Cập Nhật Biểu Phí Thường Niên Agribank Hàng Năm Là Bao Nhiêu
Có thể bạn quan tâm
Đối với những khách hàng sử dụng thẻ ATM tại ngân hàng Agribank. Mọi người thường quan tâm đến phí thường niên Agribank như thế nào. Để có thể giải đáp thắc mắc cho các bạn về câu hỏi này.
Hôm nay cachvaytiennganhang.com sẽ giới thiệu cho các bạn về biểu phí thường niên của thẻ ATM ngân hàng Agribank. Mời các bạn theo dõi để nắm bắt được những thông tin chi tiết qua bài viết đưới dây nhé.
Tìm hiểu về phí thường niên Agribank là gì?
Phi thường niên ngân hàng Agribank là một loại phí mà ngân hàng quy định. Phí này khách hàng sẽ đóng cho ngân hàng mỗi năm một lần. Đối với những khách hàng đang sử dụng dịch vụ thẻ của ngân hàng Agribank.
Đối với phi thường niên sẽ được ngân hàng thu theo năm đối với mỗi khách hàng sử dụng. Phí này sẽ được áp dụng từ khi khách hàng tiến hành mở thẻ tại ngân hàng. Cho đến khi không sử dụng. Phi thương niên sẽ được ngân hàng quy định theo từng loại thẻ. Và mỗi loại thẻ sẽ có phí thường niên khác nhau.
Phí thường niên có phải phí duy trì tài khoản không?
Nhiều khách hàng vẫn đang nhầm lẫn giữa phí thường niên và phí duy trì tài khoản ngân hàng. Sau đây chúng tôi sẽ phân biệt cho mọi người về thông tin của 2 dịch vụ này. Mời các bạn theo dõi ở bảng sau đây:
Phí thường niên Agribank | Phi thường niên là phí được áp dụng cho khách háng sử dụng dịch vụ thẻ tại ngân hàng. Đây là mức phí khách hàng cần phải nộp hàng năm cho ngân hàng để tiếp tục sử dụng sản phẩm. Tùy vào loại thẻ khách hàng đang sủ dụng mà ngân hàng sẽ thu một mức phí thương niên khác nhau. |
Phí duy trì tài khoản Agribank | Đây là môt loại phí quản lý tài khoản ngân hàng của bạn. Loại phí này được ngân hàng quy định thu hàng tháng nhằm duy trì tài khoản khách hàng đang sử dụng. Đối với loại khí này nếu khách hàng duy trì được số tiền theo quy định của ngân hàng. Thì các bạn sẽ được miễn phí. |
Cập nhật biểu phí thường niên của ngân hàng Agribank
Đối với khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ của ngân hành Agribank cần phải đóng phí thường niên hàng năm. Vậy những khoản phí đó như thế nào, hãy cùng chúng tôi tham khảo chi tiết dưới đây nhé.
Phi thường niên của thẻ ATM nội địa Agribank
Thẻ ghi nợ nội địa Agribank |
|
Thẻ liên kết thương hiệu (Co – brand Card) |
|
Thẻ liên kết sinh viên/thẻ lập nghiệp | 10.000 VND |
Phí thườn niên của thẻ ATM quốc tế Agribank
Thẻ chính |
|
Thẻ phụ |
|
Thẻ Lộc Việt | 150.000VND/năm (Miễn phí năm đầu tiên). |
Phí thường niên thẻ tín dụng Agribank
Đối với thẻ tín dụng chính |
|
Đối với thẻ tín dụng phụ |
|
Một số loại phí khác của ngân hàng Agribank
Hiện nay khi sử dụng thẻ ATM tại ngân hàng Agribank. Mọi người sẽ phải đóng thêm một số loại phí khác như sau:
THẺ ATM NỘI ĐỊA AGRIBANK | ||
Phí phát hành lại thẻ ATM | ||
Thẻ ghi nợ nội địa |
| |
Thẻ liên kết thương hiệu (Co – brand Card) |
| |
Phi đăng ký làm thẻ ATM | ||
Thẻ ghi nợ nội địa |
| |
Thẻ liên kết thương hiệu: |
| |
Phí giao dịch tại cây ATM | ||
Phí rút/ứng tiền mặt | 1.000 VND/ 1 giao dịch. | |
Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank |
| |
Phí chuyển khoản liên ngân hàng |
| |
Phí rút tiền bằng mã QR tại cây ATM | 10.000VNĐ/ 1 giao dịch. | |
Phí chuyển khoản vào TK tiết kiệm |
| |
Phí gia hạn thẻ ATM | Miễn phí | |
Phí giao dịch qua máy POS | ||
Cùng chi nhánh mở thẻ ATM | Miễn phí. | |
Khác chi nhánh mở thẻ ATM |
| |
Phí chuyển tiền trong hệ thống Agribabank |
| |
THẺ ATM QUỐC TẾ AGRIBANK | ||
Thẻ tín dụng | ||
Phí phát hành thẻ |
| |
Phí phát hành lại thẻ ATM |
| |
Phí giao dịch tại cây ATM | ||
Phí rút/ứng tiền mặt |
| |
Phí giao dịch tại POS | ||
Phí rút/ứng tiền mặt |
| |
Thẻ ghi nợ quốc tế | ||
Phí phát hành thẻ |
| |
Phí phát hành lại thẻ ATM |
| |
Phí giao dịch tại cây ATM | ||
Phí rút/ứng tiền mặt | 1.000 VND/ 1 giao dịch. | |
Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank |
| |
Phí rút tiền bằng mã QR | 10.000 VND/ 1 giao dịch. | |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí | |
Phí chuyển khoản vào TK tiết kiệm |
| |
Phí giao dịch tại POS | ||
Phí rút/ứng tiền mặt | ||
Khác chi nhánh mở thẻ |
| |
Cùng chi nhánh mở thẻ | Miễn phí | |
Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank |
|
Nộp phí thường niên thẻ ATM Agribank như thế nào?
Đối với phí thường niên của thẻ ATM Agribank, có nhiều khách hàng hỏi nộp phí này như thế nào? Phí thường niên của thẻ ATM ngân hàng Agribank. Mọi người sẽ không cần phải đến chi nhánh, quầy giao dịch của ngân hàng để nộp phí. Phí này sẽ được ngân hàng trừ trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của các bạn.
Vậy nên mọi người cần phai duy trì được số tiền có trong tài khoản. Số tiền được ngân hàng quy định là 50.000VNĐ.
Lời kết
Bài viết trên đây cập nhật về biểu phí thường niên Agribank. Những thông tin trên đây sẽ giúp các bạn biết về phí thường niên khi sử dụng thẻ của Agribank. Hi vọng những thông tin trên đây sẽ giúp ích cho mọi người.
Tham khảo thêm:
- Tài khoản Agribank trừ tiền vô lý?
- Cách tạo tài khoản ngân hàng Agribank online
- Tìm hiểu số tài khoản Agribank bao nhiêu số? Ghi ở đâu?
Từ khóa » Phí Thường Niên Ngân Hàng Agribank
-
[PDF] BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THẺ - Agribank
-
Biểu Phí Thường Niên Thẻ ATM Agribank Mới Nhất Cho Từng Loại
-
Cập Nhật Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng Agribank - Topbank
-
Phí Thường Niên ATM Agribank Là Gì 2021? Tại Sao Bị Thu Nhiều?
-
Phí Thường Niên ATM Agribank Là Gì 2022? Tại Sao Bị Thu Nhiều?
-
Phí Thường Niên Năm Ngân Hàng Agribank Là Gì?
-
[Update 2022] Phí Thường Niên Thẻ Ngân Hàng Agribank Bao Nhiêu?
-
Biểu Phí Agribank 2022: Phí Duy Trì, Thường Niên, Chuyển Tiền, Dịch ...
-
Cập Nhật Phí Thường Niên Agribank Mới Nhất! - Wealth In Asia
-
Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ Atm Ngân Hàng Agribank 2022 - Alô Mở Thẻ
-
Biểu Phí ATM Hiện Hành - ĐHCT
-
Phí Duy Trì Tài Khoản Agribank 2022 Và Các Loại Phí Dịch Vụ E-banking ...
-
Biểu Phí Agribank 2022: Phí Chuyển Tiền, Dịch Vụ Thẻ ATM ...
-
Phí Thường Niên Agribank