Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ VietinBank Mới Nhất 2022

Biểu phí dịch vụ thẻ VietinBank là vấn đề được nhiều khách hàng quan tâm. Phí dịch vụ thẻ ATM Vietinbank sẽ khác nhau tùy theo loại thẻ khách hàng đăng ký.

Ngân hàng Vietinbank có tên gọi đầy đủ là Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam. Thẻ ATM Vietinbank là một loại thẻ theo chuẩn ISO 7810, do ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Công Thương Việt Nam phát hành. Với thẻ ATM Vietinbank, bạn có thể thực hiện các giao dịch tự động như: kiểm tra tài khoản, rút tiền hay chuyển tiền thanh toán hóa đơn, thanh toán tiền điện nước, mua thẻ điện thoại…

Tuy nhiên biểu phí dịch vụ thẻ VietinBank là vấn đề được nhiều khách hàng quan tâm. Cùng tìm hiểu biểu phí dịch vụ thẻ VietinBank mới nhất 2024 qua bài viết của ALô Mở Thẻ dưới đây.

Nội Dung Chính

  • 1 Đôi nét về thẻ ATM Vietinbank
  • 2 Biểu phí dịch vụ thẻ Vietinbank
    • 2.1 Thẻ ghi nợ nội địa
    • 2.2 Thẻ ghi nợ quốc tế
    • 2.3 Thẻ tín dụng quốc tế
    • 2.4 Biểu phí thẻ tín dụng nội địa

Đôi nét về thẻ ATM Vietinbank

Thẻ ATM Vietinbank là thẻ do ngân hàng Vietinbank phát hành theo tiêu chuẩn ISO 7810. Công dụng của thẻ ATM là giúp khách hàng thực hiện các giao dịch chuyển tiền, rút tiền, nhận tiền, kiểm tra tài khoản, thanh toán hóa đơn, mua thẻ điện thoại, mua vé máy bay, giao dịch trên sàn thương mại điện tử.

Ngân hàng TMCP Vietinbank phát hành các loại thẻ như:

  • Thẻ ghi nợ nội địa.
  • Thẻ tín dụng nội địa.
  • Thẻ đồng thương hiệu.
  • Thẻ trả trước.
  • Thẻ ghi nợ quốc tế.
  • Thẻ tín dụng quốc tế.
Thẻ tín dụng Vietinbank được Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam
Thẻ tín dụng Vietinbank được Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam

Biểu phí dịch vụ thẻ Vietinbank

Biểu phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank hiện nay là khác nhau phù thuộc vào từng loại thẻ. Cùng cập nhật chi tiết dưới đây:

Thẻ ghi nợ nội địa

STT NỘI DUNG MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)
MỨC/TỶ LỆ PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
1 Phí phát hành      
1.1 Phát hành và chuyển đổi hạng thẻ
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner 45.454 VND
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner Premium 100.000 VND
Thẻ GNNĐ Epartner Vpay (phi vật lý) 0 VND
1.2 Phí phát hành lại thẻ
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner 45.454 VND
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner Premium 100.000 VND
2 Phí quản lý thẻ (theo tháng)      
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner 5.000 VND
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner Premium 5.000 VND
Thẻ GNNĐ Epartner Vpay (phi vật lý) 0 VND
Thẻ S – Card, S – Card liên kết 4.091 VND
Thẻ C – Card, C – Card liên kết, 12 con giáp, G – Card, Pink-Card 5.000 VND
Phí bảo hiểm toàn diện thẻ E-Partner (Áp dụng đối với các loại thẻ E-partner) Theo phí của Công ty Bảo hiểm
3 Rút tiền mặt
3.1 Tại máy ATM VietinBank (bằng thẻ hoặc bằng mã QR)
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner/ C-Card/ S-Card 1.000 VND
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner Premium/ G-Card/ Pink Card 2.000 VND
Thẻ GNNĐ Epartner Vpay (phi vật lý) 0 VND
3.2 Tại máy ATM ngoại mạng 3.000 VND
3.3 Tại quầy qua EDC (Đơn vị có máy trạm) 0,02% 10.000 VND 1.000.000 VND
4 Chuyển khoản tại ATM, kiốt Vietinbank
4.1 Trong hệ thống 3.000 VND
4.2 Ngoài hệ thống 10.000 VND
5 Giao dịch tại EDC ngoại mạng
  Giao dịch vấn tin 1.500 VND
  Giao dịch hoàn trả 1.800 VND
  Giao dịch thanh toán tại EDC 0 VND
6 Tra soát, khiếu nại (chỉ thu khi KH khiếu nại sai)
GD nội mạng 50.000 VND
GD ngoại mạng 100.000 VND
7 Cấp lại mã PIN (chỉ thu khi GD tại quầy)  10.000 VND
8 Vấn tin và in sao kê GD
  Tại ATM Vietinbank 500 VND
  Tại ATM ngoại mạng 500 VND
9 Mở khóa thẻ theo yêu cầu 30.000 VND
10 Trả thẻ NH khác bị thu tại ATM VietinBank 30.000 VND

Cập nhật biểu phí thẻ ghi nợ Vietinbank mới nhất 2024

Thẻ ghi nợ quốc tế

STT NỘI DUNG MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)
MỨC/TỶ LỆ PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
1 Phát hành thẻ
1.1 Phát hành lần đầu và chuyển đổi hạng thẻ
Thẻ chuẩn 45.455 VND
Thẻ vàng 90.909 VND
Thẻ Premium Banking 0 VND
Thẻ Sống khỏe Platinum 136.364 VND
Thẻ Visa Platinum Vpay (thẻ phi vật lý) 0 VND
1.2 Phát hành lại thẻ
Thẻ chuẩn 36.364 VND
Thẻ vàng 72.727 VND
Thẻ Premium Banking  136.364 VND
Thẻ Sống khỏe Platinum 136.364 VND
1.3 Phát hành thẻ phụ
Thẻ vàng, thẻ chuẩn, thẻ Premium Banking Bằng 50% phí phát hành thẻ chính
Thẻ Sống khỏe Platinum:
+ Phát hành lần đầu/chuyển đổi hạng thẻ 45.455 VND
+ Phát hành lại 36.364 VND
2 Phí quản lý thẻ (thu hàng tháng)
2.1 Thẻ ghi nợ quốc tế
Thẻ chuẩn 5.000 VND
Thẻ vàng 10.000 VND
Thẻ Premium Banking  0 VND
Thẻ Sống khỏe Platinum 13.636 VND
Thẻ Visa Platinum Vpay (thẻ phi vật lý) 0 VND
Thẻ phụ
Thẻ vàng, thẻ chuẩn, thẻ Premium Banking 0 VND
Thẻ Sống khỏe Platinum 5.000 VND
2.2 Phí bảo hiểm gian lận thẻ Ghi nợ quốc tế (theo Phí của công ty Bảo hiểm) 4.545 VND
3 Phí rút tiền mặt
3.1 Tại ATM của VietinBank (bằng thẻ hoặc bằng mã QR)
Thẻ vàng, thẻ chuẩn, thẻ Premium Banking, thẻ Sống khỏe Platinum 1.000 VND/lần
Thẻ Visa Platinum Vpay (thẻ phi vật lý) 0 VND
3.2 Tại ATM của ngân hàng khác
Trong lãnh thổ Việt Nam 9.090 VND/lần
Ngoài lãnh thổ Việt Nam 3,64% 50.000 VND
3.3 Tại điểm ứng tiền mặt, POS của VietinBank 0,055% 20.000 VND
3.4 Tại POS của ngân hàng khác 3,64% 50.000 VND
4 Phí chuyển khoản tại ATM, kiốt VietinBank
4.1 Trong hệ thống
  Chuyển khoản tại ATM, kiốt – VND 3.000 VND
  Chuyển khoản tại ATM, kiốt – USD 0.1818 USD
4.2 Ngoài hệ thống 10.000đ    
5 Tra soát, khiếu nại (chỉ thu khi KH khiếu nại sai)
  Giao dịch nội mạng 72,727 VND
  Giao dịch ngoại mạng 272,727 VND
6 Phí cấp lại PIN 27,273 VND
7 Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch
  Tại ĐVCNT của VietinBank 18.182 VND/hóa đơn
  Tại ĐVCNT không phải đại lý của VietinBank 72.727 VND/hóa đơn
8 Vấn tin/xem sao kê, in biên lai/sao kê
  Tại ATM của VietinBank  1.500 VND/lần
  Tại POS của VietinBank (vấn tin) 0 VND
  Tại ATM, POS của ngân hàng khác 7.273 VND/lần
9 Phí chuyển đổi ngoại tệ 1,82% GTGD bằng VND
10 Phí xử lý GD ngoại tệ
Thẻ vàng, thẻ chuẩn, thẻ Premium Banking, thẻ Sống khỏe Platinum 0.91%/GTGD
Thẻ Visa Platinum Vpay (thẻ phi vật lý) 0 VND

Cập nhật biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế Vietinbank mới nhất 2024

Thẻ tín dụng quốc tế

STT NỘI DUNG MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)
MỨC/TỶ LỆ PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
1 Phát hành thẻ      
1.1 Phí phát hành thẻ lần đầu (*)
1.1.1 Thẻ Visa/MasterCard EMV 0 VND    
1.1.2 Thẻ JCB (JCB-Hello Kitty, JCB-VNA, JCB Credit)  0 VND    
1.1.3 Thẻ JCB Vietravel, JCB Gamuda, JCB Vpoint  0 VND    
1.1.4 Thẻ TDQT Premium Banking 0 VND
1.1.5 Thẻ Visa Signature 0 VND
1.1.6 Thẻ Visa Credit Corporate 0 VND
1.1.7 Thẻ phụ 0 VND    
1.1.8 Thẻ JCB Ultimate 0 VND    
1.2 Phí dịch vụ phát hành nhanh (*) 100.000 VND
1.3 Phí phát hành lại (*) 0 VND    
2 Phí thường niên (thu hàng năm)
2.1 Thẻ Visa/MasterCard EMV    
Thẻ chuẩn 136.364 VND    
Thẻ vàng  181.818 VND    
Thẻ Platium  909.091 VND    
2.2 Thẻ JCB (JCB-Hello Kitty, JCB-VNA, JCB Credit)    
Thẻ chuẩn  227.273 VND    
Thẻ vàng  272.727 VND    
Thẻ Platinum  909.091 VND    
2.3 Thẻ JCB – Vpoint 181.818 VND    
2.4 Thẻ TDQT Premium Banking
2.4.1 Phí thường niên năm đầu 0 VND
2.4.2 Phí thường niên năm sau
Thẻ của KH Bạch Kim và Kim Cương (điều kiện KH không rớt hạng) 0 VND
Thẻ của KH vàng, bạc  909.091 VND
2.5 Thẻ phụ (Visa/MasterCard thông thường, JCB Visa/MasterCard EMV, JCB – Hello Kitty, TDQT Premium Banking) Bằng 50% phí thường niên thẻ chính
2.6 Thẻ Visa Signature (thẻ chính, thẻ phụ) 4.544.545 VND
2.7 Thẻ JCB Ultimate
Thẻ chính 5.454.545 VND
Thẻ phụ Bằng 50% phí thường niên thẻ chính
3 Thay đổi HMTD, không thay đổi hạng thẻ
3.1 Thẻ Visa Signature 0 VND    
3.2 Các thẻ khác 0 VND    
4 Chuyển đổi hạng thẻ Bằng phí phát hành mới tương ứng
5 Chuyển đổi từ loại thẻ từ sang thẻ EMV Bằng phí phát hành mới tương ứng
6 Rút tiền mặt 3,64% 50.000 VND
7 Dịch vụ xác nhận HMTD 109.091 VND
8 Phạt chậm thanh toán (*) (tính trên số tiền thanh toán tối thiểu)
  Nợ quá hạn dưới 30 ngày 3% 200.000 VND
  Nợ quá hạn từ 30 – 60 ngày 4% 200.000 VND
  Nợ quá hạn từ 60 – 90 ngày 6% 200.000 VND
  Nợ quá hạn từ 90 – 120 ngày 4% 200.000 VND
  Nợ quá hạn trên 120 ngày 4% 200.000 VND
9 Tra soát giao dịch (nếu KH khiếu nại sai) 272.727 VND
10 Cấp lại sao kê hàng tháng 27.273 VND
11 Cấp lại PIN 27.273 VND
12 Cấp lại bản sao hoá đơn gíao dịch
  ĐVCNT là đại lý của VietinBank 18.182 VND
  ĐVCNT không là đại lý của VietinBank 272.727 VND
13 Vấn tin và in biên lai GD tại ATM  1.818 VND/lần
14 Phí chuyển đổi tiền tệ (chỉ áp dụng với GD ngoại tệ) 1,82% GTGD bằng VND
15 Phí xử lý GD ngoại tệ (chỉ áp dụng với GD ngoại tệ) 0,91% GTGD bằng VND
  Dịch vụ đặt hàng qua thư, điện thoại, internet 0 VND    
16 Chuyển đổi TSĐB phát hành thẻ 45.455 VND
17 Ngừng sử dụng thẻ
  Thẻ Visa Signature 181.818 VND
  Thẻ khác 136.364 VND
18 DV thông báo GD bằng SMS
  Đăng ký dịch vụ 0 VND
  Sử dụng dịch vụ (Áp dụng cho thẻ Visa Signature và thẻ khác) 1.000 VND/SMS 5.000 VND/ TK/tháng  
  Hủy đăng ký dịch vụ 18.182 VND
19 Sử dụng dịch vụ Visa toàn cầu
  Phí ứng tiền mặt khẩn cấp 545.455 VND
  Phí thay thế thẻ khẩn cấp 545.455 VND
20 Rút tiền mặt tại ATM của VietinBank
  Thẻ do VietinBank phát hành 50.000 VND
  Thẻ do NH khác phát hành 50.000 VND
21 Ứng tiền mặt tại POS của VietinBank
  Thẻ do VietinBank phát hành 1,82% số tiền
  Thẻ do NH khác phát hành 3,64% số tiền
22 Chuyển khoản từ thẻ tín dụng quốc tế Vietinbank (Visa/MC/JCB) vào thẻ/tài khoản của Vietinbank trên ATM Vietinbank 3.64%/giá trị GD VND 50.000 VND

Cập nhật biểu phí thẻ tín dụng quốc tế Vietinbank mới nhất 2024

Biểu phí thẻ tín dụng nội địa

STT NỘI DUNG MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)
MỨC/TỶ LỆ PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
1 Phí phát hành
  Phát hành lần đầu 0 VND
  Phát hành nhanh/phát hành lại 100.000 VND
2 Phí thường niên (thu hàng năm với thẻ chính, phụ)  45.455 VND  
3 Rút tiền mặt (tại ATM/POS VietinBank, ATM NH khác) 0.5% 5.000 VND  
4 Dịch vụ xác nhận HMTD 54.545 VND
5 Phạt chậm thanh toán (tính trên số tiền thanh toán tối thiểu) 3.00% 90.000 VND
6 Tra soát, khiếu nại (chỉ thu khi KH khiếu nại sai)
  Giao dịch nội mạng 50.000 VND
  Giao dịch ngoại mạng 100.000 VND
7 Cấp lại sao kê hàng tháng 27.272 VND
8 Cấp lại mã PIN tại quầy  10.000 VND
9 Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch
  ĐVCNT là đại lý của Vỉetinbank 18.181 VND
  ĐVCNT không là đại lý của Vỉetinbank 272.727 VND
10 Vấn tin và in sao kê GD thẻ tại ATM 500 VND
11 Dịch vụ thông báo giao dịch bằng SMS
  Đăng ký dịch vụ 0 VND
  Sử dụng dịch vụ 1.000 VND/SMS  5.454 VND/ TK/tháng
  Hủy đăng ký dịch vụ 18.181 VND

Cập nhật biểu phí thẻ tín dụng nội địa Vietinbank mới nhất 2024

Hi vọng các thông tin về biểu phí thẻ Vietinbank năm 2024 trong bài viết trên đây sẽ giúp khách hàng biết được chi phí hàng tháng phải trả khi sở hữu được chiếc thẻ ATM Vietinbank. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp tốt nhất.

5/5 - (1 bình chọn)

Từ khóa » Thẻ Phi Vật Lý Vietinbank Có Mất Phí Không