Biểu Phí Thẻ ATM TPBank Mới Nhất 2020 Dành Cho Chủ Thẻ - TheBank
Có thể bạn quan tâm
Đăng nhập
Ghi nhớ đăng nhậpBạn quên mật khẩu? Đăng nhậpHoặc đăng nhập bằng
Facebook Google ZaloBạn chưa có tài khoản? Đăng ký nhanh, miễn phí
Xác thực tài khoản
Mã OTP đã được gửi đến số điện thoại của bạn thông qua cuộc gọi tự động.
Mã OTP Mã OTP sẽ hết hạn sau 180 giây Đã hết thời gian nhập mã OTP. Vui lòng bấm TẠI ĐÂY để gửi lại mã OTP. Xác thực ngay Bỏ quaXác thực tài khoản
Mã OTP đã được gửi đến số điện thoại của bạn thông qua cuộc gọi tự động.
Mã OTP Mã OTP sẽ hết hạn sau 180 giây Đã hết thời gian nhập mã OTP. Vui lòng bấm TẠI ĐÂY để gửi lại mã OTP. Xác thực ngay Bỏ quaThông báo
Bạn đã yêu cầu gửi mã OTP quá số lần quy định, vui lòng thử lại vào ngày hôm sau! ĐóngĐăng ký tài khoản khách hàng
Bằng việc đăng ký, bạn đã đồng ý với TheBank về Thỏa thuận sử dụng và Chính sách bảo mật
Đăng kýHoặc đăng ký bằng
Facebook Google ZaloBạn đã có tài khoản? Đăng nhập
khach
Bảo hiểm- Bảo hiểm nhân thọ
- Bảo hiểm sức khỏe
- Bảo hiểm du lịch
- Bảo hiểm ô tô
- Bảo hiểm nhà
- Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
- So sánh phí bảo hiểm sức khỏe
- So sánh phí bảo hiểm du lịch
- Thẻ tín dụng
- Tìm thẻ tín dụng tốt nhất
- Vay tín chấp
- Vay tiêu dùng
- Vay trả góp
- Vay thế chấp
- Vay mua nhà
- Vay mua xe
- Vay kinh doanh
- Vay du học
- Chứng chỉ quỹ
- Tin tức
- Tin mới (Newsfeed)
- Góc nhìn
- Ý kiến
- Đóng góp bài viết
- Kiến thức bảo hiểm
- Kiến thức bảo hiểm nhân thọ
- Kiến thức bảo hiểm sức khỏe
- Kiến thức bảo hiểm du lịch
- Kiến thức bảo hiểm ô tô
- Kiến thức bảo hiểm nhà
- Kiến thức bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
- Kiến thức bảo hiểm thai sản
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Kiến thức thẻ ngân hàng
- Kiến thức thẻ tín dụng
- Kiến thức thẻ ATM
- Kiến thức thẻ trả trước
- Kiến thức thẻ Visa
- Kiến thức thẻ Mastercard
- Chuyển tiền ngân hàng
- Tin khuyến mại
- Kiến thức vay vốn
- Kiến thức vay tín chấp
- Kiến thức vay tiêu dùng
- Kiến thức vay trả góp
- Kiến thức vay tiền mặt
- Kiến thức vay thấu chi
- Kiến thức vay thế chấp
- Kiến thức vay mua nhà
- Kiến thức vay mua xe
- Kiến thức vay kinh doanh
- Kiến thức vay du học
- Kiến thức tiền gửi
- Kiến thức gửi tiết kiệm
- Kiến thức tiền gửi
- Thông tin lãi suất gửi tiết kiệm
- Gửi tiết kiệm dài hạn
- Gửi tiết kiệm ngắn hạn
- Gửi tiết kiệm online
- Kiến thức chứng khoán
- Kiến thức chứng khoán
- Kiến thức cổ phiếu
- Kiến thức trái phiếu
- Kiến thức chứng chỉ quỹ
- Kiến thức đầu tư
- Giá vàng
- Tỷ giá ngoại tệ
- Tìm cây ATM
- Tìm chi nhánh ngân hàng
- Tìm chi nhánh công ty bảo hiểm
- Tra cứu điểm ưu đãi thẻ
- Tính lãi tiền gửi
- Tính số tiền vay phải trả hàng tháng
- Tính số tiền có thể vay
- Tìm bệnh viện
- Danh bạ ngân hàng
- Danh sách công ty bảo hiểm
- Danh bạ internet banking
- Trung tâm hỏi đáp
- Gặp chuyên gia
- Thẻ cứu hộ xe máy
- Tư vấn bảo hiểm nhân thọ
- Tư vấn bảo hiểm sức khỏe
- Tư vấn thẻ tín dụng
- Tư vấn vay tín chấp
- Tư vấn vay thế chấp
- Tư vấn vay tiền mặt
- Tư vấn vay mua nhà
- Tư vấn vay mua xe
- Tư vấn gửi tiết kiệm
- Tư vấn bảo hiểm ô tô
- Tư vấn bảo hiểm du lịch
- Tư vấn bảo hiểm nhà
- Tư vấn bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
- Mua bảo hiểm cho gia đình
- Đăng nhập
- Đăng ký tài khoản khách hàng
- Đăng ký tài khoản tư vấn viên
- 25/09/2023
0
Trương Thị Minh Ngọc & Trần Thị Lệ Thúy Kiến thức thẻ ATM25/09/2023
0
Sử dụng thẻ thanh toán ATM phải trả các loại phí. Điều này khiến người dùng không hài lòng. Tuy nhiên, biểu phí thẻ ATM TPBank lại đem lại bất ngờ cho khách hàng bởi mức phí thấp, có nhiều khoản mục miễn phí.Mục lục [Ẩn]
TPBank là một trong những ngân hàng có mức phí sử dụng các dịch vụ liên quan tới hoạt động từ thẻ ATM thấp nhất hiện này. Bài viết sẽ giúp khách hàng theo dõi và tham khảo biểu phí thẻ ATM TPBank.
Giới thiệu về thẻ ATM TPBank
Thẻ ATM TPBank là một sản phẩm tài chính của ngân hàng Tiền Phong cho phép khách hàng có thể thực hiện các giao dịch như chuyển tiền, rút tiền, thanh toán trực tiếp hoặc thanh toán online mọi dịch vụ...
Thẻ ATM của ngân hàng TPBank cung cấp khá nhiều tiện ích và các ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng, trong đó có những tính năng cao cấp sẽ chỉ dành cho một số hạng thẻ cao như VISA Platinum. Tuy nhiên về cơ bản khách hàng sẽ được phục vụ với những ưu đãi tốt nhất:
- Ưu đãi tới 50% chương trình TPBank Zone
- Ứng tiền mặt linh hoạt với mức phí thấp nhất thị trường chỉ 3,59%
- Phí giao dịch quốc tế thấp nhất thị trường chỉ 1,8 %
- Nhận điểm thưởng cho mỗi 5000 VND chi tiêu bằng thẻ
- Thanh toán trực tuyến an toàn với tính năng bảo mật 2 lớp 3D Secure
- Chấp nhận tại hơn 62.000 điểm giao dịch tại Việt Nam và hơn 30 triệu điểm giao dịch trên thế giới
Hiện nay việc làm thẻ ATM TPBank online rất đơn giản, không cần phải qua ngân hàng. Chỉ cần tải app TPBank, điền đầy đủ thông tin và hoàn thành bước eKYC:
- Link tải app TPBank iOS
- Link tải app TPBank Android
Hiện ngân hàng TPBank là một trong những đơn vị tiên phong áp dụng công nghệ số hiện đại bậc nhất. Nhằm thu hút khách hàng và tăng mức cạnh tranh, TPBank đưa ra nhiều chính sách về biểu phí rất có lợi cho khách hàng, cụ thể như sau:
Phí phát hành thẻ ATM TPBank
Tùy theo loại thẻ mà TPBank sẽ quy định mức phí phát hành khác nhau. Dưới đây là biểu phí phát hành cho từng loại thẻ ATM của TPBank:
Phí phát hành thẻ ghi nợ nội địa TPBank
Khoản mục | Mức phí (chưa bao gồm VAT) |
Phí phát hành thẻ lần đầu |
|
Phí phát hành lại (Do cong, gẫy, thất lạc) |
|
Phí thay đổi hạng thẻ | Miễn phí |
Ngoài ra, với thẻ ghi nợ nội địa còn có 1 số loại phí liên quan khác:
- Phí cấp lại PIN: 30.000 VND
- Phí mở khóa thẻ: Miễn phí
- Phí in sao kê tài khoản tại ATM: 500 VND
Phí phát hành thẻ ghi nợ quốc tế TPBank
Khoản mục | Mức phí (chưa bao gồm VAT) |
Phí phát hành thẻ | Thẻ chính & Thẻ phụ thứ nhất: Miễn phí |
Từ thẻ phụ thứ hai trở đi:
| |
Phí gia hạn thẻ | 99.000 VND |
Phí phát hành thẻ thay thế (cong, gãy, thất lạc) | 99.000 VND |
Ngoài ra, thẻ ghi nợ quốc tệ còn có thêm 1 số loại phí phổ biến khác:
- Phí cấp lại PIN/ ePIN: Miễn phí (khi yêu cầu qua TPBank eBank); 33.000 VND (khi yêu cầu qua kênh khác)
- Phí tra soát (chỉ thu khi KH khiếu nại sai): 220.000 VND
- Phí in sao kê tài khoản tại ATM: 11.000 VND
- Phí vấn tin tài khoản tại ATM: Miễn phí (tại ATM TP Bank); 11.000 VND (tại ATM NH khác)
- Phí giao dịch khác tại ATM: Miễn phí
- Phí quản lý giao dịchngoại tệ (tính theo tỷ giá của tổ chức Visa tại thời điểm giao dịch): 1.8%/ giá trị giao dịch
- Phí quản lý giao dịch VND tại các ĐVCNT nước ngoài: 1.1%/ giá trị giao dịch, tối thiểu 11.000 VND
- Phí xử lý các giao dịch quốc tế đặc biệt (*): 5.500 VND/ giao dịch
- Phí cấp bản sao hóa đơn giao dịch: 88.000 VND
- Phí xác nhận thông tin thẻ: 55.000 VND
- Phí tất toán thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở (Không thu phí đối với thẻ Phụ trường hợp thẻ Phụ đóng cùng thẻ Chính):
+ TPBank Visa CashFree: Hạng Chuẩn: 55.000 VND, Hạng Vàng: 55.000 VND, Hạng Platinum: Miễn phí
+ TPBank Visa Plus: 55.000 VND
+ Visa Debit: 55.000 VND
Phí phát hành thẻ tín dụng
Khoản mục | Thẻ chính | Thẻ phụ |
Thẻ tín dụng quốc tế TPBankVisa |
|
|
Thẻ tín dụng quốc tế TPBankWorld MasterCard |
|
|
Bên cạnh đó, đối với thẻ tín dụng của TPBank sẽ có thêm những loại phí khác:
- Phí cấp lại PIN/ ePIN: Miễn phí (khi yêu cầu qua TPBank eBank); 33.000 VND (khi yêu cầu qua kênh khác)
- Phí chậm thanh toán: Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa (4.4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 110.000 VND); Thẻ tín dụng quốc tế TPBank MasterCard (4.4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 110.000 VND)
- Phí quản lý áp dụng cho giao dịch bằng ngoại tệ (đã bao gồm VAT và tính theo tỷ giá của tổ chức thanh toán thẻ quốc tế tại thời điểm giao dịch):
+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa (hạng Chuẩn/Vàng/ Platinum/FreeGo/ĐTH: 1.8 %/giá trị giao dịch)
+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa (hạng Signature: 0.95%/giá trị giao dịch)
+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard: 2.5%/giá trị giao dịch
Cập nhật thêm khác loại phí tại đây.
Phí thường niên thẻ TPBank
Bên cạnh phí mở thẻ thì khách hàng sẽ phải nộp thêm một khoản phí duy trì sử dụng thẻ hay còn gọi là phí thường niên.
Loại thẻ | Mức phí | |
Thẻ chính | Thẻ phụ | |
Thẻ TPBank Visa CashFree |
|
|
Thẻ TPBank Visa Plus |
|
|
Thẻ Visa Debit |
|
|
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard |
|
|
Thẻ ATM/thẻ eCounter |
|
|
Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank |
|
|
TPBank Visa CashFree |
|
|
TPBank Visa Plus |
|
|
TPBank Visa Debit |
|
|
TPBank là một trong những ngân hàng ứng dụng công nghệ hàng đầu Việt Nam
Phí rút tiền thẻ ATM TPBank
Hiện nay phí rút tiền thẻ ATM TPBank sẽ bao gồm 2 loại phí đó là phí rút tiền trong cùng hệ thống và phí rút tiền ngoài hệ thống.
Thẻ | ATM TPBank | ATM khác ngân hàng tại Việt Nam | ATM khác ngân hàng tại nước ngoài |
Thẻ ghi nợ nội địa | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Thẻ ghi nợ quốc tế | Miễn phí | Miễn phí | TPBank Visa CashFree:
TPBank Visa Plus: 3,19% Visa Debit: 3,19% |
Thẻ tín dụng | 4,4% giá trị giao dịch, tối thiểu 110.000 VNĐ |
Tại ngân hàng TPBank, khi rút tiền tại cây TPBank người dùng không phải trả bất cứ một khoản phí nào, được miễn phí rút tiền hoàn toàn. Đây cũng là điều khiến người dùng yêu thích khi sử dụng thẻ thanh toán của TPBank.
Để rút tiền thuận tiện hãy tìm cây ATM TPBank gần nhất nhanh chóng nhất.
Giải đáp thắc mắc trong quá trình sử dụng thẻ TPBank
Thẻ ATM của TPBank có thể sử dụng trên máy của những Ngân hàng nào?
Hiện tại thẻ ATM của TPBank có thể sử dụng trên tất cả các máy ATM/LiveBank của TPBank. Ngoài ra, thẻ ATM của TPBank cũng được giao dịch miễn phí tại ATM của các Ngân hàng trong liên minh Napas.
Yêu cầu TPBank cấp lại mã PIN thẻ ATM có mất phí không?
Khách hàng sẽ được miễn phí khi yêu cầu qua TPBank eBank hoặc mất một khoản phí tương đương 33.000 VND cho một lần cấp lại mã PIN.
Dùng thẻ ghi nợ quốc tế thanh toán bằng ngoại tệ ở nước ngoài có mất thêm phí gì không?
Trường hợp thanh toán bằng ngoại tệ ngoài lãnh thổ Việt Nam, chủ thẻ sẽ mất thêm một khoản phí là phí chuyển đổi ngoại tệ. Mức phí này là 1,8% tính trên số tiền khách hàng đã thanh toán.
Giả sử khách hàng thanh toán 100 USD tại Mỹ thì khách hàng sẽ phải chịu phí chuyển đổi ngoại tệ là 1,8 USD.
Phí rút tiền từ thẻ tín dụng TPBank được tính như thế nào?
Phí rút tiền thẻ tín dụng TPBank là 4,4%/số tiền rút, tối thiểu 110.000 VND. Giả sử bạn rút 1 triệu đồng từ thẻ tín dụng thì mức phí bạn phải chịu sẽ là 4,4%*1.000.000 = 44.000 VND. Tuy nhiên do ngân hàng thu phí tối thiểu là 110.000 nên mức phí bạn phải chịu cho lần rút tiền này sẽ là 110.000 VND chứ không phải là 44.000 VND.
Rút tiền tại cây ATM nhưng máy không nhả tiền trong khi tài khoản vẫn bị trừ tiền
Nếu như gặp phải trường hợp này bạn cần bình tĩnh, gọi điện ngay cho ngân hàng TPBank theo số 1900 58 58 85 để khiếu nại. Bạn cần nhớ chính xác vị trí cây ATM, thời gian thực hiện giao dịch và nếu có biên lai thì giữ lại để ngân hàng tra soát lại giao dịch.
TPBank nằm trong top các ngân hàng có mức biểu phí thẻ ATM ngân hàng cạnh tranh hấp dẫn. Cùng những ứng dụng công nghệ hiện đại bậc nhất có thể đáp ứng được hoàn hảo các nhu cầu khách hàng. Đến đây, thắc mắc về biểu phí thẻ ATM TPBank là bao nhiêu đã được giải đáp.
Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm về cách tính lãi suất thẻ tín dụng TPBank để sử dụng thẻ tín dụng một cách hiệu quả và hợp lý.
Khách hàng chú ý biểu phí để cân nhắc rút tiền, thanh toán các chi phí sao cho thích hợp nhất. Còn điều gì thắc mắc, vui lòng liên hệ với ngân hàng TPBank qua số điện thoại 1900585885 - 1800585885 để được giải đáp.
- Cập nhật biểu phí thẻ ATM MB Bank mới nhất
- Biểu phí thẻ ATM TPBank mới nhất 2023 dành cho chủ thẻ
- Phí chuyển tiền khác ngân hàng MB mới nhất năm 2024
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
#Phí ATMĐánh giá bài viết:
3 (9 lượt)
3 (9 lượt)
Bài viết có hữu ích không?
Có KhôngTư vấn miễn phí
Tỉnh/Thành phố * TP Hà Nội TP HCM TP Cần Thơ TP Đà Nẵng TP Hải Phòng An Giang Bà Rịa - Vũng Tàu Bắc Giang Bắc Kạn Bạc Liêu Bắc Ninh Bến Tre Bình Định Bình Dương Bình Phước Bình Thuận Cà Mau Cao Bằng Đắk Lắk Đắk Nông Điện Biên Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai Hà Giang Hà Nam Hà Tĩnh Hải Dương Hậu Giang Hòa Bình Hưng Yên Khánh Hòa Kiên Giang Kon Tum Lai Châu Lâm Đồng Lạng Sơn Lào Cai Long An Nam Định Nghệ An Ninh Bình Ninh Thuận Phú Thọ Phú Yên Quảng Bình Quảng Nam Quảng Ngãi Quảng Ninh Quảng Trị Sóc Trăng Sơn La Tây Ninh Thái Bình Thái Nguyên Thanh Hóa Thừa Thiên Huế Tiền Giang Trà Vinh Tuyên Quang Vĩnh Long Vĩnh Phúc Yên Bái Chọn dịch vụ tư vấn * Thẻ tín dụng Vay tín chấp Vay thế chấp Gửi tiết kiệm Vay mua nhà Vay mua xe Bảo hiểm nhân thọ Bảo hiểm sức khỏe Bảo hiểm ô tô Bảo hiểm thai sản Bảo hiểm du lịch Bảo hiểm nhà Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo Chứng chỉ quỹ Trái phiếu doanh nghiệp Chứng khoán Tôi đã đọc, hiểu và đồng ý về chính sách bảo mật, thỏa thuận sử dụng của công ty.Bạn chưa đồng ý với chúng tôi
ĐĂNG KÝ NGAYBình luận
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận Nội quy: Bình luận có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick. Gửi bình luận Có bình luận Mới nhất Xem thêmCó thể bạn quan tâm
6 Cách tra cứu số tài khoản ngân hàng nhanh, chính xác nhất
Cách chuyển tiền qua cây ATM cho nhau thành công 100%
Chuyển tiền khác ngân hàng qua Internet Banking mất bao lâu?
Cách chuyển và nhận tiền từ nước ngoài về Việt Nam
Cách dễ dàng nhất để biết thẻ ATM của bạn thuộc chi nhánh ngân hàng nào?
Góc nhìn
Tỷ suất sinh lợi là gì? Ví dụ và cách tính tỷ suất sinh lợi
Tại sao nên mua bảo hiểm y tế trước khi mua bảo hiểm nhân thọ?
6 trường hợp nên nhanh chóng thay đổi đại lý bảo hiểm nhân thọ
Ai nên mua bảo hiểm liên kết đơn vị?
8 lý do khiến phí bảo hiểm nhân thọ của bạn cao hơn những người khác
SO SÁNH QUYỀN LỢI BẢO HIỂM NHÂN THỌ Mục đích tham gia Chọn nhu cầu tài chính Đầu tư Tiết kiệm Bảo vệ Hưu trí Giáo dụcChọn mục đích tham gia
Giải pháp bảo vệ gia tăng Chọn giải pháp bảo vệ gia tăng Quyền lợi chăm sóc sức khỏe Quyền lợi thai sản Quyền lợi miễn đóng phí Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo Bảo hiểm tai nạn cá nhân Bảo hiểm tử vong/thương tậtChọn giải pháp bảo vệ
Họ tên*
Email*
Số điện thoại*
Tỉnh/Thành phố*
Chọn Tỉnh/Thành phố TP Hà Nội TP HCM TP Cần Thơ TP Đà Nẵng TP Hải Phòng An Giang Bà Rịa - Vũng Tàu Bắc Giang Bắc Kạn Bạc Liêu Bắc Ninh Bến Tre Bình Định Bình Dương Bình Phước Bình Thuận Cà Mau Cao Bằng Đắk Lắk Đắk Nông Điện Biên Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai Hà Giang Hà Nam Hà Tĩnh Hải Dương Hậu Giang Hòa Bình Hưng Yên Khánh Hòa Kiên Giang Kon Tum Lai Châu Lâm Đồng Lạng Sơn Lào Cai Long An Nam Định Nghệ An Ninh Bình Ninh Thuận Phú Thọ Phú Yên Quảng Bình Quảng Nam Quảng Ngãi Quảng Ninh Quảng Trị Sóc Trăng Sơn La Tây Ninh Thái Bình Thái Nguyên Thanh Hóa Thừa Thiên Huế Tiền Giang Trà Vinh Tuyên Quang Vĩnh Long Vĩnh Phúc Yên BáiChọn Tỉnh/Thành phố
Nhấp chọn “Xem kết quả”, nghĩa là bạn đã đọc, hiểu và chấp nhận chính sách bảo mật, thỏa thuận sử dụng của chúng tôi
Xem kết quảSO SÁNH QUYỀN LỢI BẢO HIỂM NHÂN THỌ
Họ và tên *
Email *
Số điện thoại *
Tỉnh/Thành phố *
Chọn Tỉnh/Thành phố TP Hà Nội; TP HCM; TP Cần Thơ; TP Đà Nẵng; TP Hải Phòng; An Giang; Bà Rịa - Vũng Tàu; Bắc Giang; Bắc Kạn; Bạc Liêu; Bắc Ninh; Bến Tre; Bình Định; Bình Dương; Bình Phước; Bình Thuận; Cà Mau; Cao Bằng; Đắk Lắk; Đắk Nông; Điện Biên; Đồng Nai; Đồng Tháp; Gia Lai; Hà Giang; Hà Nam; Hà Tĩnh; Hải Dương; Hậu Giang; Hòa Bình; Hưng Yên; Khánh Hòa; Kiên Giang; Kon Tum; Lai Châu; Lâm Đồng; Lạng Sơn; Lào Cai; Long An; Nam Định; Nghệ An; Ninh Bình; Ninh Thuận; Phú Thọ; Phú Yên; Quảng Bình; Quảng Nam; Quảng Ngãi; Quảng Ninh; Quảng Trị; Sóc Trăng; Sơn La; Tây Ninh; Thái Bình; Thái Nguyên; Thanh Hóa; Thừa Thiên Huế; Tiền Giang; Trà Vinh; Tuyên Quang; Vĩnh Long; Vĩnh Phúc; Yên Bái;Nhấp chọn “Xem kết quả”, nghĩa là bạn đã đọc, hiểu và chấp nhận các chính sách bảo mật, thỏa thuận sử dụng của chúng tôi
XEM KẾT QUẢTừ khóa » Phí Thường Niên Thẻ Ghi Nợ Nội địa Tpbank
-
Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ TPBank Hiện Nay
-
[PDF] BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA - TPBank
-
Thẻ Ghi Nợ Nội địa - Thanh Toán Không Tiền Mặt ở Bất Kỳ đâu Cùng ...
-
[PDF] BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ TPBANK VISA DEBIT
-
Cập Nhật Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Nội địa TPBank Mới Nhất 2022
-
Biểu Phí Thẻ ATM TPBank 2022 - Phí Thường Niên Thẻ TP Bank
-
Thẻ Ghi Nợ Nội địa TPBank ATM ECounter - Websosanh
-
Biểu Phí Thường Niên TPBank Mới Nhất Chủ Thẻ Cần Lưu ý
-
Biểu Phí TPBank 2022: Phí Chuyển Tiền, Phí Thường Niên TPBank
-
Thẻ Ghi Nợ Nội địa Là Gì? Có Gì Khác Với Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế?
-
Thẻ Ghi Nợ Là Gì? Nên Dùng Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế Hay Nội Địa?
-
Phí Thường Niên Là Gì? Quy định Phí Thường Niên Ngân Hàng Năm 2022
-
Thẻ ECounter TPBank Là Gì? Cách Làm Và Biểu Phí Thường Niên ...
-
Phí Duy Trì Và Phí Thường Niên TPBank Chính Xác Nhất 2022