TOP 24 Câu đố Tiếng Anh Cho Trẻ Em Dễ Nhớ, Dễ đọc - Kynaforkids

Mẹ muốn bé yêu nhà mình được làm quen dần với ngôn ngữ mới, mẹ muốn bé được học tốt tiếng anh hơn. Hãy cùng với kynaforkids.vn khám phá  top những câu đố tiếng anh cho trẻ thú vị nhất nhé.

Tại sao nên học qua câu đố tiếng anh cho trẻ em?

Việc sử dụng những câu đố tiếng anh cho trẻ em sẽ giúp các bé thân quen với ngôn ngữ này hơn, đồng thời không tạo cho bé cảm giác áp lực như việc dặn dò bé học từ vựng mỗi ngày.

 Câu đố tiếng anh cho trẻ em
Câu đố tiếng anh cho trẻ em

Thông thường các bố mẹ Việt thường đố bé yêu nhà mình bằng những câu đố tiếng Việt thông dụng, thế bạn hãy thử một lần thay đổi sang câu đố bằng tiếng anh đi nào. Với những bé chưa đi học sẽ tập làm quen dần với tiếng anh, còn những bé đã đi học sẽ cảm thấy thích thú với bộ môn tiếng anh hơn đấy nha.

24 câu đố tiếng anh cho trẻ em dễ nhớ, dễ đọc

#1 What letter is a part of the head?

=> I (Eye – mắt)

Dịch nghĩa câu hỏi: Chữ cái nào là tên một bộ phận thuộc một phần của đầu

#2 What letter is a body of water?

=> C ( Sea – biển)

Dịch nghĩa câu hỏi: chữ cái nào trong bảng chứ cái là tên một nguồn nước

#3 Why is the letter E so important?

=> Because it is the beginning of everything (bởi vì nó là khởi đầu của mọi thứ)

Dịch nghĩa câu hỏi: Tại sao lá thư E rất quan trọng

#4 What is higher without a head than with a head?

=> A pillow (một cái gối)

Dịch nghĩa câu hỏi: cái gì cao hơn cái đầu mà lại không có cái đầu

Câu đố vui tiếng anh
Câu đố vui tiếng anh

#5 I can swim and dive, I’ve two legs, I’ve wings, I quack?

=> I’m a duck (tôi là một con vịt)

Dịch nghĩa câu hỏi: tôi có thể bơi và lặn, tôi có hai chân, tôi có cánh, tôi kêu quạc quạc

#6 I’m ever eating garbage and waste

=> I’m a pig (tôi là một con lợn)

Dịch nghĩa câu hỏi: tôi đã từng ăn đồ hỏng và đồ ăn thừa

#7 What has a head and a foot but no body?

=> Bed (giường)

Dịch nghĩa câu hỏi: cái gì có đầu và có chân nhưng không có cơ thể

#8 Who works only one day in a year but never gets fired?

=> Santa Claus (ông già noen)

Dịch nghĩa câu hỏi: người nào chỉ làm việc một ngày trong một năm nhưng không bao giờ bị sa thải

#9 What has arms but can not hug?

=> Armchair (ghế bành)

Dịch nghĩa câu hỏi: cái gì có cánh tay nhưng không thể ôm

#10 What has a face and two hands but no arms, legs or head?

=> A shirt ( một chiếc áo sơ mi)

Dịch nghĩa câu hỏi: cái gì có mặt và có hai tay nhưng lại không có cánh tay, chân hoặc đầu

#11 What month do soldiers hate?

=> March (tháng ba)

Dịch nghĩa câu hỏi: tháng nào lính ghét

#12 What clothing is always sad?

=> Blue jeans (quần jean/ bò xanh)

Dịch nghĩa câu hỏi: loại quần áo nào đang buồn

#13 Why are dogs afraid to sunbathe?

=> They don’t want to be hot-dogs (Chó không muốn trở thành xúc xích)

Dịch nghĩa câu hỏi: tại sao chó lại sợ tắm nắng

#14 What makes opening piano so hard?

=> All the keys are inside (tất cả các phím nằm bên trong)

Dịch nghĩa câu hỏi: điều gì làm cho việc mở đàn piano trở nên khó khăn

#15 What has nothing but a head and a tail?

=> A coin (một đồng xu)

Dịch nghĩa câu hỏi: cái gì không có gì ngoài cái đầu và cái đuôi

#16 Why is 10×10=100 like your left eye?

=> It’s not right (nó không đúng)

Dịch nghĩa câu hỏi: Tại sao 10×10=100 giống như con mắt trái của bạn

#17 What did the big chimney say to the little chimney while working?

=> You are too young to smoke (bạn còn quá trẻ để hút thuốc)

Dịch nghĩa câu hỏi: ống khói lớn nói gì với ống khói nhỏ khi khi làm việc

#18 How do we know the ocean is friendly?

=> It waves (nó sóng)

Dịch nghĩa câu hỏi: làm thế nào để chúng ta biết đại dương là thân thiện

Đố vui tiếng anh cho trẻ em phổ biến
Đố vui tiếng anh cho trẻ em phổ biến

#19 What has three hands but only one face?

=> A clock (một chiếc đồng hồ)

Dịch nghĩa câu hỏi: cái gì có ba cái tay nhưng chỉ có một mặt

#20 Which can move faster, heat or cold?

=> Heat, because you can catch cold (nóng, bởi vì bạn có thể bị cảm lạnh)

Dịch nghĩa câu hỏi: cái gì có thể di chuyển nhanh hơn, nóng hoặc lạnh

#21 If there are 6 apples and you take away 4, how many do you have?

=> The 4 apples (4 quả táo)

Dịch nghĩa câu hỏi: bạn có 6 quả táo, bạn đã lấy mất 4 quả, hỏi bạn có bao nhiêu quả táo

#22 What letter of the alphabet is an insect?

=> B ( bee – con ong)

Dịch nghĩa câu hỏi: chứ nào trong bảng chứ cái là tên một loại côn trùng

#23 What letter is a vegetable?

=> P (Pea – đậu)

Dịch nghĩa câu hỏi: chữ cái nào tên một loại thực vật

#24 If I sit down I’m high, if I stand up I’m low

=> I’m a dog (tôi là một con chó)

Dịch nghĩa câu hỏi: nếu tôi ngồi xuống thì tôi cao,nếu tôi đứng lên thì tôi thấp

Trên đây là top những câu đố tiếng anh cho trẻ em thú vị nhất mà kynaforkigs.vn muốn giới thiệu đến các bố mẹ. Hãy tham khảo để có thể trò chuyện nhiều hơn cùng với bé nhà mình nhé.

Tác giả: Kynaforkids

Từ khóa » Câu đố Tiếng Anh Cho Học Sinh Lớp 4