Điểm Tên 10 Ngân Hàng Mở Thẻ Ngân Hàng MIỄN PHÍ Và NHANH ...
Có thể bạn quan tâm
Hiện nay, thẻ ngân hàng không còn xa lạ trong cuộc sống hàng ngày của nhiều người, đặc biệt khi mà cuộc chạy đua về việc mở rộng doanh số thẻ tại nhiều ngân hàng đang diễn ra ngày càng khốc liệt. Chính vì vậy, các chương trình khuyến mãi, ưu đãi như mở thẻ ngân hàng miễn phí ngày một trở nên hấp dẫn hơn. Hãy cùng chúng tôi điểm danh những ngân hàng miễn phí dịch vụ mở thẻ hiện nay!
1. Thẻ ngân hàng là gì?
1.1. Khái niệm
Thẻ ngân hàng là một phương tiện thanh toán thay thế cho hình thức thanh toán bằng tiền mặt. Đây là công cụ được phát triển bởi ngân hàng và được cấp cho khách hàng (chủ thẻ) nhằm mục đích thanh toán hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ hoặc rút tiền mặt tại cây ATM trong phạm vi số dư tài khoản hoặc hạn mức tín dụng của thẻ.
1.2. Phân loại thẻ ngân hàng
Hiện nay, thẻ ngân hàng được chia thành 3 loại chính, bao gồm: thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ và thẻ trả trước. Trên thực tế, rất nhiều khách hàng lầm tưởng chúng là một hoặc có chức năng, cách thức hoạt động tương tự nhau, tuy nhiên, chúng là hoàn toàn khác biệt.
1.2.1. Thẻ tín dụng (Credit card)
Thẻ tín dụng là thẻ “thanh toán trước, trả tiền sau”. Ngân hàng sẽ ứng trước một khoản tiền để chi trả cho người bán. Số tiền này khách hàng có nghĩa vụ phải hoàn trả lại cho ngân hàng trong một khoảng thời gian nhất định kể từ ngày ngân hàng in sao kê. Mỗi thẻ tín dụng sẽ được quy định một hạn mức nhất định. Khách hàng không được phép chi tiêu vượt quá hạn mức quy định đó hoặc được chi tiêu vượt quá hạn mức nhưng trong giới hạn quy định của từng ngân hàng.
1.2.2. Thẻ ghi nợ (Debit card)
Thẻ ghi nợ là loại thẻ dùng trong thanh toán với quy định khách hàng không thể chi tiêu vượt quá số dư tài khoản hiện có. Khi tài khoản không đủ tiền, bạn sẽ không thể thanh toán. Lúc này bạn cần nộp thêm tiền vào tài khoản nếu có nhu cầu tiếp tục các giao dịch mua sắm tiếp theo.
1.2.3. Thẻ trả trước (Prepaid card)
Bạn không cần mở tài khoản ngân hàng để làm thẻ trả trước. Bạn chỉ cần nạp tiền vào thẻ và chi tiêu trong giới hạn chi tiêu của bạn đó.
Thẻ trả trước được chia thành thẻ định danh và thẻ không định danh.Trong đó thẻ định danh có đầy đủ thông tin của chủ thẻ và có thể rút tiền mặt tại ATM, thẻ không định danh không thể rút tiền tại ATM nhưng bạn có thể làm thẻ mà không cần CMND.
2. Nên làm thẻ ngân hàng miễn phí ở đâu?
Bên cạnh phí phát sinh khi tiến hành thủ tục mở thẻ tại ngân hàng, các bạn nên xem xét các yếu tố sau trước khi quyết định làm thẻ ở đâu.
2.1. Mức độ phổ biến
Những ngân hàng có mức độ phổ biến rộng sẽ có các đối tác liên kết rộng hơn. Mật độ các điểm chấp nhận thẻ thanh toán của ngân hàng đó cũng nhiều hơn sẽ giúp cho thanh toán của bạn diễn ra nhanh chóng và thuận tiện.
2.2. Ưu đãi khi mở thẻ ngân hàng
Tại hầu hết các ngân hàng hiện nay, khi mở thẻ tín dụng bạn sẽ nhận được nhiều ưu đãi vô cùng hấp dẫn như được tặng quà, voucher giảm giá… trong khi mở thẻ ghi nợ hầu như không có ưu đãi.
Các ưu đãi khi mở thẻ sẽ mang đến cho bạn nhiều cơ hội được trải nghiệm các dịch vụ mua sắm, giải trí hoặc không mất phí mở thẻ.
Ví dụ, khi mở thẻ tín dụng tại VPBank, ngoài việc bạn có thể mở thẻ online, không mất phí phát sinh, bạn còn có cơ hội nhận được 1 vali du lịch trị giá hơn 3 triệu đồng.
Nhận Vali trị giá 3 triệu đồng khi mở thẻ ngân hàng VPBank
2.3. Hạn mức rút tiền
Nhiều ngân hàng chỉ cho phép khách hàng rút một số tiền nhất định trong hạn mức của thẻ. Điều này đôi khi mang đến những bất lợi cho bạn. Do vậy, lựa chọn ngân hàng cho phép rút 100% hạn mức sẽ là lựa chọn phù hợp.
2.4. Các loại phí khi sử dụng thẻ
Hiện nay, khi sử dụng thẻ ngân hàng, khách hàng thường bị tính nhiều khoản phí như phí rút tiền mặt tại ATM, phí thường niên, phí chuyển khoản, phí dịch vụ internet banking…. Do đó lựa chọn ngân hàng có các ưu đãi về phí và phí thấp sẽ giúp bạn tối ưu tài chính hơn.
2.5. Độ bảo mật
Khi mở thẻ ngân hàng, khách hàng cần cung cấp các thông tin cá nhân như họ tên, nghề nghiệp, địa chỉ, số CMND, số điện thoại… Mỗi thẻ có số thẻ, số tài khoản và mã PIN. Các thông tin này cực kỳ quan trọng, nếu để lộ bạn hoàn toàn có thể bị đánh cắp tài khoản hoặc mất kiểm soát với chính tài khoản của mình.
Vì vậy, một ngân hàng có hệ thống thông tin ổn định với nhiều lớp bảo mật như OTP 2 lớp, công nghệ bảo mật 3d secure… sẽ bảo vệ thông tin được an toàn hơn.
2.6. Ngân hàng số (dịch vụ online)
Trong cuộc sống bận rộn, việc rút ngắn các thủ tục mở thẻ một cách tối thiểu và hạn chế việc đi lại trực tiếp đến ngân hàng là điều rất cần thiết. Các dịch vụ online hay ngân hàng số sẽ giúp bạn tiết kiệm được nhiều thời gian, chi phí và công sức.
3. Những ngân hàng làm thẻ miễn phí
Cùng cung cấp dịch vụ mở thẻ miễn phí, song các ngân hàng này lại có biểu phí, lãi suất và mức cung cấp hạn mức khác nhau. Bạn cần dựa vào nhu cầu tiêu dùng và kỳ vọng bản thân để lựa chọn ngân hàng mở thẻ cho phù hợp.
Dưới đây là bảng so sánh các tiêu chí của 4 loại thẻ thường gặp tại 10 ngân hàng nội địa làm thẻ miễn phí tại Việt Nam.
3.1. Thẻ ghi nợ nội địa
Danh sách 10 ngân hàng trong nước đi đầu về phát hành thẻ ghi nợ nội địa.
Ưu đãi | Phí phát hành thẻ | Phí rút tiền mặt | Phí chuyển tiền | Phí thường niên | Hạn mức rút tiền | |
VPBank (thẻ Autolink) | - Rút tiền mặt tại ATM của VPBank và các ngân hàng thuộc liên minh Smartlink trên cả nước - Thanh toán các giao dịch online - Chuyển tiền liên ngân hàng không mất phí và ngay lập tức 24/7 | Miễn phí | - Trong hệ thống: Miễn phí - Ngoài hệ thống:3.000 VNĐ/ giao dịch | - Trong hệ thống: Miễn phí - Ngoài hệ thống: 7.000 VNĐ/ giao dịch | Miễn phí | - Tối đa 20.000.000 VNĐ/ngày - 2.000.000 VNĐ/lần |
ACB | - Thời gian cấp thẻ nhanh (30 phút - 1h) - Rút tiền trên toàn quốc - Thanh toán hàng hóa dịch vụ tại các điểm chấp nhận thẻ có biểu tượng Napas trên toàn quốc | 30.000 VNĐ | - Trong hệ thống ACB: 1.100 VNĐ/lần - Ngoài hệ thống: 3.300 VNĐ/lần | - Trong hệ thống ACB: 2.200 VNĐ/lần - Ngoài hệ thống: 10 000 VNĐ/ lần | 50.000 VNĐ/thẻ/năm | - Tối đa 40.000.000 VNĐ/ngày - 5.000.000 VNĐ/lần |
BIDV | - Được hưởng lãi trên số dư tài khoản - Ưu đãi khi mua sắm - Tích điểm thưởng | 0 - 100.000 VNĐ | - 1.000 VNĐ/lần với ATM BIDV - 3.000 VNĐ/lần với ATM khác | 0,05%/ST giao dịch/ATM BIDV | Từ 20.000-60.000 VNĐ/năm | - Từ 50.000.000 - 80.000.000 VNĐ/ngày - Từ 3.000.000 - 5.000.000 VNĐ/lần |
Đông Á Bank | - Gửi tiền qua ATM 24/24. - Thanh toán mua hàng trực tuyến tại các Siêu thị, web online - Hưởng lãi trên số tiền trong tài khoản. - Thanh toán tự động tiền điện, nước, điện thoại, internet,... | Miễn phí | Miễn phí | - Trong hệ thống: Miễn phí - Ngoài hệ thống: 0,011% - 0,055% | Từ 0 - 50.000 VNĐ/năm | - Tối đa 20.000.000 VNĐ/ngày - Từ 3.000.000 - 10.000.000 VNĐ/lần |
PVCombank | - Rút tiền mặt dễ dàng - Chuyển khoản nhanh chóng, thuận tiện - Thanh toán online - Thanh toán tự động tiền điện, nước, internet, bảo hiểm, taxi…. | Miễn phí | - 1.000 VNĐ/lần/cùng hệ thống - 3.000 VNĐ/lần/ khác hệ thống | Miễn phí | Miễn phí | - Tối đa 20.000.000 VNĐ/ngày - 3.000.000 VNĐ/lần |
Sacombank | - Rút tiền mặt dễ dàng - Chuyển khoản nhanh chóng - Thanh toán online - Tự động thanh toán tiền điện, nước, internet, bảo hiểm, trả nợ vay… - Vay trực tuyến | 99.000 VNĐ/năm | - 1.000 VNĐ/lần/ATM Sacombank - 3.300 VNĐ/lần/ATM Napas | - 2.000 VNĐ/giao dịch trong hệ thống - 5.000 VNĐ/giao dịch khác hệ thống | 66.000 VNĐ/năm | - Tối đa 100.000.000 VNĐ/ngày - 10.000.000 VNĐ/lần |
SHB | - Rút tiền mặt dễ dàng - Chuyển khoản nhanh chóng - Thanh toán trực tuyến - Tiền gửi trong tài khoản được hưởng lãi suất không kỳ hạn | 0 - 50.000 VNĐ/thẻ | - Miễn phí khi rút tiền tại ATM SHB - 1.100 VNĐ/lần/ATM cùng liên minh Napas | - Miễn phí chuyển khoản cùng hệ thống SHB - 550 VNĐ/giao dịch khác hệ thống | Miễn phí | - Tối đa 30.000.000 VNĐ/ngày - 10.000.000 VNĐ/lần |
SeaBank | - Rút tiền mặt và truy vấn số dư tại ATM Việt nam, Thái Lan, Nga, Malaysia và Hàn Quốc - Hưởng lãi trên số dư - Chuyển lương qua tài khoản - Chia sẻ dịch vụ ngân hàng với người thân | Miễn phí | - 550 VNĐ/lần/ATM Seabank - 3.300/lần/ATM khác | Không áp dụng | 44.000 VNĐ/năm | - Tối đa 10.000.000 VNĐ/ngày - 1.000.000 VNĐ/lần |
TP Bank | - Rút tiền mặt dễ dàng - Hưởng lãi trên số dư trong tài khoản - Tích điểm thưởng cho mỗi giao dịch - Thanh toán trực tuyến an toàn | 0 - 150.000 VNĐ/thẻ | Miễn phí | Miễn phí | Từ 0 - 50.000 VND/năm | 20.000.000 VND/ngày |
Vietcombank | - Rút tiền mặt dễ dàng - Thanh toán dễ dàng trên POS, qua internet, qua di động - Thanh toán hoá đơn dịch vụ - Chuyển khoản dễ dàng | 50.000 VNĐ/thẻ | - 1.650 VNĐ/lần/ATM Vietcombank - 3.300 VNĐ/lần/ATM khác hệ thống | 3.300/lần/cùng hệ thống 5.500/lần/khác hệ thống | Miễn phí | - Tối đa 50.000.000 VND/ngày - 5.000.000 VND/lần |
Bảng so sánh phí phát hành thẻ ghi nợ nội địa
3.2. Thẻ ghi nợ quốc tế
So với thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ quốc tế được đánh giá là thuận tiện và được nhiều ưu đãi hơn cho khách hàng. Dưới đây là danh sách các ngân hàng đang có các chương trình mở thẻ ghi nợ quốc tế hấp dẫn nhất thị trường hiện nay.
Ngân hàng | Ưu đãi | Phí phát hành thẻ | Phí rút tiền mặt | Phí chuyển tiền | Phí thường niên | Hạn mức rút tiền |
VPBank (MC2 Debit) | - Sử dụng các tiện ích : Internet Banking (i2b), SMS Banking... - Rút tiền mặt tại các ATM của VPBank và hơn 1 triệu ATM có biểu tượng MasterCard trên toàn thế giới - Chủ thẻ chính có thể yêu cầu phát hành đến 5 thẻ phụ - Ưu đãi giảm giá hấp dẫn | Miễn phí | - Với ATM VPbank: Miễn phí - ATM Khác hệ thống trong nước: 0,2%/giao dịch (tối thiểu 10.000 VND) | - Trong cùng hệ thống: 0,03% (tối thiểu 20.000VNĐ) - Ngoài hệ thống: 0,05% (tối thiểu 25.000 VNĐ) | 49.000 VNĐ/năm | 30.000.000 VNĐ/ngày (8.000.000 VNĐ/lần) |
ACB | - Ưu đãi giảm giá với các dịch vụ du lịch, giải trí, mua sắm… - Hưởng lãi suất không kỳ hạn với tài khoản tiền gửi thanh toán VNĐ | 0 - 299.000 VNĐ/thẻ | - Trong hệ thống ACB: 0 - 1.100 VNĐ/lần - Ngoài hệ thống: 3%/giao dịch | - Trong hệ thống ACB: 0 - 2.200 VNĐ/lần | 0 - 599.000 VNĐ/năm | 40.000.000 VNĐ/ngày (5.000.000 VNĐ/lần) |
BIDV | - Giảm giá 40% khi đăng ký thành viên tại các sân golf trong hệ thống liên kết - Ưu đãi ẩm thực - Ưu đãi bảo hiểm tai nạn du lịch… - Tích lũy điểm thưởng | Miễn phí | - ATM BIDV 1.000 VNĐ/giao dịch - ATM khác hệ thống trong nước: 10.000 VNĐ/giao dịch | 0.05%/giao dịch, tối thiểu 2.000 VNĐ | 80.000 VNĐ/ thẻ chính/năm 50.000 VNĐ/ thẻ phụ/ năm | 100.000.000 VNĐ/ ngày (5.000.000 VNĐ/lần) |
Sacombank | - Kết nối với tài khoản tiền gửi - Thanh toán trực tuyến dễ dàng - Rút tiền mặt tại tất cả ATM có biểu tượng Visa - Hưởng lãi suất - Mở thêm thẻ phụ - Ưu đãi giảm giá mua hàng | Miễn phí | - 1.000 VND/giao dịch/ATM Sacombank | 2.000 - 7.000 VNĐ/giao dịch | Từ 0 - 499.000 VNĐ/năm | Tối đa 100.000.000 VNĐ/ngày |
SHB | - Thanh toán trực tuyến - Rút tiền mặt dễ dàng - Miễn phí phát hành thẻ - Ưu đãi hấp dẫn - Thiết kế thẻ theo ý thích | Miễn phí | - Miễn phí cùng hệ thống - 3.300 VNĐ/giao dịch với ATM khác | Miễn phí | 66.000 VNĐ/năm | 30.000.000 VNĐ/ngày (10.000.000 VNĐ/lần) |
SeaBank | - Hưởng lãi trên số dư tài khoản - Giảm 2% hóa đơn mua hàng tại Intimex - Giảm 30% phí Greend fee tại Sân Golf Đồng Mô (chủ thẻ là khách hàng vãng lai) - Giảm 30% phí Greend fee tại Sân Golf Đồ Sơn (chủ thẻ là khách hàng vãng lai) | Miễn phí | - Miễn phí cùng hệ thống - Khác hệ thống: 5.500 VND/lần | Không áp dụng | 110.000 VNĐ/thẻ hạng chuẩn/năm 165.000 VND// thẻ hạng vàng/năm | 50.000.000 VNĐ/ngày (5.000.000 VNĐ/lần) |
TP Bank | - Hoàn tiền 6% khi mua sắm tại các siêu thị lớn trên toàn quốc - Miễn phí rút tiền - Phí chuyển đổi ngoại tệ 1,8% | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | 99.000 - 299.000 VNĐ/năm | 30.000.000 VNĐ/ngày (5.000.000 VNĐ/lần) |
Vietcombank | - Ưu đãi hoàn tiền- Ưu đãi bảo hiểm chuyến bay - Ưu đãi dịch vụ golf - Ưu đãi mua sắm | 0 - 50.000 VNĐ/thẻ | 1.100 - 10.000 VNĐ/giao dịch | 3.300 VND/giao dich | 60.000 VNĐ/năm | 50.000.000 VNĐ/ngày (5.000.000 VNĐ/ lần) |
Bảng so sánh phí phát hành thẻ ghi nợ quốc tế
3.3. Thẻ tín dụng quốc tế
Hạng mục thẻ tín dụng quốc tế đang là một trong nhiều hạng mục diễn ra sự cạnh tranh khốc liệt giữa các ngân hàng. Cùng tìm hiểu biểu phí của các loại thẻ của 9 ngân hàng sau:
Tên ngân hàng | Phí thường niên | Phí chậm thanh toán | Phí rút tiền mặt | Phí vượt hạn mức Tín dụng | Phí giao dịch quốc tế | Hạn mức rút tiền | Lãi suất |
VP Bank Stepup | - Thẻ chính: 499.000VNĐ/năm- Thẻ phụ: 200.000 VNĐ/năm | 5% (tối đa 999.000 VND, tối thiểu 149.000 VND) | - 4% tại ATM - 1% khi gọi đến tổng đài 247 | 100.000 VNĐ | 3% | 200.000.000 VNĐ/ngày | 2,79%/tháng |
ACB Visa chuẩn | - Thẻ chính: 400.000 VNĐ/năm; - Thẻ phụ: 200.000 VNĐ/năm | 4% (tối thiểu 100.000 VNĐ) | 4%/giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ | 0,075%/ngày trên số tiền vượt hạn mức | 0,88% | 15.000.000 VNĐ/ngày | 1,83%/tháng |
BIDV Visa Flexi | - Thẻ chính: 200.000 VNĐ/năm- Thẻ phụ: 100.000 VNĐ/năm | 4% (tối thiểu 100.000 VNĐ) | 3%/lần | 30.000 VNĐ/lần | 1,1% | 45.000.000 VNĐ/ngày | 1,5%/tháng |
Đông Á Bank | - Thẻ chính: 200.000 VNĐ/năm - Thẻ phụ: miễn phí | 4% (tối thiểu 50.000 VNĐ) | 4% | 50.000 VNĐ/lần | 2.5% | 20.000.000 VNĐ/ngày | 2,5%/tháng |
PVCombank (hạng chuân) | - Thẻ chính: 300.000 VNĐ/năm - Thẻ phụ: 150.000 VNĐ/năm | 5% (tối thiểu 80.000 VNĐ) | 4% | 100.000 VNĐ/lần | 2.3% | 15.000.000 VNĐ/ngày | 1,83%/tháng |
Agribank (hạng chuẩn) | - Thẻ chính: 150.000 VNĐ/năm - Thẻ phụ: 75.000 VNĐ/năm | 3% (tối thiểu 50.000 VNĐ) | 4% | 50.000 VNĐ/lần | 2% | 10.000.000 VNĐ/ngày | 3%/ tháng |
Techcombank (Visa Classic) | - Thẻ chính: 300.000 VNĐ/năm - Thẻ phụ: Miễn phí | 6% (tối thiểu 150.000 VNĐ) | 4% | 100.000 VNĐ/lần | 2.95% | 7.500.000 VNĐ/ngày | 2,58%/tháng |
MBbank (Visa Commerce) | - Thẻ chính: 300.000 VNĐ/năm - Thẻ phụ: 150.000 VNĐ/năm | 3% (tối thiểu 50.000 VNĐ) | 3% | 100.000 VNĐ/lần | 4% | 20.000.000 VNĐ/ngày | 1,5%/tháng |
Vietinbank (hạng chuẩn) | - Thẻ chính: 90.000 VNĐ/năm - Thẻ phụ: 45.000 VNĐ/năm | 3-6% (tối thiểu 200.000 VNĐ) | 3,64% | 70.000 VNĐ/lần | 0,91% | 10.000.000 VNĐ/ngày | 1,5%/tháng |
Bảng so sánh các loại phí của thẻ tín dụng
4. 3 lý do nên mở thẻ ngân hàng miễn phí tại VPBank
4.1. Thủ tục làm thẻ nhanh chóng
Các thủ tục đăng ký mở thẻ tại VPBank hoàn toàn Miễn Phí và được thực hiện online, thuận tiện dù bạn đang ở bất cứ đâu. Bạn không cần đến trực tiếp quầy giao dịch mà chỉ cần đăng ký trên máy vi tính, điện thoại thông minh… Sau 7-15 ngày (tùy loại thẻ) VPBank sẽ gửi thẻ đến tận nơi bạn muốn nhận và miễn phí vận chuyển.
4.2. VPBank làm thẻ tín dụng online tiện lợi cho mọi khách hàng
Nếu bạn có nhu cầu sử dụng thẻ tín dụng, bạn cũng có thể đăng ký online dễ dàng chỉ với 4 bước:
- Truy cập vào website của ngân hàng VPBank: cards.vpbank.com.vn
- Chọn “Mở thẻ ngay” và điền thông tin
- Chọn loại thẻ tín dụng bạn muốn và hoàn thiện thông tin còn thiếu
- Upload hồ sơ
- Sau 10-15 ngày nhận thẻ tại nhà miễn phí
4.3. Những ưu đãi khi làm thẻ tại VPBank
Thẻ tín dụng | Thẻ ghi nợ |
- Rút tiền 100% hạn mức - Được chấp nhận tại hơn 24 triệu đơn vị chấp nhận thẻ tại Việt Nam và hơn 220 quốc gia trên thế giới. - Chủ thẻ có thể rút tiền mặt tại các ATM của VPBank và hơn 1 triệu ATM có biểu tượng MasterCard trên toàn thế giới - Chủ thẻ được hưởng các ưu đãi giảm giá đặc biệt tại các cửa hàng thời trang, nhà hàng, các trung tâm mua sắm, các trung tâm dịch vụ, và rất nhiều điểm chấp nhận thanh toán tại Việt Nam - Chủ thẻ chính có thể yêu cầu phát hành thẻ phụ - Sử dụng các tiện ích : Internet Banking (i2b), SMS Banking... | - Rút tiền mặt tại ATM của VPBank và các ngân hàng thuộc liên minh Smartlink - Thực hiện dễ dàng các dịch vụ: xem số dư tài khoản, chuyển khoản, in sao kê giao dịch, tra cứu thông tin ngân hàng… - Nộp tiền vào tài khoản - Thanh toán tại POS và các trang web có biểu tượng Smartlink - Sử dụng các tiện ích Internet Banking (i2b), SMS Banking, ... |
Bảng so sánh những ưu đãi hi mở thẻ VPBank
Mở thẻ ngân hàng miễn phí là giải pháp thông minh và tiết kiệm giúp bạn có thể mua sắm, tiêu dùng dễ dàng. Sở hữu thẻ ngân hàng vừa đảm bảo an toàn cho tài chính của bạn vừa được nhận vô vàn ưu đãi hấp dẫn.
Từ khóa » Phí Thường Niên Năm Vpbank
-
Cập Nhật Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng VPBank
-
Thông Báo Thay đổi Biểu Phí Thẻ Tín Dụng PVBank - | VPBank
-
[PDF] A. BIỂU PHÍ THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ - KHỐI KHCN - VPBank
-
Biểu Phí Thẻ ATM VPBank 2022: Phí Thường Niên, Phát Hành, Rút Tiền
-
Phí Thường Niên Thẻ ATM Vpbank 2022. Phí Thẻ Setpup, Lady, Visa ...
-
Tìm Hiểu Về Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng VPBank
-
Biểu Phí VPBank 2022: Phí Thẻ, Phí Duy Trì, Chuyển Khoản, Phí Dịch ...
-
Phí Thường Niên, Lãi Suất Thẻ Tín Dụng VPBank Bao Nhiêu? - Thủ Thuật
-
Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Vp Bank Cập Nhập Tháng 03/2022
-
Biểu Phí Thẻ VPBank 2022 Các Loại Phí Thẻ, Tài Khoản ...
-
Các Loại Thẻ Tín Dụng VPBank Hiện Nay? Cách Làm Thẻ Tín Dụng Vpbank
-
[Update 2022] Phí Thường Niên Thẻ Ngân Hàng Vpbank Bao Nhiêu?
-
Biểu Phí Dịch Vụ Các Ngân Hàng Phổ Biến Hiện Nay | Timo
-
Thẻ Tín Dụng Quốc Tế: Phí Chồng Phí, Người Dùng Thiệt - VietNamNet