Thông Tin Biểu Phí MSB Cập Nhật Mới Nhất Năm 2022
Có thể bạn quan tâm
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam – Maritime Bank MSB được thành lập năm 1991. Sau 30 năm xây dựng và phát triển, MSB càng ngày càng được rất nhiều khách hàng tin tưởng và sử dụng sản phẩm dịch vụ của ngân hàng. Biểu phí MSB được cập nhật chi tiết trong bài sau.
Xem thêm:
- Lãi suất ngân hàng MSB
- Mã swift code ngân hàng MSB
- Cách tra cứu số dư tài khoản ngân hàng MSB
Biểu Phí MSB Chuyển Tiền Khác Ngân Hàng
Ngân hàng MSB có nhiều loại tài khoản thanh toán, ví dụ như M-Money, M-Payroll, M1, M-FCB, M-Premier… Mức phí chuyển tiền liên ngân hàng của mỗi loại tài khoản sẽ khác nhau. Cụ thể là:
Dịch vụ chuyển tiền trong nước | M-premier | M-FCB1 | M-FCB2 | M1 | M-Money | M-Payroll |
Chuyển khoản đi ngoài Maritime Bank sau 2 ngày làm việc | ||||||
Cùng Tỉnh/Thành phố | Miễn phí | 0.01%/số tiền giao dịch | 0.03%/số tiền giao dịch | |||
(TT: 10.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ) | (TT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ) | |||||
Khác Tỉnh/Thành phố | 0.01%/số tiền giao dịch (TT: 10.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ) | 0.03%/số tiền giao dịch (TT: 10.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ) | 0.05%/số tiền giao dịch (TT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ) | |||
Chuyển khoản trong vòng 02 ngày làm việc (không kể chủ nhật, ngày lễ) kể từ ngày ghi có vào tài khoản (bao gồm cả tất toán tiết kiệm trong vòng 2 ngày làm việc) | ||||||
Cùng Tỉnh/Thành phố | 0.03%/số tiền giao dịch vượt quá 1 tỷ vnđ/ngày | 0.01%/số tiền giao dịch từ 500 triệu trở xuống 0.04%/số tiền giao dịch vượt quá 500 triệu vnđ/ngày | 0.01%/số tiền giao dịch từ 200 triệu trở xuống 0.04%/số tiền giao dịch vượt quá 200 triệu vnđ/ngày | 0.03%/số tiền giao dịch từ 100 triệu trở xuống 0.04%/số tiền giao dịch vượt quá 100 triệu vnđ/ngày | 0.06%/số tiền giao dịch | |
Khác Tỉnh/Thành phố | 0.01% số tiền giao dịch từ 1 tỷ vnđ trở xuống 0.04%/số tiền giao dịch vượt quá 1 tỷ vnđ/ngày | 0.01%/số tiền giao dịch từ 500 triệu trở xuống 0.05%/số tiền giao dịch vượt quá 500 triệu vnđ/ngày | 0.03%/số tiền giao dịch từ 200 triệu trở xuống 0.06%/số tiền giao dịch vượt quá 200 triệu vnđ/ngày | 0.03%/số tiền giao dịch từ 100 triệu trở xuống 0.06%/số tiền giao dịch vượt quá 100 triệu vnđ/ngày | 0.08%/số tiền giao dịch | |
Phí chuyển tiền tối thiểu tối đa | TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ |
Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Nội Địa MSB
Các loại thẻ ATM MSB sẽ được áp dụng một số loại phí dịch vụ như phí phát hành, phí thường niên, phí rút tiền, phí chuyển khoản liên ngân hàng, phí truy vấn/ tra soát/ in sao kê, hóa đơn…
Danh mục phí | Mức phí |
Phí phát hành thẻ MSB lần đầu | Miễn phí |
Phí thường niên | Miễn phí |
Phí phát hành thẻ (trường hợp thẻ mất, hỏng) | 50.000 VND/lần |
Phí phát hành lại PIN | 20.000 VND/lần |
Phí rút tiền trên máy ATM của MSB | Rút tiền: 1000 VND/lần Chuyển khoản nội bộ: Miễn phí |
Phí rút tiền tại ATM của các ngân hàng khác | 3000 VND/lần |
Truy vấn số dư, in sao kê, đổi mã PIN tại ATM của MSB | Miễn phí |
Truy vấn số dư, in sao kê, đổi mã PIN tại ATM của các ngân hàng khác | 3000 VND/lần |
Phí giao dịch chuyển khoản liên ngân hàng 24/7 trên ATM MSB | 10.000 VND/lần |
Phí tra soát/khiếu nại | 100.000 VND/lần (chỉ thu nếu chủ thẻ khiếu nại không đúng) |
In hóa đơn trên ATM MSB | 500 VND/hóa đơn |
Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế
Phí giao dịch của các loại thẻ ghi nợ quốc tế thường sẽ cao hơn phí của thẻ nội địa.
Danh mục phí | Số tiền (VNĐ) |
Phí phát hành thẻ lần đầu | Miễn phí |
Phí thường niên | Thẻ FCB Platinum: Thẻ gắn trên tài khoản FCB được miễn phí; Thẻ gắn trên TK khác: 200.000 VND Thẻ Easy Shop Premium: Miễn phí Thẻ Easy Shop: 100.000 VND Thẻ đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB: 120.000 VND (Miễn phí năm đầu) Thẻ đồng thương hiệu Vpoint-MSB: 99.000 VND (Miễn phí năm đầu) |
Phí phát hành lại thẻ | Thẻ FCB Platinum và thẻ đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB và Vpoint-MSB 100.000 vnđ/lần Các thẻ Easy Shop: 50.000 vnđ/lần |
Phí phát hành lại PIN | 20.000 VND/lần |
Phí rút tiền tại ATM Maritime Bank | Thẻ Easy Shop và Thẻ đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ giao dịch thứ 3 thu phí 1.000 VND/lần Thẻ đồng thương hiệu Vpoint-MSB: 1.000 VND/lần Các thẻ còn lại miễn phí |
Phí rút tiền tại ATM nội địa khác | Thẻ FCB Platinum: Thẻ gắn trên tài khoản FCB: Miễn phí; Thẻ gắn trên TK khác: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ GD thứ 3 thu phí 3.000 VND/lần Thẻ Easy Shop Premium và Easy Shop, Thẻ đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ giao dịch thứ 3 thu phí 3.000 VND/lần Thẻ Easyshop Premium for Mpayroll: Miễn phí Thẻ đồng thương hiệu Vpoint-MSB: 3.000 VND/lần |
Phí rút tiền tại ATM nước ngoài | 4%/số tiền giao dịch (Tối thiểu: 100.000 VND) |
Phí giao dịch phi tài chính tại ATM Maritime Bank | Tại ATM của các Ngân hàng khác: Tại ATM của MSB: Miễn phí hầu hết các thẻ, thu 1.000 VND/lần với các thẻ đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB, Vpoint-MSB Thẻ FCB Platinum: Thẻ gắn trên tài khoản FCB: Miễn phí Thẻ gắn trên TK khác: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ GD thứ 3 thu phí 1.000 VND/lần Thẻ Eayshop Premium for Mpayroll: Miễn phí Thẻ Easy Shop Premium và Thẻ Easy Shop: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ GD thứ 3 thu phí 1.000 VND/giao dịch Thẻ đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB và Vpoint-MSB: 3.000 VND/lần Tại ATM nước ngoài: 10.000 VND/lần |
Phí xử lý giao dịch bằng ngoại tệ | 3%/số tiền giao dịch |
Phí giao dịch chuyển khoản liên ngân hàng 247 trên ATM | 10.000 VND/lần |
Biểu Phí Thẻ Tín Dụng MSB
Thẻ tín dụng MSB đang có một số loại phí dịch vụ như phí phát hành, phí thường niên, phí rút tiền mặt, phí phạt chậm thanh toán…
Phí Phát Hành
Ngân hàng MSB hiện tại đang ưu đãi miễn phí phát hành tất cả các loại thẻ tín dụng kể cả thẻ chính và thẻ phụ. Khách hàng đủ điều kiện sẽ được phát hành thẻ tín dụng tiêu trước trả sau hoàn toàn miễn phí.
Phí Thường Niên
Phí thường niên hay còn được gọi là phí duy trì MSB. Khách hàng sẽ phải đóng phí duy trì thẻ mỗi năm với mức phí cụ thể như sau:
Tên thẻ | Phí thường niên thẻ chính (VND) | Phí thường niên thẻ phụ (VND) |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum Blue | 199.000 | 199.000 |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum White | 499.000 | 199.000 |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum Black | 1.200.000 | 90.000 |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum FCB | 1.200.000 | 90.000 |
Thẻ tín dụng đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB | 499.000 | 90.000 |
Thẻ tín dụng liên kết Vpoint – MSB | 199.000 | 199.000 |
Thẻ tín dụng MSB Visa Online | 299.000 | 299.000 |
Thẻ tín dụng du lịch MSB Visa | 599.000 | 199.000 |
Phí Rút Tiền Mặt
Thẻ tín dụng của ngân hàng MSB ( kể cả thẻ chính và thẻ phụ) có thể rút tiền mặt với phí theo quy định là 4% số tiền rút, tối thiểu phí là 50.000 VND.
Phí Phạt Chậm Thanh Toán Thẻ Tín Dụng
Các loại thẻ tín dụng thông thường được miễn lãi trong vòng 45 ngày. Khách hàng có thể tiêu trước, nhưng tới trước hạn phải thanh toán tiền đã tiêu lại cho ngân hàng hoặc ít nhất là trả số tiền tối thiểu theo quy định của ngân hàng. Trường hợp chậm thanh toán sẽ bị tính phí phạt cụ thể là:
Tên thẻ | Phí chậm trả nợ thẻ tín dụng (% số tiền chậm trả) |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum Blue | 6% |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum White | 4,5% |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum Black | 3% |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum FCB | 3% |
Thẻ tín dụng đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB | 3% |
Thẻ tín dụng liên kết Vpoint – MSB | 3% |
Thẻ tín dụng MSB Visa Online | 3% |
Thẻ tín dụng du lịch MSB Visa | 4,5% |
Các Loại Phí Khác
Ngoài những loại phí trên thì khi sử dụng thẻ tín dụng của MSB cũng có thể phát sinh thêm một số loại phí khác theo quy định.
Loại phí | Mức phí (VND) |
Phí truy vấn số dư | 5.000 (áp dụng cho tất cả các thẻ) |
Phí cấp bản sao sao kê/bản | 50.000 (trừ thẻ Platinum Blue và thẻ Visa Online là 100.000 VND) |
Phí thay đổi hạng thẻ | 100.000 (áp dụng cho tất cả các thẻ) |
Phí thay thế thẻ bị mất |
|
Một số câu hỏi về biểu phí MSB
Số dư tối thiểu MSB trong thẻ ngân hàng là bao nhiêu?
Để duy trì thẻ không bị gián đoạn trong quá trình sử dụng thì số dư tối thiểu tài khoản là 50.000 (VND)
Làm thẻ msb có mất phí không?
Mở thẻ ATM MSB có mất phí không? Nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ thẻ của mình, hiện nay ngân hàng MSB không thu phí phát hành thẻ. Vì vậy, khách hàng sẽ được mở thẻ MIỄN PHÍ.
MSB rút tối đa bao nhiêu tiền 1 ngày?
Hạn mức rút tiền tại cây ATM Maritime Bank là 10.000.000 VND/lần và tối đa 100.000.000 VND/ngày. Do đó, nếu bạn muốn rút số tiền lớn hơn 10.000.000 VND thì phải thực hiện thao tác rút tiền nhiều lần.
Kết Luận
Bài viết thuộc danh mục Biểu phí ngân hàng đã tổng hợp đầy đủ và chi tiết về biểu phí MSB các dịch vụ chuyển tiền, phí thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ nội địa và quốc tế… Qua thông tin trên, hy vọng khách hàng đã có thể tham khảo, lựa chọn và chủ động để tham gia giao dịch tại ngân hàng MSB. Ngoài ra, các bạn cũng có thể liên hệ tổng đài MSB 19006083 để được giải đáp các thắc mắc nhé.
Thông tin được tổng hợp bởi Lamchutaichinh.vn
3.3/5 - (3 bình chọn) Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleHệ Số Tương Quan Là Gì? Cách Tính Và Ứng Dụng Ra Sao?Next article6 Cách Tra Cứu Số Dư Tài Khoản Ngân Hàng Đông Á Đơn Giản Nguyễn ThànhMình là Nguyễn Thành, Founder & CEO Làm Chủ Tài Chính. Với hơn 5 năm kinh nghiệm làm việc chuyên sâu trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm và fintech. Hi vọng những kiến thức được mình chia sẻ trên Làm Chủ Tài Chính sẽ giúp việc sử dụng các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng một cách thông minh, đơn giản và hiệu quả nhất. RELATED ARTICLES Biểu PhíBiểu Phí Sacombank: Phí Chuyển Tiền, Phí Thẻ …
04/07/2023 Biểu PhíBiểu phí chuyển tiền, phí thường niên thẻ TPBank mới nhất!
29/06/2023 Biểu PhíBiểu Phí SHB: Phí Thường Niên, Phí Duy Trì Tài Khoản
28/06/2023Most Popular
Sàn OKX: Khái quát thông tin từ A đến Z
20/03/2024Update cách nạp tiền vào Exness bằng Internet Banking mới nhất
20/03/2024Tìm hiểu về quy trình đánh giá sàn chặt chẽ của The Brokers
30/01/2024Margin Level là gì? Cách tính và tác động của mức ký quỹ trong Forex
06/12/2023 Load moreRecent Comments
TOP COMMENT
Sàn OKX: Khái quát thông tin từ A đến Z
20/03/2024Top 10+ Ngân Hàng Chuyển Tiền Không Mất Phí Tốt Nhất Năm 2024
17/04/2021TOP 5+ Cách Kiểm Tra Tiền Trong Thẻ ATM Nhanh Nhất Năm 2021
24/04/2021POPULAR POSTS
Sàn OKX: Khái quát thông tin từ A đến Z
20/03/2024Update cách nạp tiền vào Exness bằng Internet Banking mới nhất
20/03/2024Tìm hiểu về quy trình đánh giá sàn chặt chẽ của The Brokers
30/01/2024POPULAR CATEGORY
- Kiến Thức Tài Chính175
- Vàng Bạc78
- Quản Lý Tài Khoản69
- Vay Online67
- Vay Tín Chấp67
- Thẻ ATM65
- Tiền Tệ59
- Tiết Kiệm Ngân Hàng50
Trang web của chúng tôi có thể nhận tiền thông qua hình thức tiếp thị liên kết (affiliate). Tuy nhiên, kết quả xếp hạng của chúng tôi luôn dựa vào phân tích khách quan. Tại Làm Chủ Tài Chính chúng tôi chỉ cung cấp các gợi ý về các ứng dụng vay online có thời hạn vay từ 91 - 180 ngày, lãi suất tối đa hàng năm (APR) 20% và phải có ví dụ khoản vay minh họa về tổng chi phí của khoản vay trực tiếp trên website, bao gồm tất cả các khoản phí hiện hành thông báo rõ ràng cho khách hàng trên website! Để hiểu rõ hơn về khoản vay, bạn có thể xem qua bảng ví dụ khoản vay ở ngay phía dưới: Ví dụ khoản vay minh họa: Nếu bạn vay 10.000.000 đồng và chọn trả góp trong 6 tháng (180 ngày), số tiền hàng tháng bạn cần trả sẽ là 1.833.333,3 đồng, trong đó lãi vay hàng tháng là 166.666,7 đồng (APR = 20%). Tổng số tiền bạn sẽ phải trả là 11.833.333 đồng.
LÀM CHỦ TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Lô C, Prosper Plaza, 22/14 Phan Văn Hớn, Tân Thới Nhất, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Contact us: lamchutaichinh.vn@gmail.com
FOLLOW US
© Newspaper WordPress Theme by TagDiv
Từ khóa » Phí Dịch Vụ Maritime Bank
-
Phí Chuyển Tiền Dịch Vụ Ngân Hàng điện Tử MSB
-
Biểu Mẫu - Biểu Phí - KHCN - MSB
-
[PDF] Biểu Phí Dịch Vụ Tài Khoản đối Với Khách Hàng Cá Nhân - MSB
-
Phí Rút Tiền, Gửi Tiền Maritime Bank, Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng M
-
Biểu Phí Chuyển Tiền Maritime Bank (MSB) 2022 Và Cách Chuyển ...
-
Hướng Dẫn đăng Ký Internet Banking MSB Và Biểu Phí Dịch Vụ Ngân ...
-
Miễn Phí Rút Tiền ATM Và Chuyển Tiền, Liệu Có Thể? - Timo
-
Phí Chuyển Tiền Liên Ngân Hàng Maritime Bank Là Bao Nhiêu?
-
Biểu Phí Dịch Vụ - Khách Hàng Cá Nhân - Saigonbank
-
Dịch Vụ Bankplus | CHUYỂN TIỀN MỌI LÚC THANH TOÁN MỌI NƠI
-
Biểu Phí Dịch Vụ Thanh Toán Qua NHNN Việt Nam
-
CÁC GÓI SẢN PHẨM - BankPlus
-
Dùng Ví MoMo Chuyển Tiền đến 44 Ngân Hàng Nội địa
-
Biểu Phí MSB (Maritime Bank) Cập Nhật Mới Nhất Năm 2022