Bộ 10 Chủ đề Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 4 Giúp Bé Nhớ Cực Nhanh - Edupia
Có thể bạn quan tâm
Đối với học sinh lớp 4, việc học và ghi nhớ từ vựng có vai trò vô cùng trong quá trình học tiếng Anh. Trong bài viết này, Edupia sẽ hệ thống bộ 10 chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 4 giúp bé nhớ cực nhanh và hiệu quả ngay tại nhà.
Chủ đề: Địa lý
Trong chương trình học tiếng Anh, địa lý là một trong những chủ để các bé được làm quen đầu tiên. Học từ vựng tiếng Anh về chủ đề địa lý không chỉ giúp các bé biết được thêm nhiều từ vựng mới mà còn giúp các bé khám phá thêm được nhiều vùng đất mới, làm quen được với nhiều người bạn có quốc tịch khác nhau.
Khi dạy các bé học từ vựng chủ đề địa lý, bố mẹ nên kết hợp với tranh ảnh để bài học của bé thú vị và sinh động hơn.
Từ vựng
CHỦ ĐỀ | TỪ VỰNG | DỊCH NGHĨA |
Quốc gia | America | Mỹ |
Australia | Úc | |
England | Anh | |
Japan | Nhật Bản | |
Malaysia | Malaysia | |
Vietnam | Việt Nam | |
Quốc tịch | American | Người Mỹ |
Australian | Người Úc | |
English | Người Anh | |
Japanese | Người Nhật Bản | |
Malaysian | Người Malaysia | |
Vietnamese | Người Việt Nam |
Câu hỏi dành cho từ vựng
CHỦ ĐỀ | MẪU CÂU | DỊCH NGHĨA |
Quốc gia | Where are you from? | Bạn đến từ đâu? |
Quốc tịch | What is your nationality? What nationality are you? | Quốc tịch của bạn là gì? |
Học từ vựng tiếng Anh về chủ đề địa lý giúp các bé khám phá nhiều vùng đất mới và làm quen với nhiều người bạn có quốc tịch khác nhau
Chủ đề: Thời gian
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời gian là những từ được sử dụng rất thường xuyên trong cuộc sống. Học từ vựng chủ đề thời gian sẽ giúp các bé có thể trả lời được những câu hỏi đơn giản về ngày/giờ/tháng trong năm. Đặc biệt giúp bé tự tin giới thiệu ngày sinh nhật của mình.
Từ vựng
CHỦ ĐỀ | TỪ VỰNG | DỊCH NGHĨA |
Các buổi trong ngày | morning | Buổi sáng |
afternoon | Buổi chiều | |
evening | Buổi tối (thời gian trong ngày từ giữa buổi chiều và giờ đi ngủ) | |
night | Đêm, tối, cảnh tối tăm | |
Các ngày trong tuần | Monday | Thứ hai |
Tuesday | Thứ ba | |
Wednesday | Thứ tư | |
Thursday | Thứ năm | |
Friday | Thứ sáu | |
Saturday | Thứ bảy | |
Sunday | Chủ nhật | |
Các tháng trong năm | January | Tháng một |
February | Tháng hai | |
March | Tháng ba | |
April | Tháng tư | |
May | Tháng năm | |
June | Tháng sáu | |
July | Tháng bảy | |
August | Tháng tám | |
September | Tháng chín | |
October | Tháng mười | |
November | Tháng mười một | |
December | Tháng mười hai |
Câu hỏi dành cho từ vựng
CHỦ ĐỀ | MẪU CÂU | DỊCH NGHĨA |
Thời gian | What day is it today? | Hôm nay là ngày gì? |
What is the date today? | Hôm nay là ngày bao nhiêu? | |
Sinh nhật | When is your birthday? | Bạn sinh ngày nào? |
What time is it? | Mấy giờ rồi? |
Học từ vựng chủ đề thời gian sẽ giúp các bé tự tin giới thiệu ngày sinh nhật của mình
Chủ đề: Hoạt động
Hoạt động trong một ngày của các bé rất phong phú và đa dạng. Các từ vựng về hoạt động sẽ giúp các bé diễn tả những gì mình làm trong ngày, trong tuần hoặc tháng. Đồng thời, bé cũng biết cách hỏi xem người khác đang làm gì trong khi trao đổi giao tiếp.
Từ vựng
CHỦ ĐỀ | TỪ VỰNG | DỊCH NGHĨA |
Các hoạt động trong ngày/tuần/tháng | go to the zoo | Đi sở thú |
go swimming | Đi bơi | |
visit my grandparents | Thăm ông bà tôi | |
help my parents | Giúp đỡ bố mẹ tôi | |
watch a video | Xem video | |
write a dictation | Viết một bài chính tả | |
read a text | Đọc một văn bản | |
do exercise | Làm bài tập | |
paint masks | Vẽ mặt nạ | |
make paper boats | Gấp thuyền giấy | |
make a puppet | Làm một con rối | |
make paper planes | Gấp máy bay giấy | |
make a kite | Làm một con diều | |
Các hoạt động yêu thích | sing | Hát |
dance | Nhảy | |
cook | Nấu ăn | |
ride a bike | Đi xe đạp | |
volleyball | Bóng chuyền | |
table tennis | Bóng bàn | |
play chess | Chơi cờ | |
skate | Giày trượt băng | |
play the piano/guitar | Chơi piano/guitar |
Câu hỏi dành cho từ vựng
CHỦ ĐỀ | MẪU CÂU | DỊCH NGHĨA |
Hoạt động | What do you do on + (name of the day)? | Bạn làm gì vào + (tên của ngày)? |
What can you do? | Bạn có thể làm gì? | |
Can you …? | Bạn có thể....? | |
What’s he/she doing? | Anh ấy/cô ấy đang làm gì? | |
What are they doing? | Họ đang làm gì? |
Bé tự tin diễn tả những gì mình làm trong ngày, trong tuần hoặc tháng bằng tiếng Anh
Chủ đề: Địa điểm
Các câu hỏi như Bạn đang ở đâu? Bạn học trường nào? Nhà bạn ở đâu? rất thường gặp trong giao tiếp tiếng Anh. Học tiếng Anh chủ đề địa điểm sẽ giúp các bé tự tin hỏi và trả lời những câu hỏi nêu trên.
Từ vựng
CHỦ ĐỀ | TỪ VỰNG | DỊCH NGHĨA |
Từ vựng địa điểm | street | Đường phố |
road | Đường | |
cinema | Rạp chiếu phim | |
village | Làng | |
district | Quận, huyện | |
swimming pool | Bể bơi | |
supermarket | Chợ | |
book shop | Cửa hàng sách | |
in the school library | Trong thư viện trường | |
on the beach | Trên bãi biển | |
address | Địa chỉ | |
primary school | Trường tiểu học | |
at home | Ở nhà | |
at the zoo | Ở sở thú |
Câu hỏi dành cho từ vựng
CHỦ ĐỀ | MẪU CÂU | DỊCH NGHĨA |
Địa điểm | Where's your school? | Trường của bạn ở đâu? |
Where were you yesterday? | Bạn ở đâu ngày hôm qua? | |
What did you do yesterday? | Hôm qua, bạn làm gì? | |
Let’s go to the.... | Hãy đi đến.... | |
Why do you want to go to the …? | Tại sao bạn muốn đến...? |
Học tiếng Anh chủ đề địa điểm sẽ giúp các bé tự tin chỉ đường cho người nước ngoài khi họ đến thăm Việt Nam
Chủ đề: Sở thích
Sở thích là một chủ đề được các bé rất yêu thích khi học tiếng Anh. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề sở thích rất đa dạng. Nắm được các từ cơ bản nhất sẽ giúp các bé diễn tả được sở thích của mình bằng tiếng Anh một cách trôi chảy hơn.
Từ vựng
CHỦ ĐỀ | TỪ VỰNG | DỊCH NGHĨA |
Sở thích | draw pictures | Vẽ tranh |
watch TV | Xem TV | |
listen to music | Nghe nhạc | |
fly a kite | Thả diều | |
play badminton | Chơi cầu lông | |
collect stamps | Sưu tập tem | |
take photographs | Chụp ảnh | |
read comic books | Đọc tiểu thuyết | |
play a drum | Chơi trống | |
plant a tree | Trồng cây | |
fly in a plane | Bay trên máy bay | |
make models | Làm mô hình | |
sail a boat | Chèo thuyền |
Câu hỏi dành cho từ vựng
CHỦ ĐỀ | MẪU CÂU | DỊCH NGHĨA |
Sở thích | What do you like doing? | Bạn thích làm gì? |
What’s your hobby? | Sở thích của bạn là gì? | |
I like doing... | Tôi thích làm.... |
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề sở thích giúp các bé tự tin diễn tả sở thích của mình bằng tiếng Anh
Chủ đề: Môn học
Chương trình học của học sinh lớp 4 có rất nhiều môn học khác nhau. Từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học rất gần gũi và cần thiết với các bé.
Từ vựng
CHỦ ĐỀ | TỪ VỰNG | DỊCH NGHĨA |
Môn học | Subject | Môn học |
Vietnamese | Tiếng Việt | |
Maths | Toán | |
English | Tiếng Anh | |
Science | Khoa học | |
History | Lịch sử | |
Geography | Địa lý | |
Information technology | Công nghệ thông tin | |
Art | Mỹ thuật | |
Music | Âm nhạc |
Câu hỏi dành cho từ vựng
CHỦ ĐỀ | MẪU CÂU | DỊCH NGHĨA |
Môn học | What subjects do you have? | Bạn có những môn học nào? |
When do you have …? | Khi nào bạn có....? | |
I have Maths/Vietnamese on Monday | Tôi có toán/ tiếng Việt vào thứ hai |
Tên các môn học bé được học tại trường bằng tiếng Anh
Chủ đề: Nghề nghiệp
Mỗi bé đều có ước mơ về nghề nghiệp của riêng mình. Khi học từ vựng tiếng Anh về chủ đề nghề nghiệp sẽ giúp các bé nói lên được ước mơ nghề nghiệp tương lai của mình. Đồng thời, giới thiệu được nghề nghiệp bố mẹ mình đang làm.
Từ vựng
CHỦ ĐỀ | TỪ VỰNG | DỊCH NGHĨA |
Nghề nghiệp | job | Việc làm |
teacher | Giáo viên | |
student | Học sinh | |
worker | Công nhân | |
clerk | Nhân viên bán hàng | |
driver | Tài xế | |
farmer | Nông dân | |
doctor | Bác sĩ | |
nurse | Y tá | |
hospital | Bệnh viện | |
field | Cánh đồng | |
factory | Nhà máy | |
office | Văn phòng |
Câu hỏi dành cho từ vựng
CHỦ ĐỀ | MẪU CÂU | DỊCH NGHĨA |
Nghề nghiệp | What does your … do? | Bạn.....làm gì? |
Where does he/she work? | Anh ấy/cô ấy làm việc ở đâu? |
Bố mẹ và các con có thể tham khảo mở rộng bộ từ vựng chủ đề tiếng nghề nghiệp tại Edupia
Chủ đề: Đồ ăn
Từ vựng về đồ ăn rất quen thuộc và dễ học. Bố mẹ có thể giúp bé nhớ lâu hơn bằng cách gọi tên các món ăn trong mỗi bữa cơm hàng ngày bằng tiếng Anh.
Từ vựng
CHỦ ĐỀ | TỪ VỰNG | DỊCH NGHĨA |
Đồ ăn | chicken | Thịt gà |
fish | Cá | |
beef | Thịt bò | |
pork | Thịt lợn | |
rice | Cơm | |
noodles | Mỳ | |
vegetable | Rau | |
milk | Sữa | |
lemon | Chanh | |
lemonade | Nước chanh | |
juice | Nước ép | |
orange juice | Nước cam ép | |
water | Nước |
Câu hỏi dành cho từ vựng
CHỦ ĐỀ | MẪU CÂU | DỊCH NGHĨA |
Đồ ăn | What’s your favorite food/drink? | Đồ ăn/thức uống yêu thích của bạn là gì? |
Would you like some …? | Bạn có muốn một chút ... không? |
Bố mẹ có thể cùng con học tiếng Anh chủ đề đồ ăn khi cùng con chuẩn bị bữa tối cho cả gia đình
Chủ đề: Lễ hội
Lễ hội là dịp được các mong đợi nhất trong năm. Bởi vì, vào những ngày lễ các bé sẽ được nghỉ học và đi chơi cùng với gia đình. Từ vựng chủ đề lễ hội sẽ giúp các bé khi nói về các hoạt động thường làm trong những ngày nghỉ lễ.
Từ vựng
CHỦ ĐỀ | TỪ VỰNG | DỊCH NGHĨA |
Lễ hội | Festival | Lễ hội |
children's day | Ngày trẻ em | |
teacher's day | Ngày nhà giáo | |
Christmas | Giáng sinh | |
new year | Năm mới | |
Lunar New Year | Tết Nguyên Đán | |
Hoạt động trong lễ hội | lucky money | Tiền lì xì |
make banh chung | Làm bánh chưng | |
wear nice clothes | Mặc quần áo đẹp | |
Firework | Pháo hoa | |
go shopping | Đi mua sắm | |
visit grandparents | Về thăm ông bà | |
write wishes | Viết điều ước | |
decorate | Trang trí |
Câu hỏi dành cho từ vựng
CHỦ ĐỀ | MẪU CÂU | DỊCH NGHĨA |
Lễ hội | When is + (festival)? | (Lễ hội) diễn ra khi nào? |
What do you do at/on + (festival)? | Bạn làm gì tại/vào + (lễ hội)? |
Chủ đề lễ hội rất phong phú và luôn là chủ đề hấp dẫn các bé
Nguồn: Báo Giáo dục và Thời đại
Chủ đề: Quần áo
Học từ vựng tiếng Anh về chủ đề quần áo sẽ giúp các bé ứng dụng được trong rất nhiều tình huống như mô tả trang phục của mình, hỏi giá quần áo khi theo bố mẹ đi mua sắm hoặc liệt kê được các món đồ trong tủ đồ của mình...
Từ vựng
CHỦ ĐỀ | TỪ VỰNG | DỊCH NGHĨA |
Quần áo | blouse | Áo sơ mi, áo vest – tông (của quân nhân) |
jacket | Áo khoác | |
jumper | Áo ngoài mặc chui đầu | |
T-shirt | Áo thun | |
horts | Quần đùi | |
a pair of | Một cặp | |
trousers | Quần dài | |
jeans | Quần jeans | |
skirt | Váy | |
shoe | Giày | |
sock | Tất ngắn | |
sandal | Dép (thường có quai hậu) | |
scarf | Khăn quàng | |
cap | Mũ lưỡi trai |
Câu hỏi dành cho từ vựng
CHỦ ĐỀ | MẪU CÂU | DỊCH NGHĨA |
Quần áo | How much is the…? | Cái…bao nhiêu? |
How much are the…? | Có bao nhiêu...? |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo dành cho bé
Học từ vựng tiếng Anh lớp 4 hiệu quả cùng Edupia
Học từ vựng là một quá trình liên tục và lâu dài. Hơn nữa, khối lượng từ vựng của chương trình tiếng Anh lớp 4 rất lớn. Do đó, nếu muốn các bé học tập hiệu quả đòi hỏi bố mẹ phải đầu tư thời gian để hướng dẫn và giám sát. Đồng thời, bản thân các bé cũng phải tập trung để học thì mới hiểu và nhớ lâu được.
Tuy nhiên, hầu hết các bậc phụ huynh đều rất bận rộn, không thể thường xuyên dành thời gian để học cùng con. Thêm vào đó,các phương pháp học từ vựng truyền thống như viết ra giấy, đọc đi đọc lại nhiều lần... dễ khiến các bé cảm thấy nhàm chán dẫn đến tình trạng “học trước quên sau”, không biết cách ứng dụng từ vựng đã học.
Hiểu được những khó khăn mà bố mẹ và các bé đang gặp phải trong quá trình học từ vựng, Edupia đã nghiên cứu và xây dựng chương trình học tiếng Anh online chuẩn chất lượng Quốc tế phù hợp với mọi học sinh Việt Nam với giá chỉ 74.000 VND/tháng.
Luyện nói với công nghệ I - Speak chấm điểm phát âm chuẩn xác
Công nghệ I-Speak với tính năng nhận diện giọng nói của google giúp các bé phát âm chuẩn như người bản xứ
Chương trình này mang lại cho bố mẹ và các bé rất nhiều lợi ích trong quá trình học tập:
-
Trải nghiệm công nghệ luyện nói độc quyền I-Speak giúp con cải thiện vượt trội khả năng phát âm và phản xạ trong giao tiếp.
-
Tất cả giáo viên đều là người Anh, Mỹ có bằng cấp và kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm tại các Trường Quốc tế. Bố mẹ hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng giảng dạy tại Edupia.
-
Tính năng tương tác Edupia với các bạn học khác thông qua phần thi thách đấu bạn bè trên hệ thống sẽ tạo sự thích thú và thúc đẩy khả năng tiến bộ của con.
-
Hệ thống bài học rõ ràng, bám sát theo chương trình kiến thức Sách giáo khoa nên trẻ có thể tự học, không cần bố mẹ kèm cặp, bố mẹ không biết tiếng anh cũng dạy được con.
Hành trình giúp con "Siêu" Tiếng Anh với Edupia của người mẹ công nhân
Ngoài ra, Edupia còn cung cấp chương trình học thử miễn phí giúp bố mẹ trải nghiệm chất lượng thực tế trước khi quyết định đăng ký khóa học cho các bé. Bố mẹ đăng ký học thử tại đây.
Nếu còn điều gì thắc mắc về khóa học tiếng Anh của Edupia cũng như phương pháp học từ vựng, các bậc phụ huynh có thể liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được giải đáp và hỗ trợ nhanh nhất:
-
Website: https://edupia.vn/
-
Hotline: 093.120.8686
-
Fanpage: https://www.facebook.com/Edupia.vn/
Edupia hy vọng khóa học tiếng Anh trên sẽ cung cấp cho các bé một phương pháp học từ vựng tiếng Anh lớp 4 tối ưu nhất, không chỉ giúp các con ghi nhớ từ vựng mà còn có thể ứng dụng những từ vựng đã học được vào thực tế cuộc sống.
Từ khóa » Câu đố Tiếng Anh Cho Học Sinh Lớp 4
-
Tổng Hợp Những Câu Đố Tiếng Anh Cho Trẻ Em - POPS Kids Learn
-
TOP 24 Câu đố Tiếng Anh Cho Trẻ Em Dễ Nhớ, Dễ đọc - Kynaforkids
-
Tổng Hợp 70 Câu đố Tiếng Anh Thú Vị Nhất Có đáp án - Step Up English
-
Vừa Vui Vừa Học Với 20 Câu đố Tiếng Anh Cực Hay Cho Trẻ - Yola
-
Tổng Hợp 120+ Câu đố Tiếng Anh Hay Và Thú Vị Nhất Có đáp án
-
20 Câu đố Vui Cực Hay Bằng Tiếng Anh
-
Những Câu đố Vui Tiếng Anh Thú Vị Có đáp án Bất Ngờ - IELTS Fighter
-
Câu Hỏi đố Vui Tiếng Anh Cho Học Sinh Tiểu Học - Cùng Hỏi Đáp
-
20 Câu đố Vui Tiếng Anh Cực Hay Cho Trẻ Em Lớp 3 - Alokiddy
-
Tổng Hợp Các Câu đố Tiếng Anh đơn Giản Có đáp án - StudyTiengAnh
-
Xem Nhiều 7/2022 # Tuyển Tập Những Câu Đố Vui Tiếng Anh Cho ...
-
Câu Đố Tiếng Anh Hay Nhất Có Đáp Án ❤️ Câu Đố Mới Nhất