Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ TPBank Hiện Nay
Có thể bạn quan tâm
Thẻ ghi nợ nội địa TPBank từ lâu đã trở thành giải pháp giao dịch tài chính an toàn, tiện lợi, thông minh mà khách hàng tin tưởng chọn lựa. Rất nhiều tính năng được tích hợp trong một chiếc thẻ nhỏ gọn. Giúp bạn loại bỏ được những nhược điểm của thanh toán bằng tiền mặt. Trong quá trình sử dụng, nhiều bạn thắc mắc về biểu phí thẻ ghi nợ nội địa TPBank. Vậy hãy đọc bài viết dưới đây của lamtheatmonline.com để nắm được những thông tin chi tiết nhé.
Mục Lục
- Thẻ ghi nợ nội địa TPBank là gì?
- Những chức năng của thẻ ghi nợ nội địa TPBank
- Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa TPBank hiện nay
- Cách 1: Đăng ký trên ứng dụng TPBank
- Cách 2: Đăng ký trực tuyến trên website
- Cách 3: Đăng ký thẻ qua hệ thống Livebank TPBank
- Cách 4: Tới chi nhánh ngân hàng TPBank để đăng ký
- Biểu phí thẻ ghi nợ TPBank hiện nay
- Tóm lại
Thẻ ghi nợ nội địa TPBank là gì?
Thẻ ghi nợ TPBank là loại thẻ atm do ngân hàng TPBank phát hành cho khách hàng có nhu cầu sử dụng. Người dùng sẽ dùng tiền của chính mình nộp vào tài khoản thẻ atm ghi nợ. Sau đó dùng tiền trong thẻ để thực hiện các giao dịch tài chính như rút tiền, chuyển khoản, nạp thẻ điện thoại, thanh toán hóa đơn mua sắm…
Hiện nay ngân hàng TPBank chỉ có một loại thẻ ghi nợ nội địa duy nhất mang tên Smart 24/7. Đây là loại thẻ chip áp dụng công nghệ mới nhất chỉ có duy nhất tại ngân hàng TPBank mà thôi.
Thẻ ghi nợ nội địa TPBank là loại thẻ ghi nợ chỉ sử dụng để giao dịch được ở trong nước. Đồng tiền để giao dịch qua thẻ ghi nợ nội địa là Việt Nam Đồng (VND). Và khi sử dụng thẻ ghi nợ nội địa chúng ta sẽ mất một số tiền duy trì khi đăng ký dịch vụ tiện ích. Cách khoản này được ghi rõ trong biểu phí thẻ ghi nợ nội địa TPBank.
Tham khảo: Làm thẻ ATM TPBank có mất phí không
Những chức năng của thẻ ghi nợ nội địa TPBank
- Chuyển khoản trong nội bộ TPBank và tới những tài khoản liên ngân hàng khác TPBank.
- Thanh toán hóa đơn mua hàng trong nước.
- Trả tiền điện, nước, internet, truyền hình cáp hàng tháng.
- Nạp thẻ game online, nạp thẻ điện thoại.
- Đặt vé máy bay, đặt vé tàu xe, đặt phòng khách sạn.
- Rút tiền tại hệ thống máy atm TPBank và các máy atm liên kết trên toàn quốc.
Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa TPBank hiện nay
Hướng dẫn đăng ký làm thẻ ghi nợ nội địa TPBank
Sẽ có 2 hình thức đăng ký thẻ ghi nợ nội địa TPBank mà các bạn có thể áp dụng. Hướng dẫn cụ thể ở bên dưới nhé.
Cách 1: Đăng ký trên ứng dụng TPBank
Hiện tại ngân hàng TPBank đang hỗ trợ khách hàng mở tài khoản và phát hành thẻ trực tuyến trên ứng dụng TPBank. Nếu bạn không có thời gian tới chi nhánh ngân hàng TPBank thì có thể đăng ký tại ứng dụng này.
Bước 1: Tải ứng dụng TPBank từ cửa hàng Google Play hoặc App Store (iPhone) qua đường link bên dưới nhé.
Google Play hoặc App Store
Bước 2: Sau khi cài đặt xong thì bạn mở ứng dụng lên và nhấn chọn vào Bắt đầu.
Bước 3: Tại giao diện đăng nhập bạn sẽ thấy phần Chưa có tài khoản? Đăng ký ngay. Hãy nhấn vào đó nhé.
Bước 4: Nhấn xác nhận vào phần Tôi xác nhận và chọn Bắt đầu.
Bước 5: Nhập số điện thoại của bạn và nhập mã xác nhận đang hiển thị ở bên dưới và nhấn Tiếp tục.
Bước 6: Chọn loại giấy tờ tùy thân để xác nhận là Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân.
Bước 7: Sau khi chọn xong hệ thống sẽ yêu cầu cho phép truy cập vào Camera. Bạn nhấn Cho phép.
Bước 8: Tiếp đó hệ thống hiển thị các lưu ý khi chụp ảnh giấy tờ tùy thân, bạn đọc qua và nhấn vào Đã hiểu.
Bước 9: Chụp hình ảnh giấy tờ tùy thân của bạn 2 mặt nhé.
Bước 10: Các thông tin cá nhân của bạn sẽ hiển thị ra, bạn chọn giới tính và và chọn Nghề nghiệp rồi sau đó nhấn Xác nhận.
Bước 11: Mã OTP gửi về số điện thoại vừa nhập vào lúc ban đầu. Hãy nhập mã này vào nhé.
Bước 12: Xác thực khuôn mặt của bạn bằng cách đưa điện thoại lên trước màn hình và làm theo hướng dẫn của ứng dụng yêu cầu.
Bước 13: Nhập địa chỉ email của bạn vào đây và nhấn Tiếp tục.
Bước 14: Tiếp đó là phần tên đăng nhập vào ứng dụng TPBank. Bạn có thể dùng số điện thoại làm tên đăng nhập hoặc chọn tự tạo tên đăng nhập.
Bước 15: Tạo mật khẩu của ứng dụng trong 2 lần, lưu ý mật khẩu này tối thiểu từ 8 ký đến 24 ký tự.
Bước 16: Chọn tài khoản số đẹp mà bạn mong muốn nhé rồi nhấn Tiếp tục.
Bước 17: Hệ thống sẽ hiển thị yêu cầu mã giới thiệu, bạn có thể bỏ qua nếu như không có mã.
Bước 18: Tài khoản đã đăng ký thành công, bây giờ thì bạn sẽ đăng nhập vào để sử dụng nhé.
Bước 19: Đăng nhập vào ứng dụng TPBank và nhấn vào Quản lý thẻ và chọn Kích hoạt thẻ là có thể sử dụng được rồi.
Cách 2: Đăng ký trực tuyến trên website
Bước 1: Hãy truy cập vào địa chỉ đăng ký của TPBank tại https://tpb.vn/dang-ky/
Bước 2: Điền những thông tin cá nhân của bạn.
- Họ, tên đệm, tên.
- Chọn giới tính.
- Ngày tháng năm sinh.
- Quốc tịch.
- Chọn loại giấy tờ tùy thân là CMND hoặc Hộ chiếu.
- Nhập số CMND/Hộ chiếu của bạn.
- Ngày cấp của CMND/Hộ chiếu.
- Nơi cấp CMND/Hộ chiếu.
- Tình trạng hôn nhân
Sau khi đã điền xong thì nhấn Tiếp tục.
Bước 3: Điền thông tin liên lạc của bạn bao gồm: Số điện thoại, email, địa chỉ nơi ở.
Bước 4: Hệ thống hiển thị lại các thông tin đăng ký. Bạn vui lòng kiểm tra lại, nếu đã đúng thì nhấn Xác nhận.
Bước 5: Sẽ có nhân viên của ngân hàng TPBank liên hệ lại với bạn để tư vấn và đăng ký nhé.
Cách 3: Đăng ký thẻ qua hệ thống Livebank TPBank
Đây là hệ thống cây ATM thế hệ mới của ngân hàng TPBank. Hỗ trợ mở thẻ và tài khoản nhận thẻ ngay chỉ sau 15 phút đăng ký. Rất nhiều người đã đăng ký theo cách này và nhận được thẻ hoàn toàn miễn phí.
Bạn tham khảo hướng dẫn tại bài viết Livebank TPBank là gì để xem chi tiết cách đăng ký nhé. Tại đây mình đã hướng dẫn chi tiết và đầy đủ rồi.
Cách 4: Tới chi nhánh ngân hàng TPBank để đăng ký
Nếu bạn cảm thấy những cách đăng ký trên quá phức tạp và khó có thể làm theo. Hãy tới chi nhánh ngân hàng TPbank gần nhất. Ở đây chúng ta sẽ được nhân viên hỗ trợ hướng dẫn đăng ký phát hành thẻ ghi nợ hoàn toàn miễn phí.
Chỉ mất chút thời gian di chuyển tới chi nhánh ngân hàng thôi. Chúng ta có thể nhận được thẻ nhanh chóng.
Biểu phí thẻ ghi nợ TPBank hiện nay
Biểu phí thẻ ghi nợ TPBank tương đối thấp, thông thường bạn sẽ chỉ mất phí làm thẻ và phí lại lại thẻ và phí thường niên mà thôi. Ngân hàng TPBank miễn phí rút tiền của thẻ ghi nợ tại tất cả các điểm máy ATM.
Để biết các khoản phí này bạn tham khoản qua bảng ở bên dưới.
STT | Khoản phí | Mức phí |
---|---|---|
1 | Phí phát hành thẻ | Thẻ không in ảnh: 50.000 VND. Thẻ có in ảnh: 100.000 VND. Phí phát hành thẻ nhanh trong 2 ngày: + Có in ảnh: 150.000 VND. + Không in ảnh: 100.000 VND. Thẻ đồng thương hiệu MobiFone – TPBank: Miễn phí |
2 | Phí làm lại thẻ | Thẻ không in ảnh: 50.000 VND. Thẻ có in ảnh: 100.000 VND. Thẻ đồng thương hiệu MobiFone – TPBank: 50.000 VND |
3 | Phí gia hạn thẻ | Miễn phí |
4 | Phí làm lại thẻ đồng thương hiệu MobiFone – TPBank | 20.000 VND |
5 | Phí thay đổi thẻ | Miễn phí |
6 | Phí thường niên | Thẻ thường: 50.000 VND/năm Thẻ đồng thường hiệu Mobifone – TPbank: Miễn phí |
7 | Phí cấp lại mã PIN | 30.000 VND |
8 | Phí mở khóa thẻ | Miễn phí |
9 | Phí rút tiền | Miễn phí |
10 | Phí in sao kê máy ATM | 500đ |
11 | Phí vấn tin tài khoản | Tại máy TPBank: Miễn phí Tại máy ATM khác: 500đ |
12 | Phí chuyển khoản, thanh toán hóa đơn tại cây ATM | Miễn phí |
13 | Phí tra soát giao dịch | Miễn phí |
14 | Phí thanh toán tại nơi chấp nhận thẻ | Miễn phí |
15 | Phí chuyển thẻ qua bưu điện | 30.000 VND |
16 | Phí dùng hạn mức rút tiền cao | 50.000 VND |
Tóm lại
Trên đây là biểu phí thẻ ghi nợ nội địa ngân hàng TPBank. Nắm được biểu phí này sẽ giúp bạn chủ động hơn trong việc thực hiện các giao dịch liên quan đến thẻ. Nếu còn thắc mắc gì khác bạn hãy bình luận dưới bài viết này để được giải đáp nhé.
5/5 - (1 bình chọn)Xem thêm: Quên số tài khoản TPBank làm sao
Từ khóa » Phí Thường Niên Thẻ Ghi Nợ Nội địa Tpbank
-
[PDF] BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA - TPBank
-
Thẻ Ghi Nợ Nội địa - Thanh Toán Không Tiền Mặt ở Bất Kỳ đâu Cùng ...
-
[PDF] BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ TPBANK VISA DEBIT
-
Cập Nhật Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Nội địa TPBank Mới Nhất 2022
-
Biểu Phí Thẻ ATM TPBank 2022 - Phí Thường Niên Thẻ TP Bank
-
Biểu Phí Thẻ ATM TPBank Mới Nhất 2020 Dành Cho Chủ Thẻ - TheBank
-
Thẻ Ghi Nợ Nội địa TPBank ATM ECounter - Websosanh
-
Biểu Phí Thường Niên TPBank Mới Nhất Chủ Thẻ Cần Lưu ý
-
Biểu Phí TPBank 2022: Phí Chuyển Tiền, Phí Thường Niên TPBank
-
Thẻ Ghi Nợ Nội địa Là Gì? Có Gì Khác Với Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế?
-
Thẻ Ghi Nợ Là Gì? Nên Dùng Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế Hay Nội Địa?
-
Phí Thường Niên Là Gì? Quy định Phí Thường Niên Ngân Hàng Năm 2022
-
Thẻ ECounter TPBank Là Gì? Cách Làm Và Biểu Phí Thường Niên ...
-
Phí Duy Trì Và Phí Thường Niên TPBank Chính Xác Nhất 2022