Biểu Phí MSB (Maritime Bank) Cập Nhật Mới Nhất Năm 2022
Có thể bạn quan tâm
Thẻ ATM của ngân hàng MSB là dòng thẻ phổ biến được nhiều khách hàng yêu thích và sử dụng trên toàn quốc với chi phí giao dịch thấp. Vậy, biểu phí MSB trên thị trường hiện nay như thế nào? Cùng với Tindung24h tìm hiểu cụ thể ngay dưới bài viết sau bạn nhé!
Xem thêm:
- MSB là ngân hàng gì?
- Giờ làm việc ngân hàng MSB
Table of Contents
- Biểu Phí Chuyển Tiền Khác Ngân Hàng MSB (Miritime Bank)
- Biểu Phí Các Loại Thẻ Ngân Hàng MSB
- Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Nội Địa MSB
- Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế MSB
- Biểu Phí Thẻ Tín Dụng MSB
- Phí phát hành thẻ MSB
- Phí thường niên
- Phí rút tiền mặt
- Phí Phạt Trễ Hạn Khi Thanh Toán MSB
- Biểu Phí Các Loại Dịch Vụ Khác MSB
- Kết Luận
Biểu Phí Chuyển Tiền Khác Ngân Hàng MSB (Miritime Bank)
Mức phí chuyển tiền MSB khác ngân hàng được thể hiện bảng sau đây:
Áp dụng chuyển tiền trong nước | M-premier | M-FCB1 | M-FCB2 | M1 | M-Money | M-Payroll |
Chuyển khoản đi ngoài MSB sau 2 ngày làm việc | ||||||
Cùng Tỉnh/Thành phố | Miễn phí | 0.01%/số tiền giao dịch | 0.03%/số tiền giao dịch | |||
(TT: 10.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ) | (TT: 20.000đ, TĐ: 1.000.000đ) | |||||
Khác Tỉnh/Thành phố | 0.01%/số tiền giao dịch (TT: 10.000đ, TĐ: 1.000.000đ) | 0.03%/số tiền giao dịch (TT: 10.000đ, TĐ: 1.000.000đ) | 0.05%/số tiền giao dịch (TT: 20.000đ, TĐ: 1.000.000đ) | |||
Phí chuyển tiền tối thiểu tối đa | TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 VND |
Biểu Phí Các Loại Thẻ Ngân Hàng MSB
Ngân hàng MSB hiện đang áp dụng biểu phí đối với thẻ: Ghi nợ nội địa, ghi nợ quốc tế và thẻ tín dụng. Cụ thể:
Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Nội Địa MSB
Phí thẻ ghi nợ nội địa MSB mới nhất 2023. Cụ thể:
- Đối với phí phát hành thẻ MSB lần đầu: Sẽ được ngân hàng MSB miễn phí.
- Đối với phí thường niên: Ngân hàng MSB sẽ miễn phí.
- Đối với phí phát hành thẻ (áp dụng cho trường hợp hỏng hoặc mất thẻ): Biểu phí MSB là 50.000 đồng/lần.
- Đối với phí phát hành lại mã PIN: Biểu phí áp dụng là 20.000 đồng/lần.
- Đối với phí rút tiền trên cây ATM của ngân hàng MSB: Phí rút tiền là 1000 đồng/lần và nếu chuyển khoản nội bộ sẽ được miễn phí.
- Đối với phí rút tiền tại cây ATM của ngân hàng khác: Phí sẽ dao động 3000 đồng/lần.
- Đối với truy vấn số dư, in sao kê và đổi mã PIN tại cây ATM của ngân hàng MSB: Sẽ được miễn phí.
- Đối với truy vấn số dư và in sao kê đổi mã PIN tại cây ATM của ngân hàng khác: Biểu phí MSB sẽ là 3000 đồng/lần.
- Đối với phí giao dịch chuyển khoản liên ngân hàng 24/7 tại cây ATM ngân hàng MSB: Biểu phí là 10.000 đồng/lần.
- Đối với phí tra soát hoặc khiếu nại: Biểu phí MSB sẽ là 100.000 đồng/lần.
- Đối với in hóa đơn thẻ ATM MSB: Biểu phí sẽ dao động 500 đồng/hóa đơn.
Xem thêm:
- Các loại thẻ ATM MSB 2023
- Số tài khoản ngân hàng MSB có bao nhiêu số?
Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế MSB
- Đối với phí phát hành thẻ lần đầu tại MSB: Miễn phí.
- Đối với phí thường niên: Thẻ FCB Platinum gắn trên tài khoản FCB sẽ được miễn phí, ngược lại nếu gắn trên tài khoản khác sẽ có biểu phí MSB là 200.000 đồng. Miễn phí Easy Shop Premium và thu phí 100.000 đồng đối với thẻ Easy Shop. Riêng thẻ đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB có biểu phí 120.000 đồng. Thẻ đồng thương hiệu Vpoint – MSB có biểu phí 99.000 đồng.
- Đối với phí phát hành lại thẻ: Đối với các thẻ FCB Platinum, thẻ đồng thương hiệu Vpoint-MSB và Lotte Mart – MSB sẽ có biểu phí 100.000 đồng/lần. Thẻ Easy Shop sẽ có biểu phí 50.000 đồng/lần.
- Đối với phí phát hành lại PIN: Biểu phí MSB là 20.000 đồng/lần.
- Đối với phí rút tiền tại cây ATM MSB: Thẻ Easy Shop, Lotte Mart – MSB: Miễn phí 2 gđ đầu tiên trong tháng. Giao dịch thứ 3 thu phí 1.000 đồng/lần, thẻ đồng thương hiệu Vpoint – MSB với biểu phí 1.000 đồng/lần. Các thẻ còn lại, ngân hàng MSB miễn phí.
Biểu Phí Thẻ Tín Dụng MSB
Thẻ tín dụng ngân hàng MSB bao gồm nhiều loại phí được áp dụng như: Phí thường niên, phí phát hành, phí rút tiền mặt, phí thanh toán,…Trong đó:
Phí phát hành thẻ MSB
Tính đến nay, ngân hàng MSB miễn phí phí phát hành dành cho toàn bộ loại thẻ tín dụng cá nhân dành cho khách hàng. Bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ của khách hàng.
Phí thường niên
Phí thường niên dành cho các loại thẻ MSB. Cụ thể:
- Thẻ tín dụng Mastercard Platinum Blue tại MSB: Phí thường niên thẻ chính 199.000 đồng và phí thường niên thẻ phụ là 199.000 đồng.
- Thẻ tín dụng Mastercard Platinum White: Phí thường niên thẻ chính là 499.000 đồng và phí thường niên thẻ phụ 199.999 đồng.
- Thẻ tín dụng Mastercard Platinum Black: Phí thường niên thẻ chính là 1.200.000 đồng và phí thường niên thẻ phụ là 90.000 đồng.
- Thẻ tín dụng Mastercard Platinum FCB: Phí thường niên thẻ chính là 1.200.000 đồng và phí thường niên thẻ phụ là 90.000 đồng.
- Thẻ tín dụng đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB: Phí thường niên thẻ chính là 499.000 đồng và phí thường niên thẻ phụ là 90.000 đồng.
- Thẻ tín dụng liên kết Vpoint – MSB: Phí thường niên thẻ chính là 199.000 đồng và phí thường niên thẻ phụ là 199.000 đồng.
- Thẻ tín dụng Visa online: Phí thường niên thẻ chính là 299.000 đồng và phí thường niên thẻ phụ là 299.000 đồng.
- Thẻ tín dụng du lịch MSB visa: Phí thường niên thẻ chính là 599.000 đồng và phí thường niên thẻ phụ là 199.000 đồng.
Phí rút tiền mặt
Ngân hàng MSB sẽ quy định phí rút tiền mặt toàn bộ loại thẻ tín dụng ngân hàng MSB gồm cả thẻ chính và thẻ phụ là 4% số tiền giao dịch. Ít nhất là 50.000 đồng.
Bên cạnh đó, phí truy vấn số dư tài khoản là 5.000 đồng/lần. Phí cấp bản sao kê/bản sẽ có biểu phí MSB LÀ 50.000 đồng. Phí thay đổi hạng thẻ là 100.000 đồng. Phí thay thế thẻ bị mất: Thẻ tín dụng Mastercard Platinum Blue sẽ có biểu phí MSB là 199.000 đồng. Thẻ tín dụng Mastercard Platinum White sẽ có biểu phí 199.000 đồng.
Phí Phạt Trễ Hạn Khi Thanh Toán MSB
Thông thường các loại thẻ tín dụng được miễn phí 45 ngày đầu sau kỳ sao kê. Trường hợp khách hàng thanh toán chậm sẽ có mức phí sau đây:
Các Loại Thẻ | Phí thanh toán chậm (% số tiền chậm trả) |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum Blue | 6 |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum White | 4,5 |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum Black | 3 |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum FCB | 3 |
Thẻ tín dụng đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB | 3 |
Thẻ tín dụng liên kết Vpoint – MSB | 3 |
Thẻ tín dụng MSB Visa Online | 3 |
Thẻ tín dụng du lịch MSB Visa | 4,5 |
Biểu Phí Các Loại Dịch Vụ Khác MSB
Ngoài các phí dịch vụ thẻ ATM MSB trên, còn có các phí dịch vụ khác. Cụ thể bảng dưới đây:
Phí Dịch Vụ | Biểu phí MSB |
Phí truy vấn số dư | 5.000đ (áp dụng cho tất cả các thẻ) |
Phí cấp bản sao sao kê/bản | 50.000đ (trừ thẻ Platinum Blue và thẻ Visa Online là 100.000 VND) |
Phí thay đổi hạng thẻ | 100.000đ (áp dụng cho tất cả các thẻ) |
Phí thay thế thẻ bị mất |
|
Kết Luận
Vậy là các bạn đã cùng với chúng tôi điểm qua biểu phí MSB mới nhất năm 2023. Đừng ngần ngại liên hệ cho Tindung24h theo địa chỉ dưới đây nếu bạn muốn được tư vấn kỹ hơn về thị trường tài chính và vốn trên thị trường hiện nay nhé!
Thông tin được biên tập bởi: Tindung24h.vn
- Biểu phí ABBank – phí chuyển tiền
- Biểu phí VPBank – phí thẻ tín dụng
- Biểu phí VIB mới nhất 2023
- Tổng đài MSB miễn phí
- Mã ngân hàng MSB 2023
Từ khóa » Phí Dịch Vụ Maritime Bank
-
Phí Chuyển Tiền Dịch Vụ Ngân Hàng điện Tử MSB
-
Biểu Mẫu - Biểu Phí - KHCN - MSB
-
[PDF] Biểu Phí Dịch Vụ Tài Khoản đối Với Khách Hàng Cá Nhân - MSB
-
Thông Tin Biểu Phí MSB Cập Nhật Mới Nhất Năm 2022
-
Phí Rút Tiền, Gửi Tiền Maritime Bank, Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng M
-
Biểu Phí Chuyển Tiền Maritime Bank (MSB) 2022 Và Cách Chuyển ...
-
Hướng Dẫn đăng Ký Internet Banking MSB Và Biểu Phí Dịch Vụ Ngân ...
-
Miễn Phí Rút Tiền ATM Và Chuyển Tiền, Liệu Có Thể? - Timo
-
Phí Chuyển Tiền Liên Ngân Hàng Maritime Bank Là Bao Nhiêu?
-
Biểu Phí Dịch Vụ - Khách Hàng Cá Nhân - Saigonbank
-
Dịch Vụ Bankplus | CHUYỂN TIỀN MỌI LÚC THANH TOÁN MỌI NƠI
-
Biểu Phí Dịch Vụ Thanh Toán Qua NHNN Việt Nam
-
CÁC GÓI SẢN PHẨM - BankPlus
-
Dùng Ví MoMo Chuyển Tiền đến 44 Ngân Hàng Nội địa