Bộ 37 đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 3 - Thư Viện đề Thi
Có thể bạn quan tâm
- Trang Chủ
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Upload
- Liên hệ
- Home
- Mầm Non - Mẫu Giáo
- Nhà Trẻ
- Mầm
- Chồi
- Lá
- Tiểu Học
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Trung Học Cơ Sở
- Lớp 6
- Tiếng Anh 6
- Ngữ Văn 6
- Toán Học 6
- Vật Lí 6
- Sinh Học 6
- Lịch Sử 6
- Địa Lí 6
- Tin Học 6
- Công Nghệ 6
- Âm Nhạc 6
- Mĩ Thuật 6
- Thể Dục 6
- Giáo Dục Công Dân 6
- Lớp 7
- Tiếng Anh 7
- Ngữ Văn 7
- Toán Học 7
- Vật Lí 7
- Sinh Học 7
- Lịch Sử 7
- Địa Lí 7
- Tin Học 7
- Công Nghệ 7
- Âm Nhạc 7
- Mĩ Thuật 7
- Thể Dục 7
- Giáo Dục Công Dân 7
- Lớp 8
- Tiếng Anh 8
- Ngữ Văn 8
- Toán Học 8
- Vật Lí 8
- Hóa Học 8
- Sinh Học 8
- Lịch Sử 8
- Địa Lí 8
- Tin Học 8
- Công Nghệ 8
- Âm Nhạc 8
- Mĩ Thuật 8
- Thể Dục 8
- Giáo Dục Công Dân 8
- Lớp 9
- Tiếng Anh 9
- Ngữ Văn 9
- Toán Học 9
- Vật Lí 9
- Hóa Học 9
- Sinh Học 9
- Lịch Sử 9
- Địa Lí 9
- Tin Học 9
- Công Nghệ 9
- Âm Nhạc 9
- Mĩ Thuật 9
- Thể Dục 9
- Giáo Dục Công Dân 9
- Trung Học Phổ Thông
- Lớp 10
- Tiếng Anh 10
- Ngữ Văn 10
- Toán Học 10
- Vật Lí 10
- Hóa Học 10
- Sinh Học 10
- Lịch Sử 10
- Địa Lí 10
- Tin Học 10
- Công Nghệ 10
- Thể Dục 10
- Giáo Dục Công Dân 10
- Lớp 11
- Tiếng Anh 11
- Ngữ Văn 11
- Toán Học 11
- Vật Lí 11
- Hóa Học 11
- Sinh Học 11
- Lịch Sử 11
- Địa Lí 11
- Tin Học 11
- Công Nghệ 11
- Thể Dục 11
- Giáo Dục Công Dân 11
- Lớp 12
- Tiếng Anh 12
- Ngữ Văn 12
- Toán Học 12
- Vật Lí 12
- Hóa Học 12
- Sinh Học 12
- Lịch Sử 12
- Địa Lí 12
- Tin Học 12
- Công Nghệ 12
- Thể Dục 12
- Giáo Dục Công Dân 12
Tài liệu đính kèm:
- bo_37_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3.doc
Nội dung text: Bộ 37 đề thi Học kì 1 môn Toán Lớp 3
- Bộ 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 ĐỀ SỐ 1 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số liền trước của 160 là: A. 161 B. 150 C. 159 D. 170 b) Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là: A. 4m B.36 m C. 10 m D. 12 cm c) 9m 8cm = . cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 98 B. 908 C. 980 D . 9080 d) Gấp 7 lít lên 8 lần thì được: A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: *Giá trị của biểu thức a) 2 + 8 x 5 = 50 b) 32 : 4 + 4 = 12 Bài 3: Tính nhẩm 7 x 6 = . 8 x 7 = 63 : 9= . 64 : 8 = . Bài 4: Đặt tính rồi tính 487 + 302 660 – 251 124 x 3 845 : 7 . . . . . . . . . . . Bài 5: Tìm x: a) X : 6 = 144 b) 5 x X = 375 . . Bài 6: Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được 1/4 trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc? Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm). 63 : 7 = 35 : 5 = . 42 : 6 = 56 : 7 = Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm): a) 235 2 = b) 630 : 7 = Câu 3: Thực hiện tính (2 điểm). a) 205 + 60 +3 = b) 462 + 7 – 40 = . Câu 4: (3 điểm) Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò ? Bài giải Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng là 20m. Tính chu vi hình chữ nhật đó? Bài giải
- ĐỀ SỐ 3 I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng 1. Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là: A.100 B.799 C.744 D. 689 2. Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là: A.924 B. 304 C.6 D. 912 3. 7m 3 cm = cm: A. 73 B. 703 C. 10 D. 4 4. Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau? A. 75 quyển B. 30 quyển C. 6 0 quyển D. 125 quyển 5. Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà? A. B. C. D. 6. Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. Chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề – xi – mét? A. 52dm B.70cm C.7dmD. 70 dm 7. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông? A. 1 B. 2 C.3 D. 4 8. 8 x 7 < □ x 8 A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 II/ Phần tự luận (6 điểm) Bài1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 267 + 125 – 278 538 – 38 x 3
- Bài 2. Tìm X: (2 điểm) X : 7 = 100 + 8 X x 7 = 357 Bài 3: (2 điểm) Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
- ĐỀ SỐ 4 Bài 1: (4,0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. 1) 856: 4 có kết quả là: A. 214 B. 241 C. 225 2) 64 x 5 có kết quả là: A. 203 B. 320 C. 415 3) 75+ 15 x 2 có kết quả là: A. 180 B. 187 C. 105. 4) 7 gấp lên 8 lần được: A. 64 B. 56 C. 49 5) Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 9 m. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 24 m B. 48 m C. 135 m 6) Một hình vuông có cạnh là 60cm. Chu vi hình vuông đó là: A. 200 B.140 C.240. 7) Tìm x: X : 3 = 9 Vậy X = ? A. X = 3 B. X = 27 C. X = 18 8) Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà? A.4 B. 3 C.2 Bài 2 (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 526 + 147 b) 627- 459 c) 419 x 2 d) 475 : 5 Bài 3 (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức: a) 55: 5 x 3 b) (12+ 11) x 3 1 Bài 4 (2,5 điểm): Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán số ki-lô gam đường đó. Hỏi 4 cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường? Tóm tắt Giải
- ĐỀ SỐ 5 I/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 1 . Kết quả của phép nhân: 117 x 8 là: A. 936 ; B. 639; C. 963; D. 886. 2. Kết quả của phép chia : 84 : 4 là; A. 14; B. 21; C. 8; D. 12 3. Giá trị của biểu thức: 765 – 84 là: A. 781; B. 681; C. 921; D. 671. 4. Giá trị của biểu thức: 81 : 9 + 10 là: A. 39; B. 19; C. 91; D. 20; II/ Tự luận: 1. Đặt tính rồi tính; 486 + 303; 670 – 261 ; 106 x 9 872 : 4. 2. Tìm y: 72 : y = 8; y + 158 = 261; 5 x y = 375; y : 5 = 141. 3. Năm nay ông 72 tuổi, cháu 9 tuổi. Hỏi tuổi cháu bằng một phần mấy tuổi ông? 4. Tổ một trồng được 25 cây, tổ hai trồng được gấp 3 lần tổ một. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?
- ĐỀ SỐ 6 PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu. 1. Gấp 7 lít lên 8 lần thì được: a. 15 lít b. 49 lít c. 56 lít d. 65 lít 2. 7m 4cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: a. 74cm b. 740cm c. 407cm d. 704cm 3. Tổng của 16 và 14 rồi nhân với 4 là: a. 30 b. 34 c. 72 d. 120 4. Một cái ao hình vuông có chu vi là 24 m thì cạnh của hình vuông đó là: a. 4m b. 6m c. 8m d. 12cm 5. Số thích hợp viết vào chỗ trống trong phép tính x 6 : 8 4 là: a. 24 và 3 b. 24 và 4 c. 24 và 6 d. 24 và 8 6. của 24 kg là: a. 1kg b. 3 kg c. 6 kg d. 8 kg 7. Giá trị của chữ số 3 trong số 132 là: a. 300 b. 30 c. 3 d. Cả a, b, c đều sai 8. Hình bên có góc : a. Vuông. b. Không vuông. 9. Số dư trong phép chia 27 : 5 là : a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 PHẦN II: TÍNH 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 576 + 185 720 – 342 75 x 7 786 : 6 . . . . . . . . 2. Tìm x: (1 điểm) x + 23 = 81 100 : x = 4 . . .
- 3. Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo? (2 điểm) Giải . . .
- ĐỀ SỐ 7 Bài 1. Tính nhẩm: 4 x 5 = ; 7 x8 = ; 45 : 9 = ; 64 : 8 = ; Bài 2. Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau: 375, 421, 573, 241, 735, 142 a) Số lớn nhất là số: b) Số bé nhất là số : Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu): Cạnh hình vuông 8cm 12cm 31cm Chu vi hình vuông 8 x 4 = 32 (cm) Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là 294 ; b) Giá trị của biểu thức 138 x (174 – 168) là 826 Bài 5. > 6m 3cm 7m 5m 6cm 5m < ? 6m 3cm 630cm 5m 6cm 506cm = Bài 6. Đặt tính rồi tính: 213 x 3 208 x 4 684 : 6 630 : 9 . . Bài 7. Tính: a) 163g + 28g = ;. b) 96g : 3 = ; 1 Bài 8. Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng 6 còn lại bao nhiêu máy bơm? Giải
- Bài 9. Tính chiều rộng hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật đó là 60m và chiều dài là 40m Giải
- ĐỀ SỐ 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1(2 điểm). Nối phép tính và biểu thức với giá trị của nó: 45 + 29 59 79 - 20 74 30 x 3 : 3 21 (97 – 13) : 4 30 Câu 2 (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Cạnh của hình vuông là 6 cm. Vậy chu vi hình vuông là cm A. 10 B. 12 C. 24 b) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 3m 2cm = cm là: A. 32 B. 302 C. 320 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1(2 điểm). Tính 271 206 246 3 692 + x - 444 2 235
- 1 Câu 2 (1 điểm). Tô màu vào 8 số ô vuông Câu 3 (1 điểm). Tìm x: a) x : 6 = 121 b) 7 x x = 847 – 77 Câu 4 (2 điểm). Một tấm vải dài 68m, người ta cắt lấy 4 khúc, mỗi khúc dài 6m. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu mét? Bài giải Câu 5(1 điểm).Tìm số bị chia trong phép chia cho 8, biết thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất có thể có được.
- ĐỀ SỐ 9 PHẦN I: (3 điểm) Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 90 B. 99 C. 10 D. 89 Câu 2: x – 25 = 100 giá trị của x là: A. 55 B. 65 C. 75 D. 125 Câu 3: Giá trị của biểu thức 900 – 200 – 100 là: A. 610 B. 600 C. 670 D. 720 Câu 4: Số “Chín trăm năm mươi bốn xăng – ti – mét” viết là: A. 9504 cm C. 954 cm B. 9054 cm D. 945 cm Câu 5: Hình vuông có cạnh 5 cm thì có chu vi là: A. 15 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 30 cm Câu 6: Hùng cao 142 cm. Tuấn cao 136 cm. Hỏi Hùng cao hơn Tuấn bao nhiêu xăng - ti – mét? A. 6 cm B. 8 cm C. 278 cm D. 276 cm PHẦN II: (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 487 + 302 b. 180 – 75 c. 271 x 3 d. 595 : 5 Bài 2: Tìm x: (1 điểm) 246 : x = 2 125 : x = 5 Bài 3: (1 điểm) 2 m 2dm = dm
- Bài 4: (2 điểm) Minh làm được 12 đồ chơi. Hải làm gấp 3 lần số đồ chơi đó của Minh. Hỏi Minh và Hải làm được tất cả bao nhiêu đồ chơi? Bài giải . . . . . . Bài 5: (1 điểm) Tìm một số biết rằng nếu giảm số đó đi 2 lần, tiếp tục giảm đi 8 1 lần thì được 4 của số chẵn lớn nhất có một chữ số. . . . . . .
- ĐỀ SỐ 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chữ số 9 trong số 893 có giá trị là: A. 900 B. 90 C. 93 D. 9 Câu 2. Kết quả của phép nhân: 16 8 là: A. 224. B. 124C.128 D. 621 Câu 3. 4m 4dm = . dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 44 dm B. 404 cm. C. 404 dm B. 440 dm Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A. 2 góc vuông B. 3 góc vuông C. 4 góc vuông D. 5 góc vuông Câu 5. Kết quả của phép nhân: 117 8 là: A. 937. B. 564 C.612 D. 936 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 467 + 319 b) 846 : 4 1 Câu 2: Một đội đồng diễn thể dục có 448 học sinh, trong đó số học sinh là học sinh 4 nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải.
- ĐỀ SỐ 11 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thành tiếp các bài tập sau: Câu 1: Số chín trăm mười hai viết là: A. 92 B. 902 C. 912 Câu 2: Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? A. 8 lần B. 7 lần C. 9 lần Câu 3: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 102 B. 101 C. 123 Câu 4: Giá trị của biểu thức 840 : (2 + 2) là:: A. 210 B. 220 C. 120 B. PHẦN TỰ LUẬN Bài : (2 điểm) Đặt tính rồi tính 533 + 128 728 – 245 172 x 4 798 : 7 Bài 3: (2 điểm) Tìm X biết: a. 90 : X = 6 b. X : 5 = 83 Bài 4: (2 điểm) Người ta xếp 100 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp có 5 cái. Sau đó xếp các hộp vào thùng mỗi thùng 4 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bánh? . . . . . . . . . . . . Bài 5: (1 điểm) Xét quan hệ các số trong một hình tròn sau rồi điền số thích hợp vào chỗ dấu chấm hỏi? 191 83 111 12 ? 24 108 99 76
- ĐỀ SỐ 12 Câu 1: (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính: 236 x 4 32 x 9 327 x 3 118 x 6 b) Tính: 981 3 512 888 198 8 4 9 Câu 2: (2 điểm) Nối biểu thức với giá trị của nó: 492 – (76 + 38) 723 72 : 9 + 18 26 964 : 4 x 3 378 70 x 9 : 2 109 89 + 10 x 2 315 Câu 3: (1 điểm) + a) 840 4 2 = 105 − x ? b) 42 6 3 = 249 : c) 309 3 9 = 112 Câu 4: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 824cm, chiều dài là 251cm. Tính: a) Nửa chu vi hình chữ nhật. b) Chiều rộng hình chữ nhật. Câu 5: (1 điểm) Số ? Số bị chia 482 877 964 594 608 Số chia Thương Số dư Câu 6: (1 điểm) Tính: 65g x 2 – 12g = 981g : 9 + 57g =
- 47kg + 92kg – 27kg = 944kg : 4 x 2 =
- Câu 7: (1 điểm) a) Số lớn là 54; số bé là 6. b) Số lớn là 42; số bé là 3. Số lớn gấp lần số bé. Số lớn gấp lần số bé. Số bé bằng số lớn. Số bé bằng số lớn. Câu 8: (1 điểm) a) 72 : 6 x 8 = 96 c) 90 x 2 x 4 = 368 Đ ? b) 339 x 2 : 6 = 113 d) 218 – 106 x 5 = 560 S
- ĐỀ SỐ 13 Câu 1: (2 điểm) a) Tính: 222 309 76 69 4 3 7 9 b) Đặt tính rồi tính: 288 : 8 444 : 4 230 : 6 527 : 9 Câu 2: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: a) 93 – 48 : 8 b) 69+ 20 x 4 Câu 3: (1 điểm) Nối bài toán tìm x với giá trị đúng của x : 2 x 648 x 279 x : 4 221 x 324 x 273 x 884 789 642 x x 516 363 Câu 4: (2 điểm) 1 a) Lan đọc một quyển truyện dài 132 trang, đã đọc được số trang. Hỏi Lan còn 4 phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện? b) Một trường học có 8 thầy giáo. Số cô giáo nhiều gấp 7 lần số thầy giáo. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu giáo viên? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Câu 5: (1 điểm) > 49 – 7 x 7 13 − 13 36 : 6 x 7 88 : 4 999m Câu 7: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: a) Bao lúa 72kg cân nặng gấp lần bao lúa 9kg. b) Băng giấy 32m dài gấp lần bằng giấy 8m. c) Thùng dầu 45 lít nặng gấp lần thùng dầu 9 lít. d) Sợi dây 60dm dài gấp lần sợi dây 3dm. Câu 8: (1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Một hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 68dm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 18dm B. 436dm C. 364dm D. 83m 19
- ĐỀ SỐ 14 Câu 1: (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính: 106 x 6 85 x 7 419 x 2 68 x 5 . . . . . . . . . . b) Tính: 912 4 800 842 243 5 7 6 Câu 2: (1 điểm) Nối biểu thức với giá trị của nó. 48 – 45 : 9 57 18 + 72 : 9 246 798 : 7 : 43 2 123 x (42 – 26 40) Câu 3: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm. Số hình tròn bằng số hình vuông Câu 4: (1 điểm)
- > 75 – (15 – 8) 59 64 : 4 x 2 9 x 3 < ? = 10 x 8 + 20 800 : 8 54 – 6 x 9 7 : 7 Câu 5: (2 điểm) a) Dựa vào tóm tắt, để giải bài toán sau: 120g Gói nhỏ: ? Gói lớn: g b) Hôm qua cửa hàng bán được 514 lít dầu, hôm nay cửa hàng bán ít hơn hôm qua 36 lít. Hỏi cả hai ngày, cửa hàng đã bán được bao nhiêu lít dầu? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 6: Số ? 9 x = 81 8 x 2 x = 32 54 : = 6 160 : 6 : = 5 Câu 7: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. A 84cm B 57cm 2021 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- DC Chu vi hình chữ nhật ABCD là cm. 1 Câu 8: Cường và Tuấn cùng làm một bài toán. Cường làm hết giờ. Tuấn làm hết 12 5 phút. Vậy: A.C ường làm nhanh hơn. B. Tuấn làm nhanh hơn. C. Cường và Tuấn làm bằng nhau. 22 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- ĐỀ SỐ 15 Câu 1: (1 điểm) Tính: a) 8 x 3 + 9 = = c) 10 x 8 : 4 = = b) 7 x 9 – 38 = = d) 9 x 6 : 3 = = Câu 2: (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính: 134 : 2 872 : 8 622 : 3 407 : 4 . . . . . . . . . . . . b) Tính: 326 196 230 101 3 4 2 9 Câu 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống. 48 64 72 16 32 8 5 6 3 7 : 8 x 9 10 Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. g = 1kg 450m = dam 8hm = dam = m 609cm = m cm Câu 5: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a) (639 – 453) : 3 b) 72 : (8 : 2) . . . . 23 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- . . 24 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Câu 6: (1 điểm) 1 số mét vải xanh. Ở một cửa hàng có 452m vải xanh và số mét vải đỏ bằng 4 Hỏi cửa hàng đó có tất cả bao nhiêu mét vải xanh và vải đỏ? . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 7: (2 điểm) Đo rồi điền kết quả vào chỗ chấm. a) Hình c hữ nhật MNPQ có: góc vuông Cạnh MN = cm Cạnh NP = cm Cạnh PQ = cm Cạnh QM = cm b) Chu vi của hình chữ nhật MNPQ là Câu 8: (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? (A) (B) 11 12 1 11 12 1 10 2 10 2 9 3 9 3 8 4 8 4 7 6 5 7 6 5 giờ phút giờ kém phút hay hay giờ phút giờ kém phút 25 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ SỐ 16 PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1(1 điểm). Nối những phép tính có kết quả bằng nhau: 9 x 4 32 : 4 81 : 9 6 x 6 8 x 7 9 x 1 64 : 8 14 x 4 Câu 2 (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 8cm B. 15cm C.16 cm b) Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là: A. 20cm B. 25cm C. 10cm Câu 3 (1 điểm). Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống: 744g 474g 305g 350g 900g + 50g 1kg 400g 440g - 40g PHẦN II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 4 (3 điểm). Đặt tính rồi tính: 207 x 4 110 x 6 320 : 4 69 : 5 26 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí 27 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 5 (1 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau: 30 + 180 : 6 = (18 + 7) x 3 = = = Câu 6 (2,5 điểm). Có 320 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách (Biết rằng số sách trong mỗi ngăn là như nhau)? Bài giải Câu 7 (0,5 điểm). a. Từ ba chữ số 5, 8, 0 lập số lớn b. Từ ba chữ số 9, 7, 1 lập số bé nhất có nhất có ba chữ số khác nhau. ba chữ số khác nhau. 28 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ SỐ 17 Bài 1: Con ngỗng cân nặng 5kg . Con lợn cân nặng 35kg . Con lợn nặng gấp con ngỗng, số lần là: a. 6 lần b. 7 lần c. 8 lần Bài 2: 9 km = m : a. 90 b. 900 c. 9000 Bài 3: Trong các hình dưới đây, hình nào có góc vuông: Hình 1 Hình 2 Hình 3 a. Hình 1 b . Hình 2 c . Hình 3 Bài 4: Phép chia 89 : 3 có số dư là : a. 4 b. 3 c. 2 Bài 5: Tính nhẩm : 72 : 8 = . 9 x 9 = Bài 6: Đặt tính rồi tính : 308+ 476 974 – 356 132 x 6 720 : 8 . . . . . . . . . . . . Bài 7: Điền dấu >, <, = 90 phút 1 giờ 30 phút 788 mm 1 m Bài 8 Tìm y: Bài 9: Tính giá trị biểu thức y : 6 = 34 72 : 8 + 16 1 Bài 10: Một đội công nhân phải sửa 630 m đường . Độ đó đã sửa được số mét 7 đường đó. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa ? Bài giải 29 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ SỐ 18 Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 105 + 78 b) 694 – 236 c) 207 x 4 d) 283 : 7 Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: a) Chữ số 4 trong số 846 có giá trị là: A . 46 B. 4 C. 840 D. 40 b) của 49 kg là: c) Số lớn 24, số bé là 4. Số lớn gấp số bé số lần là: A. 4 B. 6 C. 32 D.2 d) Số liền sau số 803 là: A. 802 B. 805 C. 804 D. 806 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm ( .) : a) Nếu 45 :k = 9 thì k = 5 b) Anh 12 tuổi, em 4 tuổi . Vậy tuổi em bằng tuổi anh . Câu 4: Dùng ê ke kiểm tra dưới đây có mấy góc vuông: Câu 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 208m vải , buổi chiều bán được số vải gấp đôi so với buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ? 30 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ SỐ 19 Câu 1: Đặt tính rồi tính: a. 407 + 213 b. 872 - 215 c. 306 x 5 d. 720 : 6 . . . . . . . . Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số 72; 63; 54; 45; là : A. 42 B. 36 C. 63 D. 35 b. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là: 8m7cm = .cm là A. 87 B. 807 C. 800 c. 22 giờ tức là mấy giờ đêm? A. 9 giờ B. 10 giờ C. 11 giờ D. 12 giờ d. Chữ số 8 trong 786 có giá trị là:A. 800 B. 80 C. 86 D. 8 Câu 3: Viết các số sau: a. Chín trăm linh hai : , Sáu trăm năm mươi lăm: , . b. Viết các số vào chỗ chấm ( ) cho thích hơp: 753 = + 50 + 3 9 gấp lên 8 lần, rồi bớt 37 thì được : Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm( ) a. 326 + 945 : 9 = 431 b. Một trại chăn nuôi có 150 con gà trống và 3 gà mái. Số gà trống gấp 5 số gà mái : c. 139 km đọc : Một trăm ba mươi chín ki-lô-mét . Câu 5: Trong hình vẽ bên có số hình tam giác là: Câu 6: Một đội đồng diễn thể dục có 464 học sinh, trong đó 1/4 số học sinh là học sinh nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ? . . . . . . . . . . . . 31 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ SỐ 20 Bài 1: Tính nhẩm: ( 2 điểm) 6 x 8 = 49 : 7 = 24 : 8 = . 54 : 9 = 8 x 9 = 56 : 8 = 9 x 7 = . 72 : 9 = . Bài 2: Đặt tính rồi tính. ( 2điểm): 54 x 3 132 x 7 96 : 3 856 : 4 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:( 2 điểm) a/ 14 x 3 : 7 = b/ (42 + 18) : 6 = = = Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm) a/ Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 10 cm là : A. 25 cm B. 35 cm C. 40 cm D. 50 cm b/Đồng đồ chỉ : 11 12 1 A. 5 giờ 10 phút B. 2 giờ 5 phút 10 C. 2 giờ 25 phút D. 3 giờ 25 phút 2 9 3 8 4 1 Bài 5: ( 2 điểm) Một thùng mắm chứa 96 lít, buổi sáng bán được số lít dầu . Hỏi trong 3 thùng còn lại bao nhiêu lít dầu ? . . . . . . . . . . . . . . 32 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ 21 Câu 1: ( 1,5 điểm ) Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: a/ Số lớn bằng 18, số bé bằng 6. Vậy số lớn gấp mấy lần số bé ? A. 6 lần B. 3 lần C. 2 lần b/ Cho 5m 2cm = . . . . cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 52 B. 520 C. 502 c/ Một quả cân có giá trị là 20g , vậy 3 quả cân như thế có giá trị là: A. 6 g B. 60g C. 60 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 1điểm ) a/ 180 + 30 : 6 = 35 b/ 12 x 3 : 3 = 12 Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm) Gấp 3 lần thêm 3 giảm 3 6 Câu 4: Đặt tính và tính kết quả: ( 2điểm ) a. 487 + 302 b. 660 - 251 c. 810 : 9 d. 420 : 6 Câu 5 : Tìm y ( 1,5 điểm ) a/ y : 5 = 141 b/ 5 x y = 375 Câu 6: Một kho hàng nhập về 4 thùng bánh và 1 thùng kẹo, mỗi thùng bánh cân nặng 150g và thùng kẹo cân nặng 125g. Hỏi kho hàng đã nhập về bao nhiêu gam bánh và kẹo? . Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm ) Số 566 chia cho 7 được thương là ( dư ) 33 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ SỐ 22 Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : a. Số liền sau số 289 là : A. 286 B. 287 C. 290 D. 288 b. Phép chia 40: 3 có số dư là : A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 c. của 60 phút là : A. 16 phút B. 15 phút C. 20 phút D. 12 phút c. 4 dam = ? m . A. 50m B. 30m C. 40m D. 20m Bài 2 . Đặt tính rồi tính : a. 256 + 182 b. 746 - 251 c. 437 x 2 d. 390 : 6 . . . . Bài 3 . Tìm y a. y : 7 = 105 b. 5 x y =35 . . Bài 4. Một giá sách có 5 ngăn, mỗi ngăn người ta xếp 35 quyển sách. Hỏi giá sách đó có tất cả bao nhiêu quyển sách ? Bài 5. Một gia đình nuôi 27 con gà . Gia đình đó đã bán số gà . Hỏi : a. Gia đình đó đã bán mấy con gà ? 34 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí b. Số gà còn lại bao nhiêu con ? Bài 6. Tính tổng tất cả các số có hai chữ số .Viết được từ ba chữ số 0; 1 và 2 . 35 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ SỐ 23 A. Phần trắc nghiệm : ( 2 điểm) * Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1: Một phép chia hết có số bị chia là 105, thương là 5 thì số chia là: A. 100 B. 21 C. 525 D. 110 Câu 2: Gấp 14 lên 7 lần, rồi thêm 7 thì được kết quả là: A. 91 B. 9 C. 27 D. 105 1 Câu 3: Mỗi giờ có 60 phút thì giờ có : 4 A. 4 phút B. 40 phút C. 15 phút D. 25 phút Câu 4 : Hình bên có số góc vuông là: A.1 B. 2 C. 3 B. Phần tự luận: ( 8 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm) 37 x 6 216 x 4 724 : 4 937 : 5 Bài 2: Tính giả trị biểu thức và tìm y :( 3 điểm) a. 408 + 96 : 6 b. ( 43 + 57) x 3 c. 24 : y = 8 36 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Bài 3:( 2 điểm). Một cửa hàng buổi sáng bán được 90 lít dầu, số lít dầu bán được trong buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi cả buổi sáng và buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? Bài 4:( 1 đ) Điền số thích hợp ;ô biết số ở mỗi ô giống nhau. 210 : 7 = x 5 = : 3 37 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ SỐ 24 Bài 1:Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: ( 2 điểm) 1. Giá trị của biểu thức 63 : 3 + 6 là: A. 7 B. 27 C. 18 2. Giá trị của biểu thức 76 - 6 x 8 là: A. 28 B. 560 C. 128 1 3. Mỗi giờ có 60 phút vậy giờ có: 3 A. 30 phút B. 10 phút C. 20 phút 4. 30 m = cm. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 30 cm B. 3000 cm C. 300 cm Bài 2: Tính nhẩm: ( 2 điểm ) 6 x 9 = 9 x 4 = 7 x 8 = 8 x 5 = 63 : 7 = 42 : 7 = . 48 : 6 = 30 : 5 = . Bài 3: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm ) a. 71 x 4 b. 85 x 7 c . 96 : 6 d. 85 : 7 Bài 4: Tìm Y: ( 1 điểm ) a. Y : 32 = 4 b. Y x 7 = 203 Bài 5: ( 2 điểm ) Mảnh vải xanh dài 25 m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 5 m. Hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu mét? Bài giải 38 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Bài 6: ( 1 điểm ) Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó? Bài giải 39 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ SỐ 25 PHẦN I : Trắc nghiệm Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng a. 54 : 9 = 9 b. 54 : 9 = 8 c. 54 : 9 = 7 d. 54 : 9 = 6 Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả tìm x đúng x : 5 = 101 a. x = 201 b. x = 505 c. x = 555 d. x = 565 Bài 3 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước số thích hợp điền vào chỗ chấm 9 m 3 cm = a. 930 cm b. 93 cm c. 903 cm d. 90 cm Bài 4 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng giá trị của biểu thức 80 : 2 – 15 a. 25 b. 40 c. 65 d. 145 PHẦN II : Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính : a. 381 + 429 = b. 827 – 435 = . . . c. 374 x 2 = d. 684 : 4 = . . . Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm A E B Hình bên có: đoạn thẳng. Đó là các đoạn thẳng: D C 40 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Bài 3: Tính a. 180 : 6 + 20 = b. 282 – 100 : 2 = = = Bài 4: Thùng thứ nhất đựng 18 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 6 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu? Giải Bài 5: Trong phép chia có dư với số chia là 7 thì số dư lớn nhất là 41 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ SỐ 26 Bài 1. Tính nhẩm: 7 x 3 = 6 x 4 = 5 x 6 = 6 x 7 = 49 : 7 = 36 : 6 = 28 : 7 = 48 : 6 = Bài 2. Đặt tính rồi tính: 26 x 3 230 x 4 963 : 3 421 : 6 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: 268 – 28 + 38 6 x 8 : 2 Bài 4. An có 100 viên bi, Hà có 140 viên bi. Số viên bi của cả hai bạn được xếp đều vào 6 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu viên bi? Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Nêu tên các hình chữ nhật vừa tìm được? a) Có mấy hình chữ nhật? A. 3 hình chữ nhật B. 2 hình chữ nhật C. 1 hình chữ nhật b) Nêu tên các hình chữ nhật vừa tìm được? 42 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ SỐ 27 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số 804 đọc là: A. Tám không bốn. B. Tám trăm không bốn. C. Tám trăm linh bốn 1 Câu 2: Khối lớp 3 của một trường Tiểu học có 78 học sinh, số học sinh của trường 3 đó biết bơi. Hỏi số học sinh biết bơi của trường đó là bao nhiêu? A. 25 học sinh B. 26 học sinh C. 27 học sinh Câu 3: 7 m 5cm= cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 75 B. 705 C. 7005 Câu 4: Một hình vuông có cạnh 8 cm. Chu vi của hình vuông đó là: A. 64 cm B. 16 cm C. 32 cm Câu 5: Cho M = 900 + 99 : 9, giá trị của M là: A. 911 B. 111 C. 999 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 6: Đặt tính rồi tính: 327 + 592 603 – 482 123 8 729 : 9 Câu 7: Một trường Tiểu học có 245 học sinh nữ, số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 30 bạn. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh? 43 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí 44 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 8: Một viên gạch men hình vuông có cạnh là 5 dm. Một người thợ ghép 5 viên gạch đó lại thành một hình chữ nhật ( các mạch ghép không đáng kể). a) Tính chu vi viên gạch men đó. b) Tính chu vi hình chữ nhật và ghép . 45 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ SỐ 28 PHẦN I : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1. Số 695 đọc là: 2. Soá lớn nhất trong các số: A. Sáu trăm chín mươi lăm. 857; 758; 875; 785 là: B. Sáu trăm chín mươi năm. A. 857 B. 875 C. C. Sáu trăm chín năm 785 1 3. của 36kg là: 4. 5m 4dm = . dm 2 A. 54dm B. 540dm C. A. 8kg B. 9kg C. 18kg 504dm 5. Mỗi ngày có 24 giờ. Vậy 8 ngày có tất cả: 6. Thời gian vào buổi chiều trên đồng hồ à: A. 248 giờ (hình dưới đây) được đọc l B. 128 giờ A. 13 giờ 5 phút. C. 192 giờ B. 13 giờ 25 phút C. 14 giờ kém 25 phút 7. Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 8. Một phép chia có số chia bằng 6, thương 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để bằng 5, số dư là số dư lớn nhất có thể trong nhốt gà? phép chia đó. Tìm số bị chia trong phép chia? A. 2 B. 3 C. 4 A. 35 B. 31 C. 30 PHAÀN II :TỰ LUẬN Bài 1). Đặt tính rồi tính : 81 x 9 108 x 7 72 : 6 632 : 7 46 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Bài 2). a. Tìm x: 56 : x = 7 b. Tính giá trị của biểu thức: 421 – 200 x 2 1 Bài 3). Một cửa hàng ngày đầu bán được 135 xe máy. Ngày thứ hai bán được số 3 xe máy của ngày đầu. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu xe máy? Bài giải Bài 4) Tính chu vi của mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng 60m. Bài giải 47 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ SỐ 29 Bài 1. ( 3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Số dư trong phép chia 45 : 7 là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 b. Số liền sau 250 là: A. 246 B. 252 C. 249 D. 251 c. Chữ số 7 trong số 978 có giá trị là: A. 700 B. 7 C. 78 D. 70 1 d. của 60 phút là: 5 A. 15 phút B. 12 phút C 20 phút D. 25 phút e. 6m6cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 606cm B. 606 C. 660cm D. 66cm 1 g. Mẹ Hồng 36 tuổi. Tuổi Hồng bằng tuổi mẹ. Hồng có số tuổi là: 6 A. 5 tuổi B. 6 tuổi C. 7 tuổi D. 4 tuổi Bài 2.( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 329 + 242 b. 836 - 483 c. 108 x 4 d. 637 : 7 Bài 3. (1 điểm) Tìm x: a. x : 7 104 b. 6 x 846 Bài 4 (1 điểm) Tính A, 30 + 15 x 3 b, 345 + 15 - 50 Bài 5 (2 điểm) Khối lớp 2 thu được 75 kg giấy loại. Khối lớp 3 thu được gấp 2 lần khối lớp 2. Hỏi cả hai khối lớp thu được bao nhiêu ki-lô-gam giấy loại? 48 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Bài 6 (1 điểm) Tìm số bị chia của một phép chia có dư biết số chia là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số; thương là số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau còn số dư là số dư lớn nhất có thể có. 49 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ SỐ 30 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (4ĐIỂM) • Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: của 56 kg là: A. 7 B. 7kg C. 8kg Câu 2 : 5m2cm= . A. 502cm B. 52cm C. 520cm Câu 3 : Giá trị của biểu thức 15x 5 :3 là: A.15 B. 25 C 30 Câu 4 : Mỗi bao cân nặng 67 kg. Hỏi có 4 bao gạo như thế thì cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam? 4 bao gạo như thế cân nặng số ki- lô- gam là: A. 258kg B. 268kg C. 288 kg Câu 5 : Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 900 B. 990 C. 986 Câu 6: Hình vẽ bên có số hình tam giác, tứ giác là: A.4 tam giác,2 tứ giác B. 3 tam giác, 3 tứ giác C.2 tam giác,2 tứ giác PHẦN II : TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ) a.85 x 8 b.106 x 4 c. 96 : 8 724:6 Bài 2: Tìm X biết (1đ) 50 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí a. X : 4 = 74 b. 450 : X = 9 51 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Bài 3: (2 điểm) Một nông trại nuôi gà có 528 con.Người ta đã tiêm phòng số gà đó. Hỏi nông trại còn lại bao nhiêu con gà chưa tiêm phòng? Bài 4:(1đ) Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm và nêu quy luật của dãy số. 1; 4; 13; ; ; 364 52 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ SỐ 31 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1 (1,0 điểm): Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là: A. 600 B. 60 C. 61 D. 6 Câu 2 (1,0 điểm): Giá trị của biểu thức 45 + 27 : 3 là: A. 24 B. 36 C. 54 D. 55 Câu 3 (1,0 điểm): 3m 8cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 38 B. 380 C. 308 D. 3800 Câu 4 (1,0 điểm): Hình MNPQ (Hình bên) có số góc vuông là: A. 1 B. 2 N C. 3 D. 4 M Q P Câu 5 (1,0 điểm): 124 x 3 = + 98. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 372 B. 470 C. 274 D. 374 II- PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 6 (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 106 x 8 b) 480 : 6 . . . . Câu 7(1,0 điểm): Tính x, biết : 926 - x = 75 Câu 8 (2,0 điểm): Có hai thùng hàng nặng 24 kg và 40 kg. Nếu đem số hàng này chia đều vào các túi thì mỗi túi có 4 kg hàng. Hỏi có bao nhiêu túi như thế? Giải: 53 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ SỐ 32 Bài 1. Viết (theo mẫu): Đọc số Viết số Một trăm sáu mươi 160 Một trăm sáu mươi mốt . 354 307 Năm trăm năm mươi lăm . Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống: 310 311 314 317 Bài 3. Tính nhẩm: 400 + 300 = 700 - 400 = . 500 + 40 = 540 - 500 = . Bài 4. Đặt tính rồi tính: 35 x 2 205 x 4 396 : 3 . . . Bài 5. Đặt tính rồi tính: 256 + 125 417 + 168 541 - 127 . . Bài 6. Số ? 8hm = m 8m = dm 3dm = m 4dm = mm 54 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Bài 7. Trong hình tứ giác MNPQ, góc nào là góc vuông ? Góc nào là góc không vuông ? Góc vuông: M N Góc không vuông: QP Bài 8: Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo? 55 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ SỐ 33 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm) a) Cho 3 m 5 cm = . cm A. 35 B. 350 C. 305 b) Cho 8 m = 80 Đơn vị đo thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. m B. dm C. cm Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm) a) Số liền trước của 150 là: A. 151 B. 140 C. 149 D. 160 b) Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là : A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm Bài 3: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 124 x 3 810 : 9 660 – 251 487 + 304 . . Bài 4: Tìm x: (1 điểm) X : 5 = 141 Bài 5: Tính (1 điểm) 75 + 15 x 2 = . = . Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) a) 24; 30; 36; .; .; b) 8; 16; .; ; 40; Bài 7: Bài toán (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Bài giải 56 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Bài 8 : (1 điểm) Hình bên: a/ Có góc không vuông. B C Góc có đỉnh là góc không vuông. b/ Có góc vuông. Góc có đỉnh là góc vuông A D 57 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ SỐ 34 Phần A : PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (3 điểm) Câu 1: Số chín trăm mười hai viết là: A. 92B. 902 C. 912 Câu 2: Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? A. 8 lầnB. 7 lần C. 9 lần Câu 3: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 102 B. 101 C. 123 Câu 4: 5hm 5m = . m . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 505 B. 55 C. 550 Câu 5: Giá trị của biểu thức 840 : (2 + 2) là: A. 210 B. 220 C. 120 A Câu 6: Trong hình bên có: a) Bao nhiêu góc vuông? B A. 3 B. 1 C. 2 b) Bao nhiêu góc không vuông? A. 1 B. 2 C. 3 D C PHẦN B: TỰ LUẬN Bài 2: Đặt tính rồi tính : (2 điểm) 426 + 234 598 - 445 225 x 4 459 : 9 Bài 3: Tìm x (2 điểm) 180 : x = 5 x - 492 = 431 x : 7 = 62 dư 3 x 9 = 360 Bài 4. Lan nuôi được 21 con gà. Mẹ nuôi được nhiều gấp 3 lần số gà của Lan. Hỏi mẹ và Lan nuôi được bao nhiêu con gà? (2 điểm) 58 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Bài giải Bài 5: Xét quan hệ các số trong hình tròn sau rồi điền tiếp số thích hợp vào dấu hỏi chấm. (1 điểm) 59 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ SỐ 35 PHẦN I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1 a. Một giờ có 60 phút. giờ có phút ? 2 A. 20 B. 50 C. 40 D. 30 b. Giảm 35 đi 7 lần rồi thêm 28 đơn vị thì được: A. 23 B. 33 C. 49 D. 43 c. Hình chữ nhật có chiều dài 36 cm, chiều rộng 9 cm. Hỏi chiều rộng bằng một phần mấy chiều dài ? 1 1 A. chiều dài B. 4 lần chiều dài C. chiều dài D. 5 lần chiều 5 4 dài d.Tìm y, biết : y : 4 = 104. Y là: A. 416 B. 26 C. 100 D. 406 Bài 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 69 : 5 = 12 (dư 4) b. Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. c. 48 kg gạo nặng gấp 6 kg gạo là 8 lần. d. Bạn Mai ước lượng chiếc bút chì của bạn ấy dài 2 m. PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4 m 5 dm = dm 2 m 75 cm = cm 6 m 2 cm = cm 3 km = m Bài 2. (1 điểm) Nối mỗi biểu thức với kết quả đúng. 38 – 28 + 5 180 106 - 80 : 4 15 90 + 30 x 3 86 (170 – 140) x 6 60 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 42 x 6 b. 165 x 5 c. 68 : 4 d. 609 : 3 Bài 4. (2 điểm) Ngăn trên có 132 quyển sách, ngăn dưới có ít hơn ngăn trên 24 quyển sách. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách? Bài giải Bài 5.(1 điểm) Hiện nay bố 42 tuổi, biết 3 năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi con. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi ? Bài giải 61 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ SỐ 36 Bài 1/ Tính nhẩm và ghi kết quả vào chỗ chấm: (2 điểm) 63 : 9 54 : 6 6 x 8 28 : 4 7 x 7 7 x 8 49 : 7 9 x 9 Bài 2/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 235 + 312 692 – 579 128 x 4 168: 6 Bài 3/ Tính giá trị biểu thức sau: (1 điểm) a/ 276 + 17 x 3 b/ 84: (23 - 20) Bài 4/ Mẹ hái được 50 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số quả táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo? (2 điểm) Bài 5/ Một của hàng có 552 kg gạo, cửa hàng đã bán được số gạo đó. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo? (2 điểm) Bài 6/ Tìm một số, biết rằng lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 8 và dư là 7 (1 điểm) Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề 37 Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh trước câu trả lời đúng Câu 1: 62 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí a) 1/4 của 16 là: Số cần điền là: (M1-0,5đ) A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 b) Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là: (M1-0,5đ) A. 600 B. 60 C. 61 D. 46 c) Có 4 con trâu và 20 con bò. Số trâu bằng một phần mấy số bò? (M3-0,5đ) A. 1/4 B. 1/20 C. 1/16 D. 1/5 d) Hình bên có mấy góc vuông? (M1-0,5đ) A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2: Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là: (M2-0,5đ) A. 20 B. 25 C. 20cm D. 25cm 63 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (M2 – 1đ) 4m 3dm = dm 5hm 2dam = m 4580g = kg g 2kg 6g = g Câu 4: Giá trị của biểu thức 65 - 12 × 3 là (M2-0,5đ) A. 29 B. 159 C. 39 D. 19 Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (M1-1đ) Đồng hồ bên chỉ: A. 10 giờ 10 phút B. 2 giờ 10 phút C. 10 giờ 2 phút D. 2 giờ kém 10 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 6. Đặt tính rồi tính: (M1- 2đ) a. 492 + 359 b. 582 – 265 c. 114 x 8 d. 156 : 6 Câu 7. Tính giá trị biểu thức: (M2- 1đ) 468 + 32 x 7 = 584 – 123 x 3 = 64 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 8: Giải bài toán (M3- 1đ) Một cửa hàng gạo có 127 kg gạo nếp. Số gạo tẻ gấp 3 lần số gạo nếp. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki - lô - gam cả gạo nếp và tẻ? Câu 9: (M4- 1đ) Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau thì được 587. Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề 37 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Mỗi ý khoanh đúng được 0,5đ a. B b. B c. D d. C Câu 2. C (0.5đ) Câu 3. Điền đúng mỗi ý được 0,25đ Câu 4. A ( 0.5đ) Câu 5. A ( 1đ) Phần II. Tự luận Câu 6. (2đ): Mỗi phép tính đúng 0,5 đ Câu 7: (1 điểm) 468 + 32 x 7 = 468 + 224 584 – 123 x 3 = 584 - 369 = 692 (0,25đ) = 215 (0,25đ) Câu 8: (1đ) 65 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Một cửa hàng gạo có 127 kg gạo nếp. Số gạo tẻ gấp 3 lần số gạo nếp. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki - lô - gam cả gạo nếp và tẻ? Số gạo tẻ là: 127 x 3 = 381 kg Tất cả số gạo nếp và gạo tẻ là: 127 + 381 = 508 kg Câu 9. (1đ) Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là 102 Số cần tìm là: 587 - 102 = 485 Tham khảo: 66 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Tiếng Việt Khối 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- Đề kiểm tra định kì Cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Supe (Có đáp án)
- Bài tập môn Tiếng Việt Lớp 3
- Giáo án Tiếng Việt Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Tuần 5 - Bài 2: Triển lãm Thiếu nhi với 5 điều Bác Hồ dạy - Năm học 2022-2023
- Bài tập bổ trợ học kì 1 Tiếng Anh Lớp 3 (Global Success)
- Bài kiểm tra giao lưu Tiếng Việt của chúng em Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mường Sại (Có đáp án)
- Đề cương ôn tập Học kì 2 môn Tin học Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai
- Bài tập môn Tiếng Việt Lớp 3 - Theme 5: Toy
- Đề kiểm tra chất lượng Cuối học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Giáo án Thể dục Lớp 3 - Bài 1+2
- 9 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023
- Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 3 - Trường Tiểu học Tân Lập A (Có đáp án)
- Đề cương ôn thi môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều
- Trắc nghiệm môn Tiếng Việt Lớp 3 - Phần: Luyện từ và câu (Có đáp án)
- Phiếu học tập môn Toán Lớp 3 - Chương trình cả năm
- Giáo án Tiếng Việt Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Tuần 11 - Bài 4: Ước mơ màu xanh - Năm học 2022-2023
- Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán và Tiếng Việt Lớp 3 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023
- Giáo án Tiếng Việt Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Tuần 20 - Bài 3: Rộn ràng hội xuân - Năm học 2022-2023
- Giáo án Tiếng Việt Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Tuần 28 - Năm học 2022-2023
- Bài tập bổ trợ Wonderful World 3
Copyright © 2024 ThuVienDeThi.net
Từ khóa » Bộ 37 đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 3
-
Bộ 38 đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 3 Tải Nhiều
-
Bộ 38 đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 3 Tải Nhiều
-
Đề Cương ôn Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 3 Năm 2021 - 2022
-
50 đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 3 - Tìm đáp án
-
Đề Thi Học Kì 1 Lớp 3 Môn Toán Năm 2021 - 2022 Theo Thông Tư 22
-
Đề Thi Học Kì 1 Lớp 3 Môn Toán Năm Học 2021 - 2022 Đề Số 2
-
Download Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 3
-
Tuyển Tập 37 đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 2 - Đáp Án - MarvelVietnam
-
Đề Thi Học Kì 2 Toán Lớp 3 Năm 2021 - 2022 Có đáp án (100 đề)
-
Tuyển Tập 37 đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 2 - Đáp Án - Bảo Anh
-
Tuyển Tập 37 đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 2 - Ôn Thi HSG
-
Bộ Đề Thi Toán Lớp 3 Học Kì 1 Năm 2021 - 2022 (15 đề)
-
Bộ đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 3 Năm 2021 - 2022 (có đáp án) Phần 1
-
Bộ đề Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 3 Năm 2021 2022 Theo Thông Tư 22
-
Bộ Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 2 Năm 2021 - 2022 Theo Thông ...
-
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 3 CÓ LỜI GIẢI