BLAME ON OTHERS Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
BLAME ON OTHERS Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [bleim ɒn 'ʌðəz]blame on others
[bleim ɒn 'ʌðəz] đổ lỗi cho người khác
blaming othersblaming someone elseblame on another person
{-}
Phong cách/chủ đề:
Lỗi cho người khác.”.They will place blame on others.
Và họ sẽ đổ tội cho những người khác.Placing the blame on others without seeing your own faults.
Đổ thừa cho người khác mà không nhìn ra lỗi của chính mình.Is it nice to shift the blame on others?”.
Thi không tốt lại trách người khác?".Passively going with flow, placing blame on others, and not being accountable for your choices are easy ways to lose sight of your desired career outcomes.
Thụ động với thời cuộc, đổ lỗi cho người khác và không chịu trách nhiệm cho lựa chọn của bạn là những cách dễ dàng để đánh mất kết quả nghề nghiệp mong muốn của bạn.Instead, it seems that he is putting the blame on others.
Nhưng điều đó lại giống như hắn đang đổ tội cho người khác.Some people always place the blame on others for their failings.
Có những người luôn luôn đổ lỗi cho những người khác về thất bại của họ.Show more sincerity and flexibility, instead of being capricious and put the blame on others," he said.
Cho thấy sự chân thành và linh hoạt hơn nữa, thay vì tráo trở và đổ lỗi cho người khác," ông nói.Always take the initiative to get things done early anddon't place blame on others if you're unable to complete a project.
Luôn luôn chủ động hoàn thành công việc sớm vàđừng đổ lỗi cho người khác nếu bạn không thể hoàn thành công việc của mình.People will respect and trust a person much more who has a reputation for integrity than someone who never admits he's wrong oralways puts the blame on others.
Mọi người sẽ tin tưởng và tôn trọng một người trung thực, thẳng thắn hơn là những người không bao giờ thừa nhận sai lầm vàluôn quy trách nhiệm cho người khác.Because of our ignorance, we have put the blame on others or even on fate.
Vì sự dốt nát của mình, chúng ta đổ lỗi cho người khác hoặc ngay cả cho số mệnh.The fact that 75 percent of workers have personality problems that they carry with them to work means a stressful work environment,and under stressful conditions some people place blame on others.
Thực tế là phần trăm công nhân 75 có vấn đề về tính cách mà họ mang theo khi đi làm có nghĩa là môi trường làm việc căng thẳng và trong điều kiện căng thẳng,một số người đổ lỗi cho người khác.Government and business have to play their part,but rather than absolving themselves of responsibility by laying blame on others, individuals can make simple changes to their diet and cut tonnes off their annual carbon footprint.
Chính phủ và doanh nghiệp phải đóng vai trò của họ,nhưng thay vì tự miễn trách nhiệm bằng cách đổ lỗi cho người khác, các cá nhân có thể thực hiện các thay đổi đơn giản cho chế độ ăn uống của họ và cắt giảm hàng tấn dấu chân carbon hàng năm.Psychopaths routinely offer excuses for their reckless and often outrageous actions,placing blame on others instead.
Những kẻ thái nhân cách thường xuyên đưa ra lời bào chữa cho các hành động liều lĩnh,thái quá của chúng, và đổ lỗi cho người khác.When we suffer setbacks, disturbances or grief,let us never place the blame on others, but on our own attitudes.
Khi ta gặp những trở ngại, những rối loạn, hay phiền muộn,thì đừng bao giờ trách cứ người khác, mà hãy trách cứ thái độ của chúng ta.At 44 I learned the greater a person's sense of guilt,the greater his or her need to cast blame on others.
Lúc 35 tuổi: Tôi học được rằng, người ta càng có nhiều cảm giác tội lỗi,thì người ta càng có nhu cầu đổ lỗi cho người khác.All parties concerned should… show more sincerity and flexibility,instead of being capricious and put the blame on others,' says Chinese foreign ministry spokesman Lu Kang.
Tất cả các bên liên quan nên cho thấy sự chân thànhvà linh hoạt hơn nữa, thay vì đổ lỗi cho người khác" phát ngôn viên Bộ Ngoại giao Trung Quốc Lục Khảng nói.You shouldn't ignore your error or place the blame on others.
Bạn không nên phớt lờ lỗi sai của mình hoặc đổ lỗi cho người khác.Tell your child that she will begin the week with 5 points,and each time she makes an excuse or tries to place blame on others, she loses one.
Hãy nói với bé rằng con sẽ bắt đầu tuần mới với 5 điểmvà mỗi lần bé mắc lỗi hay cố gắng đổ lỗi cho người khác thì sẽ bị mất một điểm.You have made a rushed decision based purely on your desire for instant gratification andnow you are trying to lay the blame on others or on fate.
Bạn đã đưa ra một quyết định vội vã hoàn toàn dựa trên mong muốn của bản thân để có sự thỏa mãn tức thời vàbây giờ bạn đang cố gắng đổ lỗi cho người khác hoặc cho số phận.Placing the blame on other people or social or economic factors does not really lead to a solution.
Đổ lỗi cho người khác, cho xã hội hay yếu tố kinh tế thật sự không dẫn tới một giải pháp nào cả.Placing the blame on other people or social or economic factors does not really lead to a solution.
Đổ lỗi những nhân tố cho những người khác hay xã hội hay kinh tế không thật sự đưa đến một giải pháp.They don't place blame on other people, and they don't apologize just to keep the peace.
Họ không đổ lỗi cho người khác và không xin lỗi chỉ để giữ hòa khí.Even if this path is hard, and there's no chance of changing past choices,one cannot place the blame on other people.
Ngay cả khi con đường đó có khó khăn và cũng không có cơ hội để thay đổi những lựa chọn trong quá khứ,ta không thể đổ lỗi cho người khác.He said:'Americans recruit somepeople for such kinds of operations so they can throw the blame on other countries, especially Muslim countries.'.
Nhà lập pháp Iran tố cáo:“ Người Mỹ tuyển dụng người cho các hoạtđộng theo kiểu như vậy để họ đổ lỗi cho các quốc gia khác, đặc biệt là các nước Hồi giáo”.The person always puts the blame on other people or external factors for his/her shortcomings by spinning out excuses that justify their failure, or in other cases, becomes apathetic towards it by deeming it to be unimportant.
Người đó đổ lỗi lên người khác hoặc những tác nhân từ bên ngoài cho khuyết điểm của họ và luôn xoay quanh những lý do bao biện cho thất bại của họ, hoặc trong những trường hợp khác là trở nên thờ ơ với chúng bằng việc coi chúng không quan trọng.The virus spreads as colonial cities sprout up,but deaths are blamed on other causes.
Virus lây lan khi các thành phố thuộc địa mọc lên,nhưng các trường hợp tử vong bị đổ cho những nguyên nhân khác.The final straw came last year when a verdict was reached in a series of 10 murders ofmostly Turkish immigrants that had been blamed on other immigrants.
Rơm cuối cùng xuất hiện vào năm ngoái khi một phán quyết đã đạt được trong một loạt 10 vụ giết người chủ yếu là người nhậpcư Thổ Nhĩ Kỳ đã đổ lỗi cho những người nhập cư khác.They blame shortcomings on others instead of realizing their own flaws and working to improve them.
Họ đổ lỗi cho những thiếu sót khác thay vì nhận ra những sai sót của chính họ và nỗ lực để cải thiện chúng.That's your fault, do not blame it on others.”.
Đây là vấn đề của em, đừng đổ lỗi lên người khác.”.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 1897, Thời gian: 0.0565 ![]()
![]()
blame other peopleblame themselves

Tiếng anh-Tiếng việt
blame on others English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Blame on others trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Blame on others trong ngôn ngữ khác nhau
- Người pháp - blâme sur les autres
- Tiếng do thái - להאשים אחרים
- Người tây ban nha - culpa a los demás
- Tiếng slovak - vinu na druhých
- Người ý - colpa agli altri
Từng chữ dịch
blameđổ lỗiđổ tộiquy trách nhiệmblameđộng từtráchblamedanh từblameotherstính từkhácothersdanh từngườiothertính từkhácotherngười kiaTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng anh - Tiếng việt
Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Thì Quá Khứ Của Blame
-
Blame - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Chia Động Từ Blame - Thi Thử Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Blame Trong Tiếng Anh - Cách Dùng Và Bài Tập Có đáp án
-
7 Cấu Trúc Blame: [Cách Dùng, Ví Dụ&Bài Tập] Chi Tiết Mới Nhất
-
Blame - Wiktionary Tiếng Việt
-
Blame So For Doing Sth | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam
-
(DOC) NGU PHAP | Hà Thu
-
Chia động Từ "to Blame" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) BE / AM / IS / ARE
-
Blame - Từ điển Tiếng Anh-Tiếng Việt - Glosbe
-
Blame Him: Hành Trình Tìm Lối Thoát Của Người Mẹ Khốn Khổ
-
Cấu Trúc Accuse: [Cách Dùng & Phân Biệt Với Cấu Trúc Blame]
-
Đảo Ngữ Inversion Exercises Keys - Trường THPT Nguyễn Thị Giang