Phí Thường Niên Thẻ Vietinbank Là Gì? Mức Phí Là Bao Nhiêu?
Có thể bạn quan tâm
Phí thường niên Vietinbank được thu khi khách hàng đăng ký thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ quốc tế, thẻ tín dụng cá nhân và thẻ tín dụng doanh nghiệp. Mỗi loại thẻ sẽ áp dụng một mức phí khác nhau tùy thuộc vào loại thẻ và hạng thẻ mà bạn đang sử dụng.
Để hiểu rõ hơn về biểu phí này, trong nội dung dưới đây, chúng tôi sẽ gửi đến bạn bảng chi tiết các loại phí thường niên đang được áp dụng cho thẻ Vietinbank.
[wpsm_toplist]
Giới thiệu về thẻ ATM Vietinbank
Thẻ ATM Vietinbank là thẻ vật lý được thiết kế theo tiêu chuẩn ISO 7810 do Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam phát hành. Khi khách hàng đăng ký mở tài khoản tại ngân hàng Vietinbank sẽ được hỗ trợ mở thẻ ATM hoàn toàn miễn phí.
Thẻ Vietinbank có chức năng giúp khách hàng thanh toán, chuyển tiền, rút tiền,… bằng thẻ tại hệ thống ATM, POS trên toàn quốc. Hiện tại ngân hàng Vietinbank có rất nhiều loại thẻ khác nhau để phục vụ nhu cầu của khách hàng. Mỗi loại thẻ sẽ có một chức năng riêng để phù hợp với điều kiện sử dụng.
Các loại thẻ Vietinbank
Thẻ ghi nợ nội địa Vietinbank:
- E-Partner Vpay
- E-Partner Chip Contactless Premium
- E-Partner Chip Contactless
- E-Partner C-Card
- E-Partner G-Card
- E-Partner Pink-Card
- E-Partner S-Card
- E-Partner Liên kết
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietinbank
- Thẻ VietinBank MasterCard Platinum Sendo
- Thẻ Vietinbank Visa Debit Platinum Vpay.
- Thẻ ghi nợ quốc tế Vietinbank Premium Banking.
- Thẻ Vietinbank sống khỏe.
- Thẻ Visa Vietinbank Debit EMV USD.
- Thẻ Visa Debit Sakura Vietinbank.
- Thẻ Visa Debit Vpoint Vietinbank.
Thẻ tín dụng nội địa Vietinbank
- Thẻ i-Zero
- Thẻ tài chính cá nhân
- Thẻ tín dụng dành cho khách hàng doanh nghiệp vừa, nhỏ.
Thẻ tín dụng quốc tế Vietinbank
- Thẻ Vietinbank Mastercard Platinum Cashback
- Thẻ VietinBank JCB
- Thẻ VietinBank MasterCard
- Thẻ VietinBank Cremium Visa
- Thẻ Tín Dụng Quốc Tế Premium Banking
- Thẻ VietinBank Visa Platinum
- Thẻ Visa Signature
- Thẻ công ty – Diners Club Corporate Card
- Thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Corporate
- Thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Credit SME
Thẻ đồng thương hiệu Vietinbank
- Thẻ VietinBank MasterCard Platinum Sendo Credit.
- Thẻ Tín Dụng Quốc Tế VietinBank JCB Vietnam Airlines.
- Thẻ VietinBank JCB Ultimate Vietnam Airlines.
- Thẻ Vpoint.
- Thẻ Vietravel.
- Thẻ Visa payWave Saigon Co.op.
Vietinbank có phí thường niên không?
Mỗi ngân hàng để có thể phát triển được thì họ phải dựa vào nguồn thu từ sản phẩm cung cấp cho khách hàng. Và phí thường niên là khoản lợi nhuận khổng lồ thu được hàng năm từ chủ thẻ ATM. Vietinbank cũng vậy, họ cũng thu phí thường niên cho tất cả các sản phẩm thẻ ATM đã phát hành. Số tiền này sẽ được thu hàng năm theo tỷ lệ quy định của ngân hàng.
Vì vậy, trong quá trình sử dụng thẻ, khách hàng cần lưu ý về phí thường niên thẻ Vietinbank. Chúng ta sẽ phải trả số tiền này nếu chúng ta muốn giữ cho thẻ hoạt động.
Phí thường niên Vietinbank là gì?
Phí thường niên là khoản phí mà khách hàng phải trả cho ngân hàng khi sử dụng thẻ. Phí thường niên sẽ được thu hàng năm cho tất cả khách hàng sử dụng thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng và thẻ đồng thương hiệu. Phí này sẽ được thu ngay từ khi đăng ký phát hành thẻ với chu kỳ thu 1 năm một lần.
Phí được thu nhằm mục đích duy trì các tính năng của thẻ như: Rút tiền, chuyển tiền, thanh toán trực tuyến,… và nếu đến thời hạn nộp phí thường niên mà khách hàng không thanh toán, thẻ có nguy cơ bị khóa tạm thời hoặc khóa vĩnh viễn mà không cần thông báo trước.
Phí thường niên có phải là phí duy trì thẻ ATM Vietinbank không?
Phí thường niên và phí duy trì là hai loại phí khác nhau, tuy nhiên nhiều khách hàng hiện đang phân vân về mức phí.
– Phí thường niên:
- Phí được thu vào cho sản phẩm và dịch vụ thẻ của ngân hàng trong chu kỳ 1 năm.
- Phí thường niên được thu trên thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng và thẻ thanh toán.
- Phí thường niên của thẻ tín dụng sẽ cao hơn nhiều lần so với thẻ ghi nợ.
– Phí duy trì tài khoản:
- Là khoản phí được thu khi khách hàng mở tài khoản ngân hàng. Phí này được tính theo tháng và được thu với mục đích kích thích khách hàng sử dụng thường xuyên hơn.
- Là khoản phí không bắt buộc phải trả, nhưng cần có số dư tối thiểu trong tài khoản để duy trì và trừ phí.
- Phí duy trì tài khoản chỉ dao động từ 5.000đ đến 15.000đ/tháng.
Biểu phí thường niên mới nhất của Vietinbank
Sau đây là bảng cập nhật mới nhất về biểu phí thường niên của ngân hàng Vietinbank. Biểu phí này thu theo từng loại thẻ nên các bạn xem kỹ để tránh nhầm lẫn nhé.
Phí thường niên thẻ ATM Vietinbank đối với ghi nợ nội địa
Thẻ nội địa là loại thẻ ATM mà chúng ta thường sử dụng để rút tiền tại hệ thống ATM. Thẻ này chỉ sử dụng được trong lãnh thổ Việt Nam, không dùng để thanh toán quốc tế.
Tên thẻ | Mức phí |
---|---|
Thẻ GNND chip contactless Epartner | 60.000 VND/năm |
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner Premium | 60.000 VND/năm |
Thẻ GNNĐ Epartner Vpay (phi vật lý) | Miễn phí |
Thẻ S – Card, S – Card liên kết | 49.092 đồng/năm |
Thẻ C – Card, C – Card liên kết, 12 con giáp, G – Card, Pink-Card | 60.000 VND/năm |
Phí thường niên thẻ ghi nợ quốc tế Vietinbank
Loại thẻ ghi nợ quốc tế Vietinbank cũng giống như thẻ ghi nợ nội địa, chỉ khác ở chức năng là được phép thanh toán trên toàn thế giới. Và mức phí của loại thẻ này sẽ cao hơn so với thẻ ghi nợ nội địa.
Tên thẻ | Thẻ chính | Thẻ phụ |
---|---|---|
Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking) | 0 VND | 0 VND |
Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe | 13.636 VND | 5.000 VND |
Thẻ Visa/ Mastercard Debit Platinum Vpay (thẻ phi vật lý) | 0 đồng | 5.000 VND |
Thẻ Mastercard Platinum Sendo (thẻ vật lý & phi vật lý) (tính theo năm) | 20.000 VND/tháng | |
Thẻ UPI Debit Gold | 10.000 VND | |
Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD) | 0 VND | Miễn phí |
Thẻ Visa Debit Gold USD | 9.090 VND | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ tín dụng quốc tế Vietinbank
Phí thường niên của thẻ tín dụng quốc tế sẽ cao, hạng thẻ càng cao thì phí càng cao. Dưới đây là biểu phí chi tiết được cập nhật từ ngân hàng Vietinbank.
STT | Tên thẻ | Mứcphí |
---|---|---|
1 | Thẻ Visa/Mastercard Classic | 136.364 VND |
2 | Thẻ JCB Classic | 227.273 VNĐ |
3 | Thẻ Visa Gold | 181.818 VND |
4 | Thẻ JCB Gold | 272.727 VND |
5 | Thẻ JCB Platinum Heroes | 0 đồng |
6 | Thẻ Visa Platium | Thẻ phát hành từ ngày 01/03/2021: 227.273 VNĐ Thẻ phát hành trước ngày 1 tháng 3 năm 2021: 909.091 VNĐ |
8 | Thẻ Visa Platinum phi vật lý | 113.636 VND |
9 | Thẻ Mastercard Cashback | 818.181 đồng |
10 | Thẻ Mastercard Cashback phi vật lý | 409.091 đồng |
11 | Thẻ Visa Signature (thẻ chính, thẻ phụ) | 4.544.545 đồng |
12 | Thẻ UPI Platinum | 272.727 VND |
13 | Thẻ ngân hàng ưu tiên (Premium Banking) | |
Năm đầu tiên sử dụng | Miễn phí | |
Năm thứ 2 | Thẻ của khách hàng hạng Bạch Kim và Kim Cương: Miễn phíThẻ của khách hàng hạng vàng, bạc: 909.091 VND | |
14 | Thẻ liên kết | |
Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines(có hiệu lực từ ngày 15/5/2021) | 454.545 VND | |
Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines phi vật lý | 227.273 VND | |
Thẻ JCB Ultimate Vietnam Airlines | 5.454.545 VND | |
15 | Thẻ Mastercard Platinum Sendo | |
Thẻ vật lý | Thẻ chính 399.000 VND Thẻ phụ 199.000 VND | |
16 | Thẻ JCB Viettravel | |
Thẻ Classic | 227.273 VND | |
Thẻ Platinum | 909.091 VND | |
Thẻ JCB Hello Kitty | Thẻ Classic: 227.273 VND Thẻ Gold: 272.727 VND Thẻ Platinum: 909.090 VND | |
17 | Thẻ Mastercard Garmuda | 909.090 VND |
Thẻ phụ | Thẻ phụ: 4.544.545 VND Mastercard Platinum Sendo: 199.000 VND Các thẻ khác 50% phí thẻ chính |
Phí thường niên thẻ tín dụng nội địa Vietinbank
Sản phẩm thẻ tín dụng nội địa Vietinbank chỉ có phí thường niên là 45.455 đồng/năm. Mức phí này khá thấp so với các loại thẻ tín dụng nội địa mà các ngân hàng khác phát hành.
Phí thường niên cho các loại thẻ khác
– Phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank khách hàng doanh nghiệp:
- Thẻ Visa Corporate Classic: 136.364 VND
- Thẻ Visa Corporate Gold: 181.818 VND
- Thẻ Visa Corporate Platinum: 909.091 VND
- Thẻ DCI Corporate: 900.000 VND
– Phí thường niên thẻ 2CARD Vietinbank:
- Tín dụng 2Card: 180.909 VND
- Ghi nợ 2Card: 60.000 VND
Qua bảng phí trên có thể thấy phí thường niên của ngân hàng Vietinbank khá thấp. Chỉ có thẻ tín dụng quốc tế mới có mức phí cao nhất lên tới 909.091 đồng mà thôi. Mức phí còn lại chỉ vài chục nghìn một năm, đây là mức phí khá thấp so với các ngân hàng Agribank, Vietcombank, VPBank.
Các câu hỏi liên quan đến phí thường niên của Vietinbank
Có thể miễn hoặc giảm phí thường niên không?
Như chúng ta đã biết, phí thường niên là khoản phí phải đóng đủ hàng năm, nếu không thẻ sẽ bị khóa. Nhưng nếu chúng ta muốn được miễn phí hàng năm thì sao? Điều này có thể, nhưng chỉ áp dụng cho chủ thẻ tín dụng.
Theo đó, từ tháng 8/2020, Vietinbank áp dụng chương trình hoàn phí thường niên cho chủ thẻ tín dụng. Quy tắc tham gia như sau.
Hoàn phí thường niên năm đầu tiên cho chủ thẻ Classic và Platinum nếu chi tiêu tích lũy từ 1 triệu đồng trở lên trong vòng 30 ngày kể từ ngày kích hoạt thẻ.
Hoàn tiền lại 100% từ năm thứ 2 trở đi với:
- Chủ thẻ Classic có mức chi tiêu tích lũy trong 1 năm đạt 25 triệu.
- Chủ thẻ Platinum có thể chi tiêu 50 triệu từ thẻ tích lũy trong 1 năm.
Hoàn lại 50% phí dành cho chủ thẻ Signature/Ultimat nếu chi tiêu từ 250 triệu trở lên.
Không sử dụng thẻ Vietinbank có mất phí thường niên không?
Nhiều bạn thấy phí hàng năm quá cao nên không sử dụng thẻ Vietinbank nữa. Tuy nhiên, nếu không sử dụng thẻ, bạn vẫn bị tính phí thường niên như thường lệ. Phí này được tính ngay từ khi kích hoạt thẻ, kể cả khi thẻ bị khóa tạm thời thì vẫn phải trả phí. Chỉ khi bạn hủy thẻ Vietinbank vĩnh viễn, phí hàng năm mới không được tính.
Phí thường niên Vietinbank thu khi nào?
Phí thường niên sẽ được thu kể từ khi khách hàng đăng ký mở thẻ tại ngân hàng. Phí này được tính ngay cả khi thẻ ATM chưa được kích hoạt. Vì khi đó, thông tin thẻ của bạn đã tồn tại trên hệ thống ngân hàng. Vì vậy, vẫn sẽ tính phí như bình thường, khách hàng cần lưu ý vấn đề này.
Hy vọng với những thông tin chúng tôi cung cấp ở trên sẽ giúp ích cho bạn trong việc lựa chọn loại thẻ phù hợp với điều kiện của bản thân nhé.
Từ khóa » Thẻ Phi Vật Lý Vietinbank Có Mất Phí Không
-
Biểu Phí Dịch Vụ - VietinBank
-
Thẻ Phi Vật Lý Vietinbank Là Gì? Cách đăng Ký Phát Hành Và Hướng ...
-
Hướng Dẫn đăng Ký Thẻ Phi Vật Lý (thẻ ảo) Miễn Phí Tại Nhà
-
Cách Sử Dụng Thẻ Phi Vật Lý VietinBank
-
Thẻ Phi Vật Lý Vietinbank Là Gì? - YouTube
-
Cách Đăng Ký Phát Hành Thẻ Phi Vật Lý Vietinbank Online 2022
-
Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ VietinBank Mới Nhất 2022
-
Điều Khoản Và điều Kiện Phát Hành Và Sử Dụng Thẻ Ghi Nợ Cá Nhân ...
-
Thẻ Phi Vật Lý - Thẻ Giao Dịch Thế Hệ Mới Với Những Tính Năng ưu Việt
-
Thẻ Phi Vật Lý - Thẻ Giao Dịch Cho Thế Hệ Gen Z Với Những Tính Năng ...
-
Phí Thường Niên Vietinbank Là Gì Và được Thu Bao Nhiêu 1 Năm?
-
Thẻ đồng Thương Hiệu MasterCard Platinum VietinBank Sendo
-
Biểu Phí Thẻ ATM Vietinbank 2022 Và Phí Thường Niên ...
-
Thẻ Ghi Nợ Nội địa Là Gì? Có Gì Khác Với Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế?