Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Vp Bank Cập Nhập Tháng 03/2022

Hiện nay Thẻ ghi nợ đang được rất nhiều khách hàng tin dùng và sử dụng. Nhất là những dịch vụ thẻ Ghi nợ Vpbank. Vậy bạn đã biết phí dịch vụ thẻ ghi nợ Vpbank nhiều hay ít ,đắt hay rẻ như thế nào chưa. Dưới đây là Biểu phí Dịch vụ thẻ ghi nợ Vpbank do Chiasevaytien.com tổng hợp

Mở thẻ tín dụng VP Bank 100% Online - Có thể nhận thẻ sau 48h Hoàn Tiền Lên Đến 6% Mở thẻ ngay 100% Online, Nhận thẻ sau 2 ngày, Ưu đãi hấp dẫn, Tiêu pha thả ga Hỗ trợ mở thẻ Hà Nội Và Tp.Hồ Chí Minh ĐĂNG KÝ Mở Thẻ

Phần 1Giới thiệu đôi nét về Vpbank

Ngân hàng VpBank tên đầy đủ là ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng được thành lập ngày 12/8/1993. Hiện nay , sau hơn 26 năm hoạt động ngân hàng đang không ngừng phát triển với quy mô hơn 227 điểm giao dịch trên khắp cả nước với đội ngũ gần 27.000 cán bộ nhân viên. 

Nhằm hỗ trợ khách hàng tận tình Ngân hàng Vp Bank đã không ngừng đổi mới về diện mạo, mô hình và tiện nghi phục vụ. Các sản phẩm, dịch vụ của VPBank luôn được cải tiến và kết hợp thêm nhiều tiện ích nhằm gia tăng quyền lợi cho khách hàng... Ngoài ra VpBank còn Liên kết với nhiều đối tác lớn trên các lĩnh vực như Vinmec, Be Group, Bestlife, FTU, Flywire, Opes . Để giúp khách hàng bắt kịp với xu hướng của thế giới. 

Với việc phát triển ngày càng lớn mạnh thì Vpbank đã không ngừng áp dụng những công nghệ thông tin tiên tiến vào các dịch vụ của ngân hàng , ngoài ra từng bước phát triển một hệ thống quản trị rủi ro độc lập, tập trung và chuyên môn hóa, đáp ứng chuẩn mực quốc tế và gắn kết với chiến lược kinh doanh của Ngân hàng để tạo sợ yêu tâm và an toàn cho khách hàng

Xem thêm  : Biểu phí thẻ tín dụng Vpbank

Phần 2Các loại thẻ ghi nợ Vpbank

Thẻ ghi nợ là gì

Thẻ Ghi nợ Vpbank

Thẻ Ghi nợ Vpbank

Thẻ ghi nợ hay còn gọi là thẻ Debit Card. Để sử dụng loại thẻ này khách hàng sẽ phải nạp tiền trước chi tiêu sau . Mỗi thẻ ghi nợ chỉ được gắn với duy nhất một tài khoản. Số tiền thanh toán phải nhỏ hơn số tiền có trong thẻ tối thiểu 50 nghìn đồng. Do đó thẻ ghi nợ còn có tên gọi khác là thẻ thanh toán

Ngoài chức năng thanh toán thì thẻ ghi nợ cũng có các chức năng như thẻ ATM bình thường như  : Rút tiền mặt, chuyển khoản, in sao kê ..

Các loại thẻ ghi nợ

Thẻ ghi nơ Vpbank thì gồm hai loại thẻ đó là 

Thẻ ghi nợ nội địa Vpbank

  • Thẻ ghi nợ nội địa AutoLink
  • Thẻ ghi nợ nội địa VPSuper

Thẻ ghi  nợ quốc tế Vpbank

Hiện nay Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng đã phát hành 6 loại thẻ ghi nợ quốc tế để đáp ứng nhu cầu của khách hàng đó là

  • Thẻ ghi nợ quốc tế VNA - VPBank Platinum MasterCard
  • Thẻ ghi nợ quốc tế VPBank Visa Platinum Travel Miles
  • Thẻ ghi nợ quốc tế VPBank Cashback Mastercard Debit
  • Thẻ Autolink liên kết tài khoản thanh toán T24
  • Thẻ ghi nợ quốc tế mc2 Master Card
  • Thẻ ghi nợ quốc tế MasterCard Platinum

Xem thêm  : Phân Biệt Giữa Thẻ Debit và Thẻ Credit Khác Nhau Như Thế Nào

Phần 3Biểu phí thẻ ghi nợ Vpbank

Đối với thẻ ghi nợ Vpbank thì mỗi loại thẻ đều có các biểu phí khác nhau dưới đây là bảng thống kê biểu phí Thẻ ghi nợ nội địa và Ghi nợ quốc tế của Vpbank

Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa

  Thẻ ghi nợ nội địa AutoLink Thẻ ghi nợ nội địa VPSuper
1. Phát hành thẻ và phí thường niên thẻ
Phát hành thường 20.000 VND/ thẻ Không thu phí
Phát hành nhanh 100.000 VND
Phí thường niên Không thu phí
Phát hành lại thẻ 30.000 VND/lần
Phát hành thẻ phụ 20.000 VND/lần
2. Phí giao dịch
2.1 Phí vấn tin, in sao kê
Trong hệ thống Không thu phí
Ngoài hệ thống 500 VND/lần Không thu phí
2.2 Phí chuyển khoản giữa các TKTT của VPBank
Tại ATM của VPBank Không thu phí
Tại ATM của ngân hàng khác Không thu phí
2.3 Phí chuyển khoản ngoài hệ thống tại ATM 7.000 VND/giao dịch Không thu phí
2.4 Rút tiền mặt tại ATM (ngoài hệ thống VPBank)
Số dư bình quân TKTT dưới 2 triệu VND 3.000 VND/giao dịch Không thu phí
Số dư bình quân TKTT từ 2 triệu VND trở lên Không thu phí
3. Phí cấp lại PIN 20.000 VND/lần
4. Phí tra soát CDM/ATM 30.000 VND/lần
5. Phí dịch vụ khác 30.000 VND/lần

Bảng thống kê biểu phí thẻ ghi nợ Nội địa Vpbank Cập nhập mới nhất tháng 4/2020

Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế

Thẻ ghi nợ quốc tế MC2 Debit Lady Debit Cashback Debit Platinum Debit Travel Platinum Debit VNA – VPBank Platinum Debit Diamond Debit
1. Phí phát hành
Phát hành thường Không thu phí Không thu phí
Phát hành nhanh 300.000 VND Không thu phí
Phá t hành lại 50.000 VND Không thu phí
2. Phí thường niên
Thẻ chính 49.000 VND 99.000 VND 199.000 VND 149.000 VND 149.000 VND 199.000 VND Không thu phí
Thẻ phụ 49.000 VND 49.000 VND Không thu phí 99.000 VND 99.000 VND 149.000 VND Không thu phí
3. Phí rút tiền mặt (trong hệ thống VPBank) tại VN Không thu phí Không thu phí
4. Phí rút tiền mặt (ngoài hệ thống VPBank) tại VN Không thu phí Không thu phí
5. Phí rút tiền mặt (ngoài hệ thống VPBank) tại nước ngoài 4% (TT:50.000 VND) 1%(TT:22.000 VND)
6.Phí truy vấn, in sao kê 7.000 VND Không thu phí
7. Phí thông báo mất cắp, thất lạc thẻ 200.000 VND Không thu phí
8. Phí xử lý giao dịch quốc tế 3% 2,50% 2,50%
9. Cấp lại PIN 30.000 VND Không thu phí
10. Phí dịch vụ khác 50.000 VND Không thu phí

Bảng thống kê biểu phí thẻ ghi nợ Quốc tế Vpbank Cập nhập mới nhất tháng 4/2020

Mở thẻ tín dụng VP Bank 100% Online - Có thể nhận thẻ sau 48h Hoàn Tiền Lên Đến 6% Mở thẻ ngay 100% Online, Nhận thẻ sau 2 ngày, Ưu đãi hấp dẫn, Tiêu pha thả ga Hỗ trợ mở thẻ Hà Nội Và Tp.Hồ Chí Minh ĐĂNG KÝ Mở Thẻ

Trên đây là những thông tin giới thiệu về ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng  (VPBANK) . Cũng như chi tiết về dịch vụ thẻ ghi nợ Vpbank cập nhập mới nhất tháng 03/2022

Xem thêm  :

  • Top 3 + Ứng dụng vay tiền Online,0% Lãi suất
  • Top + Ứng dụng vay tiền nhanh, lãi suất thấp
  • Top + Ứng dụng mở thẻ tín dụng Online
  • Vay Tiền Nhanh Trong Ngày Lãi Suất Thấp! Những điều nên biết
  • Hướng dẫn tra cứu, tất toàn, thanh toán Doctor Đồng nhanh nhất
  • Hướng dẫn thanh toán doctor đồng nhanh nhất

Từ khóa » Phí Thường Niên Năm Vpbank