Bộ 100 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Báo Chí (phần 1)

Skip to content 024 6293 6032

ecorp@ecorp.edu.vn

Search: Facebook page opens in new windowTwitter page opens in new windowInstagram page opens in new windowYouTube page opens in new window
  • Giới thiệu
    • Tổng quan
      • 5 điều khác biệt tại Ecorp
      • Sứ mệnh – Tầm nhìn
      • Hệ thống chi nhánh
      • Đội ngũ giảng viên
    • Thành tựu Ecorp
      • Báo chí nói về Ecorp
      • Học viên nói về Ecorp
      • Thầy cô các trường nói về ECORP
      • Top 30 sản phẩm, dịch vụ tốt nhất vì người tiêu dùng
  • Khóa học
    • Tiếng Anh giao tiếp
      • Starter – Tiếng Anh căn bản
      • Elementary – Tiếng Anh giao tiếp phản xạ
      • Pre-Intermediate – Tiếng Anh giao tiếp thành thạo
      • Tiếng Anh cho người đi làm
    • Luyện thi IELTS
      • IELTS BEGINNER
      • IELTS FOUNDATION 4.0+
      • IELTS A 5.0+
      • IELTS B 6.0+
      • IELTS INTENSIVE
    • Luyện thi TOEIC
      • TOEIC 0 – 450
      • TOEIC 450 – 650
      • TOEIC 650+
    • Khóa bổ trợ miễn phí
      • Khóa nền tảng chuẩn Cambridge với GVBN
      • Khóa TOEIC nền tảng
      • Tiếng Anh Trực Tuyến
        • LỊCH KHAI GIẢNG
  • Phương pháp học
    • Học tiếng Anh bằng chuỗi trải nghiệm ELS
    • Học tiếng Anh bằng phương pháp não bộ BSM
    • Bổ trợ Tiếng Anh cho người mất gốc miễn phí
    • Lịch khai giảng
  • Tin tức
    • Hợp tác với các trường đại học trên toàn quốc
    • Hoạt động nội bộ
    • Con người nổi bật Ecorp
    • Cơ hội nghề nghiệp
    • Hướng dẫn thanh toán
  • Thư viện
    • Học tiếng Anh theo chủ đề
    • Học ngữ pháp tiếng Anh
    • Học từ vựng tiếng Anh
    • Học phát âm tiếng Anh
    • Kinh nghiệm học tiếng Anh
  • Tuyển dụng
Bộ 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành báo chí (phần 1) Th1232018Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành báo chí

Trong bài viết này, Ecorp sẽ tổng hợp cho bạn đọc Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành báo chí cơ bản nhất. Đối với những bạn nào đang học ở ngành báo thì đây bộ từ vựng cực kì đắc lực đấy.

100 từ vựng cơ bản chuyên ngành báo chí (Phần 1)

Sensation (n): tin giật gân

Proof-reader (n): nhân viên đọc bản in thử (báo giấy)

News bureaus/ desks : bộ phận biên tập tin bài

Sub-editor (n) = managing edior: thư ký tòa soạn

Fact-checker (n): người kiểm tra thông tin

A popular newspaper = a tabloid newspaper: một tờ báo lá cải

Quality newspaper: một tờ báo chính thống (không đăng tin giật gân câu khách)

Television reporter: phóng viên truyền hình

Newspaper office: tòa soạnTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành báo chí 2

Newsroom (n): phòng tin (nơi phóng viên làm tin/sản xuất tin bài)

Editor (n): biên tập viên

Editorial (adj): thuộc/liên quan đến biên tập

Deputy editor-in-chief (n): phó tổng biên tập

Content deputy editor-in-chief (n): phó tổng biên tập (phụ trách) nội dung

Editorial board: ban biên tập

Editor-in-chief (n) = executive editor: tổng biên tập

Sports editor: biên tập viên (lĩnh vực) thể thao

Sub-editor assistant: trợ lý/ phó thư ký tòa soạn

Sensation-seeking newspapers: những tờ báo chuyên săn tin giật gân

Sensationalism (n) xu hướng chạy theo (việc đăng) tin bài giật gân

To upload stories to the newspaper’s website: đưa tin bài lên trang web của báo

Revenue (n): nhuận bút

The sensationalim of the popular press: xu hướng giật gân của báo chí lá cải

News agency: thông tấn xã

Journalist (n): nhà báo

Reporter (n): phóng viên

Corespondent (n): phóng viên thường trú ở nước ngoài

Journalistic ethics & standards: những chuẩn mực & đạo đức nghề báo

Editorial team/staff: hội đồng biên tập

Webmaster (n): người phụ trách/điều hành/quản lý websiteTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành báo chí 3

War correspondent: phóng viên chiến trường

Photojournalist (n): phóng viên ảnh

Local/regional newspaper: báo địa phương

National newspaper: báo quốc gia (phát hành và đưa tin trên toàn quốc)

Camerarman (n) (phóng viên) quay phim

Columnist (n): phóng viên phụ trách chuyên mục, phóng viên chuyên viết về một chuyên mục nào đó trên báo

The editor-in-chief is legally responsible for the contents of the entire newspaper and also runs the business, including hiring editors, reporters, and other staff members. (Tổng biên tập là người chịu trách nhiệm pháp lý về nội dung của toàn bộ tờ báo đồng thời điều hành kinh doanh, bao gồm tuyển dụng biên tập viên, phóng viên và các nhân sự khác.)

International newspaper: báo quốc tế (phát hành và đưa tin trên phạm vi quốc tế)

Yellow journalism: báo chí lá cải

Production deputy editor-in-chief (n): phó tổng biên tập (phụ trách) sản xuất

Senior executive editor: ủy viên ban biên tập

Graphic artist: chuyên viên đồ họa

Senior editor: biên tập viên cao cấp

Graphic designer: người thiết kế đồ họa

Contributor: cộng tác viên

Editor-at-large = contributing editor: cộng tác viên biên tập

Citizen journalism: làm báo công dân (thuật ngữ chỉ việc bất cứ ai cũng có thể làm báo bằng cách sử dụng điện thoại thông minh để quay clip, chụp ảnh rồi gửi cho các tòa soạn)

Web designer: người thiết kế web

Trên đây là tổng hợp 50 từ vựng đầu tiên trong ngành báo. Khi đã học hết phần 1 rồi, mời bạn đọc sang tiếp phần 2 tại đây. Chúc bạn học tập vui vẻ.

>> Xem thêm:

  • Tổng hợp 100 từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin
  • Các mẫu câu theo tiếng Anh chủ đề “Chào tạm biệt”
  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại thức uống
  • 70 từ vựng chủ đề giao thông cơ bản người Việt phải biết
  • Học từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng và ẩm thực Việt
  • Các danh lam thắng cảnh ở Việt Nam trong tiếng Anh là gì
  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghệ thuật, hội họa
  • 10 câu tỏ tình bằng tiếng Anh hay nhất mọi thời đại
  • Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh của nhân viên nhà hàng khi nói chuyện với thực khách

Post navigation

Previous post:Muôn vàn nỗi lo sợ của học sinh Việt Nam cản trở kỹ năng nói tiếng AnhNext post:Đi xin việc, cử nhân kinh tế bị loại bởi cô gái Sapa

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Anh về xương khớp vô cùng hữu dụng29/07/2022Từ vựng tiếng Anh về bất động sản đầy đủ và Hot nhất22/07/2022Từ vựng tiếng anh chủ đề cắm trại và mẫu câu giao tiếp cực chất18/07/2022Từ vựng tiếng anh về các loại quần áo hay dùng trong giao tiếp17/07/2022

Trả lời Hủy

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Comment

Name * Email * Website

Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.

Post comment

Go to Top

Từ khóa » Tiếng Anh Cho Báo Chí