Blame đi Với Giới Từ Gì? "blame For" Or "blame On"?
Có thể bạn quan tâm
Blame đi với giới từ gì? “blame for” or “blame on”? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Blame” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.
Nội dung chính:
- Blame là gì?
- Blame đi với giới từ gì?
- blame sth + on + someone + (for sth)
- take the blame (+ for sth)
- blame + N (for + sth)
- Phân biệt fault/blame for/accuse of
- Độ phổ biến của các giới từ sau blame
- Chủ yếu khoảng 75% trường hợp dùng blame for :
- Khoảng 18% trường hợp dùng blame on :
- Khoảng 2% trường hợp dùng blame by :
- Khoảng 2% trường hợp dùng blame in :
- Khoảng 2% trường hợp dùng blame to:
- Khoảng 1% trường hợp dùng blame of :
- Tải về bài tập luyện tập giới từ
Blame là gì?
Động từ Blame trong tiếng Anh mang ngữ nghĩa là “đổ lỗi” dành cho ai hoặc cái gì.
Ví dụ:
- Susan blamed me for losing her bike.
Susan đổ lỗi cho tôi vì làm mất chiếc xe đạp của cô ta.
- Adam blamed me for signing that contract.
Adam đổ lỗi cho tôi vì ký kết hợp đồng đó.
- Her brother blame her for everything, which makes her sad.
Anh trai cô ấy đổ lỗi cho cô ấy vì mọi thứ, điều đó làm cô ấy buồn.
Trong ngữ pháp tiếng Anh, Blame hoàn toàn có thể giữ vai trò danh từ, diễn đạt ngữ nghĩa lỗi lầm.
Ví dụ:
- I will take the blame for my team.
Tôi sẽ đứng ra nhận lỗi cho đội của tôi.
- I don’t think he will take the blame.
Tôi không nghĩ anh ta sẽ đứng ra nhận lỗi đâu.
Blame đi với giới từ gì?
blame sth + on + someone + (for sth)
Blame sth on N được sử dụng để diễn đạt nghĩa “đổ lỗi lên đầu ai”.
(S) + blame sth + on + someone + (for sth)
Ví dụ:
- Adam wants to watch Susan’s eactions when he blame it on her.
Adam muốn xem phản ứng của Susan khi anh ta đổ lỗi lên đầu cô ấy.
- You can not blame it on me. I don’t know that.
Bạn không thể đổ lỗi lên đầu tôi được. Tôi không biết về chuyện đó.
take the blame (+ for sth)
Take the blame được sử dụng nhằm diễn đạt ngữ nghĩa “chịu trách nhiệm, nhận lỗi”. Trong trường hợp này, Blame sẽ đóng vai trò là danh từ với nghĩa là “lỗi”.
S + take the blame (+ for sth)
Ví dụ:
- My staff took the blame for that contract.
Nhân viên của tôi đã đứng ra nhận lỗi về hợp đồng đó.
- Since no one is going to take the blame, I will have to punish everyone.
Vì không ai sẽ chịu trách nhiệm, tôi sẽ phải trừng phạt tất cả mọi người.
blame + N (for + sth)
Đây cũng được coi là dạng cấu trúc Blame thường hay bắt gặp nhất trong các bài tập ngữ pháp cũng như giao tiếp hàng ngày. Cách dùng Blame ở dạng này sẽ diễn đạt mục đích muốn đổ lỗi cho ai đó, cho cái gì. Blame sẽ đóng vai trò là động từ và đứng trước 1 danh từ chỉ vật, chỉ người hoặc việc gì. Ở phía sau cụm từ này có thể đi với for sth nghĩa là vì việc gì đó.
S + blame + N (for + sth).
Ví dụ:
- I didn’t finish the report on time. Then, i blamed my staff for it.
Tôi đã không hoàn thành bản báo cáo đúng thời hạn. Sau đó, tôi đổ lỗi cho nhân viên của mình về chuyện đó.
- John blamed the bus for making his late for company.
John đổ lỗi cho xe buýt vì đã làm anh ta đến công ty muộn.
Phân biệt fault/blame for/accuse of
1. Fault /fɔ:lt/: sự thiếu sót, khuyết điểm, lỗi.= Imperfection something not quite right: sự khuyết tật, không hoàn hảo.
Ví dụ:
This chair is well made apart from this small fault.
(Chiếc ghế này được làm rất đẹp, ngoại trừ cái lỗi nhỏ này).
The workmanship is superb. You can’t fault it.
(Tay nghề rất cao. Bạn sẽ không thể chê được).
The computer won’t come on. There’s a fault somewhere.
(Máy tính không hoạt động. Chắc có lỗi gì đó).
I’m sorry we’re late. It’s my fault.
(Tôi xin lỗi vì chúng tôi đến muộn. Đó là lỗi của tôi).
To a fault: quá lắm, vô cùng.
To fìnd fault with: không vừa ý, phàn nàn.
With on faults: mất mát, hư hỏng.
2. Blame for /bleim fɔ:/
Blame sb for something: đổ lỗi cho ai về việc gì, đổ trách nhiệm.
Ví dụ:
He blamed his wife for spoling their children.
(Anh ấy đỗ lỗi cho vợ vì đã làm hư con cái của họ).
I don’t blame you for what happened.
(Tôi không trách bạn về việc đã xảy ra).
Where does the blame lie for this failure?
(Ai sẽ chịu trách nhiệm về sự thất bại này?).
3. Accuse of /əkjuːz ɔv/
Accuse sb of something: tố cáo ai về việc gì.
Ví dụ:
They accused him of stealing money in the safe.
(Họ cáo buộc anh ta đã lấy trộm tiền trong két sắt).
After the fire, they accused the night watchman of negligence.
(Sau vụ cháy, họ buộc tội người gác đêm đã sơ suất).
= Said he was guitly: nói rằng anh ta có tội.
He was accused of negligence.
(Anh ta bị buộc tội vì bất cẩn).
Độ phổ biến của các giới từ sau blame
Chủ yếu khoảng 75% trường hợp dùng blame for :
Its SAF whom to blame for this.
The media is to blame for this.
It can not be blamed for the loss.
Just because some people are terrorists, the whole religion can not be blamed for it.
I take my share of the blame for not explaining it more clearly to the American people.
But even though I tried my very best, I still got blamed for things which I didn’t do.
This administration is so bent on not being blamed for anything, they’re putting all their chips on a stupid video.
Shoddy highways, poorly maintained vehicles and drivers ‘ disregard for road safety are blamed for most fatalities.
Now, if you are wondering why you aren’t getting any leads or sales, your marketing methods are to be blamed for it.
Sometime I think that I am partially to blame for how bad his alcoholism became, as I tolerated it for so many years.
Khoảng 18% trường hợp dùng blame on :
United is still blaming on injury.
Its sinking is blamed on Britain? s.
The attack was originally blamed on al-Qaeda.
Stagnant wages over the last 30 years can not be blamed on the rising cost of health care.
The mistakes can not be blamed on primitive technology or old fashioned scientific methods.
They attribute this to a weak patrolling system, which is in turn blamed on staff shortage.
Most of the time organizers put blames on audience as reason for starting show late but this time it was other way around.
Even at 2 — 0 up his team never gave the impression of being in control, and that much can not simply be blamed on the referee.
Floods have also been blamed on the number of illegally built homes in Italy which block water courses and prevent natural drainage.
Khoảng 2% trường hợp dùng blame by :
Both tribal parties will be equally blamed by citizens, proving to the rest of the world that Democracy as we practice it does not work.
Hedge funds shorting its shares were blamed by HBOS for a collapse in its share price last year which prompted a rescue takeover by what is now known as Lloyds Banking Group.
Khoảng 2% trường hợp dùng blame in :
Recently though, I’ve begun to feel that there might be a new culprit to blame in my devastating milk-history.
Even if someone else commits a crime, it will be the addicted person who will be blamed in the first instance.
Hatch said that the victim was not to blame in the case, but that all women must be vigilant against becoming victims.
He finally learned diabetes was to blame in April 2008, and he used that spring and summer to develop a plan for managing it.
Khoảng 2% trường hợp dùng blame to:
But you neatly avoid any personal responsibility by deflecting all blame to oil companies.
On the one hand, social services are blamed to allowing some disadvantaged parents torture their children for years.
Look back before blaming to when employers were confined to the US rather than the globalization that Bush Jr left us.
In our day-to-day life, sometimes we are misunderstood or even unjustly blamed to the extent that we become unduly miserable and depressed.
No matter how much we like to apportion credit or blame to those involved, neither justice nor mercy always works according to logic in a fallen world.
Khoảng 1% trường hợp dùng blame of :
The Chinese government has also been blamed of polluting the environment.
Therefore the early blames of kalm can not be applied to them in the same breath with the innovators.
Tải về bài tập luyện tập giới từ
Cách ôn thi tiếng Anh đại học hiệu quả đó là chăm chỉ sẽ thành công. Kỳ thi đại học đối với mỗi người vô cùng quan trọng, nó chính là bước ngoặt quyết định một phần tương lai. Trước kì thi quan trọng bậc nhất đời người này, cần sự chăm chỉ và nỗ lực để có thể đạt được kết quả tốt nhất. Đặc biệt với môn tiếng Anh, muốn đạt điểm cao trong kỳ thi đại học không thể không chăm chỉ. Cho dù bạn có khả năng học ngoại ngữ, bạn nhạy bén với tiếng Anh nhưng bạn lười biếng chẳng chịu ôn luyện mỗi ngày cũng rất khó để có được điểm số như mong muốn. Hãy lên dây cót tinh thần cho mình, để có đủ sự cố gắng, nỗ lực và chăm chỉ trong quá trình ôn thi đại học môn tiếng anh hiệu quả.
Download [32.32 KB]
Từ khóa » Blame Sth Là Gì
-
Cấu Trúc Blame Trong Tiếng Anh Chuẩn Xác Nhất - Step Up English
-
Ý Nghĩa Của Blame Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cấu Trúc Blame: [Cách Dùng, Ví Dụ&Bài Tập] Chi Tiết - Tiếng Anh Free
-
Blame Và Cách Dùng | Chuyên Trang Luyện Thi Tiếng Anh
-
Blame On Or Blame For? Blame đi Với Giới Từ Gì? - Cà Phê Du Học
-
Nghĩa Của Từ Blame - Từ điển Anh - Việt
-
Tìm Hiểu Về Cấu Trúc Blame Trong Tiếng Anh - Pantado
-
Từ Vựng Mỗi Ngày: BLAME -- Cho... - Tiếng Anh Là Chuyện Nhỏ
-
Tra Từ Blame - Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
-
Cho Em Hỏi Cái Cấu Trúc "be To" Ví Dụ Như Was To Blame, Nghĩa Là Sao ...
-
Blame - Oxford Learner's Dictionaries
-
Put The Blame On Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases - Idioms Proverbs
-
Blaming Là Gì - LuTrader
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Blame" | HiNative
-
Cho Em Hỏi Cấu Trúc Blame [Lưu Trữ]
-
Blame - Definition Of Blame By The Free Dictionary