Bill - Wiktionary Tiếng Việt

Ngoại động từ

bill ngoại động từ /ˈbɪɫ/

  1. Đăng lên quảng cáo; để vào chương trình. to be billed to appear — được quảng cáo sẽ ra mắt
  2. Dán quảng cáo, dán yết thị.
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Làm hoá đơn.
  4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Làm danh sách.

Chia động từ

bill
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to bill
Phân từ hiện tại billing
Phân từ quá khứ billed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại bill bill hoặc billest¹ bills hoặc billeth¹ bill bill bill
Quá khứ billed billed hoặc billedst¹ billed billed billed billed
Tương lai will/shall²bill will/shallbill hoặc wilt/shalt¹bill will/shallbill will/shallbill will/shallbill will/shallbill
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại bill bill hoặc billest¹ bill bill bill bill
Quá khứ billed billed billed billed billed billed
Tương lai weretobill hoặc shouldbill weretobill hoặc shouldbill weretobill hoặc shouldbill weretobill hoặc shouldbill weretobill hoặc shouldbill weretobill hoặc shouldbill
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại bill let’s bill bill
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Từ khóa » Cái Bill Là Gì