Biểu Thị - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓiə̰w˧˩˧ tʰḭʔ˨˩ | ɓiəw˧˩˨ tʰḭ˨˨ | ɓiəw˨˩˦ tʰi˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓiəw˧˩ tʰi˨˨ | ɓiəw˧˩ tʰḭ˨˨ | ɓiə̰ʔw˧˩ tʰḭ˨˨ | |
Động từ
biểu thị
- (Thường bằng lời nói hoặc việc làm) Tỏ cho thấy, cho biết (tư tưởng, tình cảm, thái độ). Biểu thị lòng quyết tâm. Biểu thị thái độ đồng tình.
Đồng nghĩa
- cho thấy
- biểu hiện
- biểu đạt
- biểu lộ
Dịch
- Tiếng Anh: show, display
- Tiếng Pháp: témoigner, manifester, exprimer
- Tiếng Đức: ausstellen, vorführen, ausgeben
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Trình Bày Là Gì
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Trình Bày - Từ điển ABC
-
Nghĩa Của Từ Trình Bày - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Tìm Các Từ đồng Nghĩa Với Từ Trình Bày
-
Từ điển Tiếng Việt "trình Bày" - Là Gì?
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support
-
Trình Bày Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'trình Bày' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Việt, Khái Niệm Và Cách Phân Loại
-
Từ đồng Nghĩa - Phần Tiếng Việt - Tư Liệu Ngữ Văn 7
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa - Đừng Chủ Quan Bỏ Qua Kiến Thức Này!
-
Soạn Bài: Nghĩa Của Từ - Soạn Văn
-
Từ đồng Nghĩa Là Gì? Cách Phân Loại Và Ví Dụ Từ đồng Nghĩa?