.000 VND/lần và tối đa 50.000.000 VND/ngày.
Các Loại Phí Khác
Một số phí của dịch vụ thẻ ATM được ABBank áp dụng như sau:
- Phí thường niên: 50.000 VNĐ/thẻ ( riêng thẻ YOUconnect sẽ được miễn phí thường niên năm đầu, từ năm thứ 2 trở đi thu theo biểu phí hiện hành)
- Phí vấn tin, in sao kê tại ATM của ABBANK: 500 VNĐ/lần.
- Phí chuyển đổi ngoại tệ: 2,5% số tiền giao dịch.
- Phí tra soát khiếu nại (trường hợp khiếu nại sai): 30.000 VNĐ/giao dịch.
- Phí khôi phục lại mã PIN: 10.000 VNĐ/lần.
- Phí tất toán thẻ: Miễn phí.
- Phí thông báo thẻ bị mất cắp/thất lạc và khóa tạm thời (mở khóa thẻ không thu phí): 10.000 VNĐ/lần.
- Phí dịch vụ khác: 30.000 VNĐ/lần.
Xem thêm: Giờ làm việc ngân hàng ABBank
Kết Luận
Tất cả thông tin về biểu phí ABBank đã được tổng hợp trong bài viết trên để khách hàng có thể tìm hiểu và chủ động thực hiện các giao dịch nhanh chóng, đơn giản và dễ dàng hơn. Các bạn có thể liên hệ tổng đài ABBank 1800.1150 để có thể cập nhật những thông tin mới nhất về ABBank nhé!
Thông tin được tổng hợp bởi Lamchutaichinh.vn
1.3/5 - (12 bình chọn)Từ khóa » Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng Abbank
-
Biểu Phí | ABBANK
-
[PDF] Biểu Phí áp Dụng Với Thẻ Tín Dụng Quốc Tế ABBANK Visa Credit 1
-
Miễn Phí Thường Niên Năm đầu Thẻ Tín Dụng - ABBANK
-
Thẻ Tín Dụng Quốc Tế | ABBANK
-
[PDF] Biểu Phí Sản Phẩm Thẻ Cash Back - ABBANK
-
Biểu Phí - Điều Kiện Mở Thẻ Tín Dụng ABBank Online
-
Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng ABBank Năm 2019
-
Các Sản Phẩm Thẻ Tín Dụng ABBank đang Phát Hành - TheBank
-
Biểu Phí Thẻ ATM Của ABBANK Mới Nhất Dành Cho Khách Hàng Cá ...
-
Biểu Phí ABBank 2022: Các Loại Phí Duy Trì, Thường Niên Thẻ, Chuyển ...
-
Phí Duy Trì Tài Khoản ABBank, Thẻ ATM Ngân Hàng TMCP An Bình
-
Làm Thế Nào để Không Mất Phí Thường Niên Cho Thẻ ATM Của Bạn?
-
Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng ABBank Năm 2019