Biểu Phí Thẻ ATM Của ABBANK Mới Nhất Dành Cho Khách Hàng Cá ...
Có thể bạn quan tâm
Đăng nhập
Ghi nhớ đăng nhậpBạn quên mật khẩu? Đăng nhậpHoặc đăng nhập bằng
Facebook Google ZaloBạn chưa có tài khoản? Đăng ký nhanh, miễn phí
Xác thực tài khoản
Mã OTP đã được gửi đến số điện thoại của bạn thông qua cuộc gọi tự động.
Mã OTP Mã OTP sẽ hết hạn sau 180 giây Đã hết thời gian nhập mã OTP. Vui lòng bấm TẠI ĐÂY để gửi lại mã OTP. Xác thực ngay Bỏ quaXác thực tài khoản
Mã OTP đã được gửi đến số điện thoại của bạn thông qua cuộc gọi tự động.
Mã OTP Mã OTP sẽ hết hạn sau 180 giây Đã hết thời gian nhập mã OTP. Vui lòng bấm TẠI ĐÂY để gửi lại mã OTP. Xác thực ngay Bỏ quaThông báo
Bạn đã yêu cầu gửi mã OTP quá số lần quy định, vui lòng thử lại vào ngày hôm sau! ĐóngĐăng ký tài khoản khách hàng
Bằng việc đăng ký, bạn đã đồng ý với TheBank về Thỏa thuận sử dụng và Chính sách bảo mật
Đăng kýHoặc đăng ký bằng
Facebook Google ZaloBạn đã có tài khoản? Đăng nhập
khach
Bảo hiểm- Bảo hiểm nhân thọ
- Bảo hiểm sức khỏe
- Bảo hiểm du lịch
- Bảo hiểm ô tô
- Bảo hiểm nhà
- Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
- So sánh phí bảo hiểm sức khỏe
- So sánh phí bảo hiểm du lịch
- Thẻ tín dụng
- Tìm thẻ tín dụng tốt nhất
- Vay tín chấp
- Vay tiêu dùng
- Vay trả góp
- Vay thế chấp
- Vay mua nhà
- Vay mua xe
- Vay kinh doanh
- Vay du học
- Chứng chỉ quỹ
- Tin tức
- Tin mới (Newsfeed)
- Góc nhìn
- Ý kiến
- Đóng góp bài viết
- Kiến thức bảo hiểm
- Kiến thức bảo hiểm nhân thọ
- Kiến thức bảo hiểm sức khỏe
- Kiến thức bảo hiểm du lịch
- Kiến thức bảo hiểm ô tô
- Kiến thức bảo hiểm nhà
- Kiến thức bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
- Kiến thức bảo hiểm thai sản
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Kiến thức thẻ ngân hàng
- Kiến thức thẻ tín dụng
- Kiến thức thẻ ATM
- Kiến thức thẻ trả trước
- Kiến thức thẻ Visa
- Kiến thức thẻ Mastercard
- Chuyển tiền ngân hàng
- Tin khuyến mại
- Kiến thức vay vốn
- Kiến thức vay tín chấp
- Kiến thức vay tiêu dùng
- Kiến thức vay trả góp
- Kiến thức vay tiền mặt
- Kiến thức vay thấu chi
- Kiến thức vay thế chấp
- Kiến thức vay mua nhà
- Kiến thức vay mua xe
- Kiến thức vay kinh doanh
- Kiến thức vay du học
- Kiến thức tiền gửi
- Kiến thức gửi tiết kiệm
- Kiến thức tiền gửi
- Thông tin lãi suất gửi tiết kiệm
- Gửi tiết kiệm dài hạn
- Gửi tiết kiệm ngắn hạn
- Gửi tiết kiệm online
- Kiến thức chứng khoán
- Kiến thức chứng khoán
- Kiến thức cổ phiếu
- Kiến thức trái phiếu
- Kiến thức chứng chỉ quỹ
- Kiến thức đầu tư
- Giá vàng
- Tỷ giá ngoại tệ
- Tìm cây ATM
- Tìm chi nhánh ngân hàng
- Tìm chi nhánh công ty bảo hiểm
- Tra cứu điểm ưu đãi thẻ
- Tính lãi tiền gửi
- Tính số tiền vay phải trả hàng tháng
- Tính số tiền có thể vay
- Tìm bệnh viện
- Danh bạ ngân hàng
- Danh sách công ty bảo hiểm
- Danh bạ internet banking
- Trung tâm hỏi đáp
- Gặp chuyên gia
- Thẻ cứu hộ xe máy
- Tư vấn bảo hiểm nhân thọ
- Tư vấn bảo hiểm sức khỏe
- Tư vấn thẻ tín dụng
- Tư vấn vay tín chấp
- Tư vấn vay thế chấp
- Tư vấn vay tiền mặt
- Tư vấn vay mua nhà
- Tư vấn vay mua xe
- Tư vấn gửi tiết kiệm
- Tư vấn bảo hiểm ô tô
- Tư vấn bảo hiểm du lịch
- Tư vấn bảo hiểm nhà
- Tư vấn bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
- Mua bảo hiểm cho gia đình
- Đăng nhập
- Đăng ký tài khoản khách hàng
- Đăng ký tài khoản tư vấn viên
- 23/04/2020
0
Đoàn Phúc Ngân Kiến thức thẻ ATM23/04/2020
0
Biểu phí thẻ ATM ABBANK chính là biểu phí thẻ ghi nợ nội địa ABBANK gồm rất nhiều loại phí như phí chuyển tiền, phí làm thẻ, phí rút tiền, phí thường niên... Hãy cùng theo dõi nội dung sau để biết mức phí cụ thể ngân hàng ABBANK đang áp dụng.Mục lục [Ẩn]
Thẻ ATM của ABBank là gì?
Thẻ ATM bao gồm tất cả các loại thẻ vật lý của ngân hàng (thẻ trả trước, thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng), thẻ ghi nợ nội địa là một loại của thẻ ghi nợ. Tuy nhiên tại Việt Nam thẻ ghi nợ nội địa thường được gọi là thẻ ATM, vì vậy thẻ ATM ABBANK trong bài viết sau được hiểu với nghĩa tương tự.
Thẻ ATM ABBANK là thẻ ghi nợ nội địa (thẻ thanh toán nội địa) do ngân hàng thương mại cổ phần An Bình (ABBANK) phát hành cho phép khách hàng rút tiền, chuyển khoản, thanh toán dịch vụ một cách an toàn và tiện lợi trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
Hiện nay, ngân hàng ABBANK đang cung cấp những thẻ ATM sau:
- Thẻ thanh toán nội địa ABBANK YOUConnect
- Thẻ thanh toán nội địa ABBANK YOUcard
- Thẻ thanh toán nội địa ABBANK YOUcard Gold
Bạn tham khảo thêm thắc mắc của khách hàng khi làm thẻ ATM ABBank TẠI ĐÂY.
Thẻ ATM ABBANK
Biểu phí thẻ ATM ABBank
Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa ABBANK (thẻ ATM ABBANK) hiện nay như sau:
Phí làm thẻ ATM ABBANK
- Phát hành lần đầu: Miễn phí
- Phát hành do thẻ hỏng, mất, thất lạc: 50.000 VNĐ/thẻ
- Phí phát hành nhanh: 100.000 VNĐ/thẻ (áp dụng cho khu vực miền Bắc, thành phố Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh).
Phí chuyển tiền ABBANK
- Chuyển khoản cùng hệ thống tại ATM ABBANK: Miễn phí
- Chuyển khoản cùng hệ thống tại ATM khác: 2.000 VNĐ/lần
- Chuyển khoản nhanh khác hệ thống (trong Việt Nam): 10.000 VNĐ/lần
Phí rút tiền ABBANK
- Rút tiền tại ATM của ABBANK: 1.000 VNĐ/lần
- Rút tiền tại ATM ngân hàng khác tại Việt Nam: 3.000 VNĐ/lần
Lưu ý: Một số bạn thắc mắc không biết thẻ ABBANK rút tiền được ở những cây ATM nào, qua biểu phí rút tiền có thể khẳng định thẻ ATM ABBANK rút tiền được tại cây ATM của ABBANK và hầu hết ngân hàng khác trong nước.
Ngoài phí rút tiền khách hàng nên quan tâm tới hạn mức rút tiền từ thẻ ghi nợ nội địa ABBANK. Cụ thể như sau:
- Hạn mức rút tiền thẻ YOUConnect tại ATM thuộc hệ thống ABBANK: 6.000.000 VND/lần và tối đa 50.000.000 VND/ngày.
- Hạn mức rút tiền thẻ YOUcard tại ATM thuộc hệ thống ABBANK: 6.000.000 VND/lần, tối đa 30.000.000 VND/ngày.
- Hạn mức rút tiền thẻ YOUcard Gold tại ATM thuộc hệ thống ABBANK: 6.000.000 VND/lần và tối đa 50.000.000 VND/ngày.
Rút tiền tại cây ATM ABBank
Các loại phí khác
Ngoài ra, ABBank còn áp dụng tính phí với một số dịch vụ thẻ như:
- Phí thường niên: 50.000 VNĐ/thẻ (miễn phí thường niên năm đầu đối với thẻ YOUconnect, năm thứ 2 trở đi thu theo biểu phí hiện hành)
- Phí vấn tin, in sao kê tại ATM của ABBANK: 500 VNĐ/lần
- Phí chuyển đổi ngoại tệ: 2,5% số tiền giao dịch
- Phí tra soát khiếu nại (trường hợp khiếu nại sai): 30.000 VNĐ/giao dịch
- Phí khôi phục lại mã PIN: 10.000 VNĐ/lần
- Phí tất toán thẻ: Miễn phí
- Phí thông báo thẻ bị mất cắp/thất lạc và khóa tạm thời (mở khóa thẻ không thu phí): 10.000 VNĐ/lần
- Phí dịch vụ khác: 30.000 VNĐ/lần
Chi tiết biểu phí thẻ ghi nợ nội địa của ABBank, vui lòng xem thêm TẠI ĐÂY
Một số lưu ý về biểu phí thẻ ghi nợ nội địa nêu trên:
- Biểu phí chưa bao gồm VAT (10%) ngoại trừ phí chuyển đổi ngoại tệ.
- Biểu phí có thể thay đổi theo quy định của ABBANK trong từng thời kỳ và được đăng tải trên website chính thức của ngân hàng.
- Phí dịch vụ khác là các dịch vụ ngân hàng hỗ trợ theo từng yêu cầu cụ thể của khách hàng ngoài các loại phí nêu trên.
Khách hàng đang sử dụng thẻ ghi nợ nội địa ABBANK (thường gọi thẻ ATM hoặc thẻ thanh toán nội địa) hãy nắm rõ biểu phí sử dụng thẻ để chủ động khi thực hiện giao dịch. Tham khảo thêm cách sử dụng thẻ ATM ABBank qua bài viết: Cách sử dụng thẻ ATM ABBank thông minh và hiệu quả
- Cập nhật biểu phí thẻ ATM MB Bank mới nhất
- Biểu phí thẻ ATM TPBank mới nhất 2023 dành cho chủ thẻ
- Phí chuyển tiền khác ngân hàng MB mới nhất năm 2024
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
#Phí ATMĐánh giá bài viết:
5 (2 lượt)
5 (2 lượt)
Bài viết có hữu ích không?
Có KhôngTư vấn thẻ tín dụng
Tỉnh/Thành phố * TP Hà Nội TP HCM TP Cần Thơ TP Đà Nẵng TP Hải Phòng An Giang Bà Rịa - Vũng Tàu Bắc Giang Bắc Kạn Bạc Liêu Bắc Ninh Bến Tre Bình Định Bình Dương Bình Phước Bình Thuận Cà Mau Cao Bằng Đắk Lắk Đắk Nông Điện Biên Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai Hà Giang Hà Nam Hà Tĩnh Hải Dương Hậu Giang Hòa Bình Hưng Yên Khánh Hòa Kiên Giang Kon Tum Lai Châu Lâm Đồng Lạng Sơn Lào Cai Long An Nam Định Nghệ An Ninh Bình Ninh Thuận Phú Thọ Phú Yên Quảng Bình Quảng Nam Quảng Ngãi Quảng Ninh Quảng Trị Sóc Trăng Sơn La Tây Ninh Thái Bình Thái Nguyên Thanh Hóa Thừa Thiên Huế Tiền Giang Trà Vinh Tuyên Quang Vĩnh Long Vĩnh Phúc Yên Bái Tôi đã đọc, hiểu và đồng ý về chính sách bảo mật, thỏa thuận sử dụng của công ty.Bạn chưa đồng ý với chúng tôi
ĐĂNG KÝ NGAYBình luận
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận Nội quy: Bình luận có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick. Gửi bình luận Có bình luận Mới nhất Xem thêmCó thể bạn quan tâm
6 Cách tra cứu số tài khoản ngân hàng nhanh, chính xác nhất
Cách chuyển tiền qua cây ATM cho nhau thành công 100%
Chuyển tiền khác ngân hàng qua Internet Banking mất bao lâu?
Cách chuyển và nhận tiền từ nước ngoài về Việt Nam
Cách dễ dàng nhất để biết thẻ ATM của bạn thuộc chi nhánh ngân hàng nào?
Góc nhìn
Tỷ suất sinh lợi là gì? Ví dụ và cách tính tỷ suất sinh lợi
Tại sao nên mua bảo hiểm y tế trước khi mua bảo hiểm nhân thọ?
6 trường hợp nên nhanh chóng thay đổi đại lý bảo hiểm nhân thọ
Ai nên mua bảo hiểm liên kết đơn vị?
8 lý do khiến phí bảo hiểm nhân thọ của bạn cao hơn những người khác
SO SÁNH THẺ TÍN DỤNG Họ tên*
Email*
Số điện thoại*
Tỉnh/Thành phố*
Chọn Tỉnh/Thành phố TP Hà Nội TP HCM TP Cần Thơ TP Đà Nẵng TP Hải Phòng An Giang Bà Rịa - Vũng Tàu Bắc Giang Bắc Kạn Bạc Liêu Bắc Ninh Bến Tre Bình Định Bình Dương Bình Phước Bình Thuận Cà Mau Cao Bằng Đắk Lắk Đắk Nông Điện Biên Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai Hà Giang Hà Nam Hà Tĩnh Hải Dương Hậu Giang Hòa Bình Hưng Yên Khánh Hòa Kiên Giang Kon Tum Lai Châu Lâm Đồng Lạng Sơn Lào Cai Long An Nam Định Nghệ An Ninh Bình Ninh Thuận Phú Thọ Phú Yên Quảng Bình Quảng Nam Quảng Ngãi Quảng Ninh Quảng Trị Sóc Trăng Sơn La Tây Ninh Thái Bình Thái Nguyên Thanh Hóa Thừa Thiên Huế Tiền Giang Trà Vinh Tuyên Quang Vĩnh Long Vĩnh Phúc Yên BáiChọn Tỉnh/Thành phố
Nhấp chọn “Xem kết quả”, nghĩa là bạn đã đọc, hiểu và chấp nhận chính sách bảo mật, thỏa thuận sử dụng của chúng tôi
Xem kết quảSO SÁNH THẺ TÍN DỤNG
Số mức thu nhập
Chọn số mức thu nhập Dưới 4.5 triệu; Từ 4.5 - 6 triệu; Từ 6 - 7 triệu; Từ 7 - 8 triệu; Từ 8 - 10 triệu; Từ 10 - 16 triệu; Từ 16 - 20 triệu; Trên 20 triệu; Chọn số mức thu nhậpHình thức nhận lương
Chọn hình thức nhận lương Chuyển khoản; Tiền mặt; Chọn hình thức nhận lươngTài sản thế chấp khác
Chọn tài sản thế chấp Không có; Sổ tiết kiệm; Sở hữu nhà; Sở hữu ô tô; Thẻ tín dụng ngân hàng khác; Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ; Tài khoản tiền gửi; Chọn tài sản thế chấpHọ và tên *
Email *
Số điện thoại *
Tỉnh/Thành phố *
Chọn Tỉnh/Thành phố TP Hà Nội; TP HCM; TP Cần Thơ; TP Đà Nẵng; TP Hải Phòng; An Giang; Bà Rịa - Vũng Tàu; Bắc Giang; Bắc Kạn; Bạc Liêu; Bắc Ninh; Bến Tre; Bình Định; Bình Dương; Bình Phước; Bình Thuận; Cà Mau; Cao Bằng; Đắk Lắk; Đắk Nông; Điện Biên; Đồng Nai; Đồng Tháp; Gia Lai; Hà Giang; Hà Nam; Hà Tĩnh; Hải Dương; Hậu Giang; Hòa Bình; Hưng Yên; Khánh Hòa; Kiên Giang; Kon Tum; Lai Châu; Lâm Đồng; Lạng Sơn; Lào Cai; Long An; Nam Định; Nghệ An; Ninh Bình; Ninh Thuận; Phú Thọ; Phú Yên; Quảng Bình; Quảng Nam; Quảng Ngãi; Quảng Ninh; Quảng Trị; Sóc Trăng; Sơn La; Tây Ninh; Thái Bình; Thái Nguyên; Thanh Hóa; Thừa Thiên Huế; Tiền Giang; Trà Vinh; Tuyên Quang; Vĩnh Long; Vĩnh Phúc; Yên Bái;Nhấp chọn “Xem kết quả”, nghĩa là bạn đã đọc, hiểu và chấp nhận các chính sách bảo mật, thỏa thuận sử dụng của chúng tôi
XEM KẾT QUẢTừ khóa » Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng Abbank
-
Biểu Phí | ABBANK
-
[PDF] Biểu Phí áp Dụng Với Thẻ Tín Dụng Quốc Tế ABBANK Visa Credit 1
-
Miễn Phí Thường Niên Năm đầu Thẻ Tín Dụng - ABBANK
-
Thẻ Tín Dụng Quốc Tế | ABBANK
-
[PDF] Biểu Phí Sản Phẩm Thẻ Cash Back - ABBANK
-
Biểu Phí - Điều Kiện Mở Thẻ Tín Dụng ABBank Online
-
Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng ABBank Năm 2019
-
Các Sản Phẩm Thẻ Tín Dụng ABBank đang Phát Hành - TheBank
-
Biểu Phí ABBank 2022: Các Loại Phí Duy Trì, Thường Niên Thẻ, Chuyển ...
-
Phí Duy Trì Tài Khoản ABBank, Thẻ ATM Ngân Hàng TMCP An Bình
-
Biểu Phí ABBank – Thông Tin Ngân Hàng Cập Nhật Mới Nhất 2021
-
Làm Thế Nào để Không Mất Phí Thường Niên Cho Thẻ ATM Của Bạn?
-
Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng ABBank Năm 2019