Biểu Phí Agribank 2022: Phí Chuyển Tiền, Dịch Vụ Thẻ ATM ...
Có thể bạn quan tâm
Agribank là một ngân hàng được người dân sử dụng nhiều sản phẩm, dịch vụ nhiều nhất hiện nay. Vậy biểu phí Agribank khi thực hiện giao dịch được tính như thế nào? Bài viết sau đây, Làm Chủ Tài Chính sẽ giúp các bạn giải đáp được câu hỏi này.
Xem thêm:
- Cách tính lãi vay ngân hàng Agribank
- Cách chuyển tiền Agribank trên điện thoại
- Mẫu giấy uỷ quyền vay vốn ngân hàng Agribank
Dịch Vụ Chuyển Tiền Ngân Hàng Agribank
Chuyển tiền phạm vi trong nước
Khách hàng đều có thể chuyển tiền tại ngân hàng Agribank chỉ cần có tài khoản ngân hàng Agribank hoặc giấy tờ tùy thân. Với các kênh chuyển tiền đa dạng như:
- Chuyển tiền offline: PGD/Chi nhánh, chuyển tiền tại cây ATM.
- Chuyển tiền online: Internet Banking/Mobile Banking.
- Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7.
Chuyển tiền quốc tế qua Western Union
Khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài qua Western Union mang đến cho khách hàng rất nhiều tiện ích hấp dẫn
- Nhanh chóng: Sử dụng dịch vụ Western Union, người thân của quý khách hàng sẽ nhận được tiền trong vòng vài phút.
- Khách hàng nhận tiền không cần mở tài khoản tại Ngân hàng;
- Khách hàng nhận tiền có thể nhận tiền tại các đại lý của Western Union trên thế giới và không phải trả thêm bất kỳ một khoản phí nào.
Loại tiền gửi: USD.
Loại tiền nhận: USD hoặc VND
Biểu Phí Chuyển Tiền Agribank Cập Nhật Mới Nhất
Biểu phí Agribank được thể hiện ở các hình thức giao dịch chuyển tiền khác nhau như chuyển tiền tại quầy, chuyển qua thẻ, chuyển trực tuyến…
Phí Chuyển Tiền Agribank Trực Tiếp Tại Quầy
Với khách hàng thực hiện nộp tiền vào tài khoản Agribank tại chi nhánh ngân hàng hoặc cùng tỉnh, địa bàn đã mở thẻ, thì ngân hàng sẽ miễn phí thực hiện giao dịch cho khách hàng.
Đối với khách hàng của ngân hàng Agribank
Thông thường với các vùng quê, không phải thị thành, nếu người dân thực hiện chuyển tiền tại PGD sẽ phải trả mức phí tối thiểu là 15.000VNĐ/giao dịch, tối đa là 3.000.000VNĐ/giao dịch.
Nội dung | Mức phí | Tối thiểu | Tối đa |
Đối với khách hàng có tài khoản tại Agribank | |||
1. Chuyển tiền đi | |||
Chuyển đi khác hệ thống cùng tỉnh, TP với số tiền < 500 trđ | 0,01%- 0,03% | 15.000 VNĐ | |
Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 0,01% | 15.000 VNĐ | 1.000.000VNĐ |
Chuyển đi khác hệ thống cùng tỉnh TP với số tiền ≥ 500 trđ | 0,03%- 0,05% | 15.000 VNĐ | |
Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 0,03% | 15.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Chuyển ngoại tệ cùng tỉnh, TP | 0.03% | 2 USD | 30 USD |
Chuyển ngoại tệ khác tỉnh, TP | 0.05% | 5 USD | 50 USD |
Chuyển tiền đi khác hệ thống khác tỉnh, TP | 0,05%- 0,08% | 20.000 VNĐ | 3.000.000VNĐ |
2. Chuyển tiền đến | |||
Nhận chuyển tiền đến trả vào TK từ ngân hàng trong nước | Miễn phí |
Khách hàng chưa có tài khoản tại ngân hàng Agribank
Với khách hàng không có tài khoản tại ngân hàng Agribank cũng có thể chuyển tiền tại PGD của ngân hàng. Mức phí được đặt ra như sau:
Danh mục phí dịch vụ | Mức phí (chưa bao gồm thuế GTGT) | ||
Mức phí/giao dịch | Tối thiểu | Tối đa | |
Chuyển tiền đi | |||
Nộp tiền mặt chuyển tiền đi khác hệ thống cùng tỉnh, thành phố với số tiền < 500tr | 0,03% – 0,05% | 20.000 đ | |
Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh với số tiền < 500tr | 0,03% | 20.000 đ | |
Nộp tiền mặt chuyển tiền đi khác hệ thống cùng tỉnh, thành phố với số tiền ≥ 500tr | 0,05% – 0,07% | 20.000 đ | |
Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh với số tiền ≥ 500tr | 0,05% | 20.000 đ | 2.500.000 đ |
Nộp tiền mặt chuyển tiền đi khác hệ thống khác tỉnh, TP | 0,07%- 0,1% | 20.000 đ | |
Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 0,07% | 20.000 đ | 4.000.000 đ |
Chuyển tiền đến | |||
Khách hàng vãng lai lĩnh tiền mặt (nếu KH vãng lai rút TM để gửi tiết kiệm, nộp vào TK, trả tiền vay… Agribank không thu phí) | 0,01%-0,05% | 15.000 đ |
Ví dụ: Nếu bạn muốn chuyển số tiền 10 triệu đồng tại PGD Agribank đến khách hàng có STK tại ngân hàng Vietcombank khác tỉnh, thành phố, thì mức phí sẽ khoảng 0.07% – 0.1%/ giao dịch và phải chịu mức phí tối thiểu là 20.000 đồng.
Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Agribank Qua Cây ATM
Nếu bạn thực hiện chuyển tiền tại cây ATM thì cũng sẽ mất một số loại phí tùy thuộc vào ngân hàng và số tiền bạn chuyển. Cụ thể biểu phí Agribank khi chuyển tiền tại cây ATM Agribank được tính như sau:
- Chuyển khoản trong cùng hệ thống: 3.300 VNĐ/GD.
- Chuyển khoản liên ngân hàng: 8.800 VNĐ/GD.
Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Agribank Internet Banking
Hiện nay dịch vụ chuyển tiền thông qua ngân hàng điện tử đang được ưa chuộng. Chỉ cần người dùng sử dụng điện thoại hay máy tính có kết nối internet là có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền, kiểm tra tài khoản… dễ dàng. Tuy nhiên, nếu muốn sử dụng được dịch vụ này, khách hàng cần phải đăng ký trực tiếp tại ngân hàng Agribank thì mới kích hoạt được.
Biểu phí Agribank với dịch vụ chuyển tiền qua ngân hàng điện tử (Internet Banking và Mobile Banking).
Chuyển khoản | Mức phí | Tối thiểu | Tối đa |
Internet banking | |||
Chuyển khoản trong cùng hệ thống | 0,02% | 3.000đ | 800.000đ |
Chuyển khoản khác hệ thống | 0,025% | 10.000đ | 1.000.000đ |
E-Mobile Banking | |||
Trong cùng hệ thống | |||
<= 10.000.000đ | 2.000đ/giao dịch | ||
>10.000.000đ đến <=25.000.000đ | 5.000đ/giao dịch | ||
>25.000.000đ | 7.000đ/giao dịch | ||
Chuyển khoản liên ngân hàng | 0.05% | 8.000đ | 15.000đ |
Lưu ý: phí chuyển tiền chưa bao gồm VAT
- Hạn mức chuyển khoản ngân hàng Agribank/ngày:Chuyển khoản trong hệ thống Agribank: Tối đa 50.000.000 VND/ngày.
- Chuyển khoản liên ngân hàng: Tối đa 50.000.000 VND/ngày.
- Hạn mức giao dịch chuyển khoản/lần: Tối đa 25.000.000 VND/01 giao dịch.
Phí Chuyển Tiền Quốc Tế
Khi thực hiện chuyển tiền quốc tế với ngân hàng Agribank, mức phí sẽ được thể hiện dưới 2 hình thức sau:
Phí chuyển tiền Agribank bằng ngoại tệ tại PGD
Với biểu phí Agribank liên quan tới chuyển khoản tiền quốc tế bằng ngoại tệ cũng được ngân hàng phân ra thành các trường hợp khác nhau. Do đó, có phí sẽ phải trả bằng ngoại tệ, cũng có phí sẽ trả bằng tiền Việt.
DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN NƯỚC NGOÀI | |||
Đối với khách hàng là tổ chức | |||
Phí trong nước do người chuyển chịu (SHA)/người nhận chịu (BEN) | 0.2% giá trị tiền chuyển | 5 USD | 300 USD |
Phí trong và ngoài nước do người chuyển chịu (OUR) (Thu phí NH nước ngoài theo mã phí FX-H2 hoặc FX-H3) | 0.2% giá trị tiền chuyển + phí NH nước ngoài | 5 USD | 300 USD |
Phí NH nước ngoài đối với lệnh thanh toán gửi đi các NH không có thoả thuận phí OUR với Agribank | 15 USD | ||
Phí NH nước ngoài đối với lệnh thanh toán gửi đi các ngân hàng có thỏa thuận phí OUR với Agribank | Thu theo thoả thuận của Agribank với NH đại lý | ||
Đối với khách hàng cá nhân | |||
Phí trong nước do người chuyển chịu (SHA)/người nhận chịu (BEN) | 0.2% giá trị tiền chuyển | 5 USD | 200 USD |
Phí trong và ngoài nước do người chuyển chịu (OUR) (Thu phí NH nước ngoài theo mã phí FX-H6 hoặc FX-H7) | 0.2% giá trị tiền chuyển + phí NH nước ngoài | 5 USD | 200 USD |
Phí NH nước ngoài đối với lệnh thanh toán gửi đi các NH không có thoả thuận phí OUR với Agribank | 15 USD | ||
Phí NH nước ngoài đối với lệnh thanh toán gửi đi các ngân hàng có thỏa thuận phí OUR với Agribank | Thu theo thoả thuận của Agribank với NH đại lý |
Phí chuyển tiền qua Western Union
Nếu khách hàng cá nhân thực hiện chuyển tiền qua Western Union, phí chuyển tiền Agribank sẽ được quy định theo biểu phí hiện hành của Western Union, chi tiết như sau:
Số tiền chuyển (USD) | Phí chuyển (USD) |
0.00 -1.000 | 20 |
1.001-2000 | 25 |
2.001-3000 | 30 |
3.001 -5.000 | 40 |
5.001-10.000 | 50 |
Trên 10.000 | 100 |
Biểu Phí E-Mobile Banking Của Agribank
Agribank đã cho ra đời tiện ích E-Mobile Banking trên nền tảng điện thoại thông minh. Dịch vụ này đáp ứng được các nhu cầu của người sử dụng khi không phải cất công đi chuyển tiền tại ngân hàng, tốn thời gian.
Khi sử dụng E-Mobile Banking, các bạn sẽ không mất phí đăng ký, chỉ phải trả phí duy trì từ 10.000 VNĐ/tháng.
Bảng biểu phí cụ thể của dịch vụ E-Mobile Banking:
STT | Nội dung | Mức phí áp dụng | ||
Thẻ nội địa | Thẻ quốc tế | |||
Thẻ ghi nợ | Thẻ tín dụng | |||
1 | Chuyển khoản | |||
– | Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank | – Giao dịch dưới 1.000.000 VND: 1.000 VND/Giao dịch (GD) – Giao dịch từ 1.000.000 VND đến dưới 10.000.000 VND: 2.000 VND/GD – Giao dịch từ 10.000.000 VND trở lên: 3.000 VND/GD | ||
– | Phí chuyển khoản liên ngân hàng | 0,05% số tiền GD, tối thiểu 8.000 VND/GD, tối đa: 15.000 VND/GD | ||
2 | Phí khóa thẻ | Miễn phí | ||
3 | Phí vấn tin lịch sử giao dịch thẻ | Miễn phí | ||
4 | Phí đăng ký/hủy đăng ký giao dịch Internet | Miễn phí | ||
5 | Phí thay đổi hạn mức giao dịch Internet | Miễn phí | ||
6 | Phí thay đổi hạn mức giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ | Miễn phí | ||
7 | Phí vấn tin sao kê thẻ tín dụng | Miễn phí |
Hướng dẫn đăng ký:
Nếu khách hàng có nhu cầu sử dụng toàn bộ dịch vụ E-Mobile Banking cần có:
- Tài khoản thanh toán tại Agribank.
- Đăng ký sử dụng dịch vụ E-Mobile Banking tại chi nhánh/Phòng giao dịch của Agribank.
- Tải ứng dụng E-Mobile Banking của Agribank và nhập số điện thoại đã đăng ký sử dụng tại ngân hàng.
Biểu Phí Thẻ Agribank
Các loại phí của Agribank còn được thể hiện ở các mức phí dịch vụ thẻ. Đó là phí dịch vụ phát hành thẻ, phí thường niên, phí rút tiền tại quầy, tại máy ATM, phí in sao kê…Hãy cùng tìm hiểu cụ thể ngay nội dung dưới đây:
Phí Phát Hành
Khi phát hành thẻ Agribank, tùy vào loại thẻ khách hàng đăng ký sẽ có mức phí khác nhau. Cụ thể trong bảng sau:
STT | DỊCH VỤ | MỨC PHÍ |
1 | Thẻ nội địa | |
a | Thẻ ghi nợ nội địa | |
– | Hạng thẻ chuẩn (Success) | 50.000 VND/thẻ |
– | Hạng thẻ Vàng (Plus Success) | 100.000 VND/thẻ |
b | Thẻ Liên kết sinh viên | 30.000 VND/thẻ |
c | Thẻ Lập nghiệp | Miễn phí |
d | Thẻ liên kết thương hiệu (Co – brand Card) | Hạng chuẩn: 50.000 VND/thẻ Hạng vàng: 100.000 VND/thẻ |
2 | Thẻ quốc tế | |
a | Hạng Chuẩn | 100.000 VND/thẻ đối với thẻ ghi nợ 100.000 VND/thẻ đối với thẻ tín dụng |
b | Hạng Vàng | 150.000 VND/thẻ đối với thẻ ghi nợ 200.000 VND/thẻ đối với thẻ tín dụng |
c | Hạng Bạch Kim | 300.000 VND/thẻ đối với thẻ tín dụng |
3 | Thẻ trả trước | 10.000 VND/thẻ |
4 | Thẻ phi vật lí | 10.000 VND |
Phí Thường Niên
Một trong các loại phí khi sử dụng thẻ Agribank là phí thường niên của thẻ. Theo quy định định của ngân hàng mỗi loại thẻ sẽ có mức phí khác nhau. Dưới đây là bảng thông tin phí thường niên chi tiết:
STT | DỊCH VỤ | MỨC PHÍ |
1 | Thẻ nội địa | |
1.1 | Thẻ ghi nợ nội địa | |
Hạng thẻ chuẩn (Success) | 12.000 VND/thẻ/năm | |
Hạng thẻ Vàng (Plus Success) | 50.000 VND/thẻ/năm | |
1.2 | Thẻ liên kết sinh viên/thẻ lập nghiệp | 10.000 VND/thẻ/năm |
1.3 | Thẻ liên kết thương hiệu (Co – Brand Card) | Hạng chuẩn: 15.000 VND/thẻ/năm Hạng vàng: 50.000 VND/thẻ/năm |
2 | Thẻ quốc tế | |
a | Thẻ chính | |
– | Hạng Chuẩn | 100.000 đồng/thẻ/năm với thẻ ghi nợ 150.000 VND/năm với thẻ tín dụng |
– | Hạng Vàng | 150.000 đồng/thẻ/năm đối với thẻ ghi nợ 300.000 đồng/thẻ/năm đối với thẻ tín dụng |
– | Hạng Bạch Kim | 500.000 đồng/thẻ/năm đối với thẻ tín dụng |
b | Thẻ phụ | |
– | Hạng Chuẩn | 50.000 đồng/thẻ/năm vói thẻ ghi nợ 75.000 VND đối với thẻ tín dụng |
– | Hạng Vàng | 75.000 đồng/thẻ/năm đối với thẻ ghi nợ 150.000 đồng/thẻ/năm đối với thẻ tín dụng |
– | Hạng Bạch Kim | 250.000 đồng/thẻ/năm đối với thẻ tín dụng |
Phí Rút Tiền
Nhu cầu rút tiền khi sử dụng thẻ Agribank là điều tất yếu khi dùng. Như vậy khi rút tiền bằng thẻ Agribank sẽ có mức phí như sau:
STT | DỊCH VỤ | MỨC PHÍ |
a | Rút tiền tại cây ATM ngân hàng Agribank | Thẻ ghi nợ nội địa và quốc tế: 1.000 VND/giao dịch Thẻ tín dụng quốc tế: 2% số tiền giao dịch. Tối thiểu 20.000 VND/giao dịch |
b | Rút tiền tại cây ATM ngoài hệ thống Agribank | – Thẻ ghi nợ nội địa: Trong lãnh thổ Việt Nam: 3.000 VND/giao dịch Ngoài lãnh thổ Việt Nam: 40.000 VND/giao dịch – Thẻ ghi nợ quốc tế: Trong lãnh thổ Việt Nam: 10.000 VND/giao dịch Ngoài lãnh thổ Việt Nam: 4% số tiền giao dịch; tối thiểu 50.000 VND/giao dịch. – Thẻ tín dụng quốc tế: 4% số tiền giao dịch; tối thiểu 50.000 VND/giao dịch. |
Phí Chuyển Khoản
Dưới đây là thông tin phí chuyển khoản bằng thẻ Agribank như sau:
a | Chuyển khoản cùng hệ thống ngân hàng tại cây ATM của ngân hàng Agribank | Thẻ ghi nợ nội địa: 0,03% số tiền giao dịch; Tối thiểu 3.000 VND/giao dịch; Tối đa 15.000 VND/giao dịch. Thẻ ghi nợ quốc tế: 0,03% số tiền giao dịch; Tối thiểu 3.000 VND/giao dịch. |
b | Chuyển khoản liên ngân hàng tại cây ATM của ngân hàng Agribank | 0,05% số tiền giao dịch; Tối thiểu: 8.000 VND/giao dịch; Tối đa: 15.000 VND/giao dịch |
c | Chuyển khoản cùng hệ thống Agribank tại cây ATM của ngân hàng khác | Thẻ ghi nợ nội địa: 0,05% số tiền giao dịch; Tối thiểu 4.500 VND/giao dịch; Tối đa 15.000 VND/giao dịch |
d | Chuyển khoản liên ngân hàng tại cây ATM của ngân hàng khác | Thẻ ghi nợ nội địa: 0,06% số tiền giao dịch; Tối thiểu 10.000 VND/giao dịch; Tối đa 15.000 VND/giao dịch |
Phí Kiểm Tra Tài Khoản
Dưới đây là thông tin phí kiểm tra tài khoản thẻ Agribank như sau:
STT | DỊCH VỤ | MỨC PHÍ |
a | Kiểm tra số dư tài khoản tại cây ATM của Agribank | Miễn phí nếu không in hóa đơn 550 đồng/lần nếu có in hóa đơn |
b | Kiểm tra số dư tài khoản tại cây ATM của ngân hàng khác | – Thẻ ghi nợ nội địa: Trong lãnh thổ Việt Nam: 500 VND/giao dịch Ngoài lãnh thổ Việt Nam: 8.000 VND/giao dịch – Thẻ ghi nợ quốc tế và thẻ tín dụng quốc tế: 8.000 VND/giao dịch |
Phí In Sao Kê
Phí in sao kê ở ngân hàng Agribank được thể hiện khi bạn thực hiện các giao dịch tại cây ATM. Theo đó, sau khi hoàn thành xong bất kỳ một việc làm nào như truy vấn tài khoản, chuyển tiền… cây ATM sẽ có hiển thị thông tin in sao kê.
Nếu bạn cần lấy giấy sao kê này thì chọn đồng ý, không thì bỏ qua để nhận lại thẻ ATM. Và mức phí cho mỗi lần in là 800 VND/giao dịch.
Kết Luận
Trên đây là tổng thể các biểu phí Agribank được cập nhật mới nhất trong năm 2021. Do đó khách hàng khi thực hiện giao dịch gì hãy xem mức phí mà mình sẽ phải trả. Đồng thời so sánh phí ở các dịch vụ tại ngân hàng để chọn loại hình có phí rẻ và tiện lợi nhất.
Xem thêm:
- Biểu phí Vietinbank
- Biểu phí ACB
Bài viết được biên tập bởi lamchutaichinh.vn
2.8/5 - (9 bình chọn)Từ khóa » Phí Thường Niên Ngân Hàng Agribank
-
Cập Nhật Biểu Phí Thường Niên Agribank Hàng Năm Là Bao Nhiêu
-
[PDF] BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THẺ - Agribank
-
Biểu Phí Thường Niên Thẻ ATM Agribank Mới Nhất Cho Từng Loại
-
Cập Nhật Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng Agribank - Topbank
-
Phí Thường Niên ATM Agribank Là Gì 2021? Tại Sao Bị Thu Nhiều?
-
Phí Thường Niên ATM Agribank Là Gì 2022? Tại Sao Bị Thu Nhiều?
-
Phí Thường Niên Năm Ngân Hàng Agribank Là Gì?
-
[Update 2022] Phí Thường Niên Thẻ Ngân Hàng Agribank Bao Nhiêu?
-
Biểu Phí Agribank 2022: Phí Duy Trì, Thường Niên, Chuyển Tiền, Dịch ...
-
Cập Nhật Phí Thường Niên Agribank Mới Nhất! - Wealth In Asia
-
Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ Atm Ngân Hàng Agribank 2022 - Alô Mở Thẻ
-
Biểu Phí ATM Hiện Hành - ĐHCT
-
Phí Duy Trì Tài Khoản Agribank 2022 Và Các Loại Phí Dịch Vụ E-banking ...
-
Phí Thường Niên Agribank