Bỗ Bã - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓoʔo˧˥ ɓaʔa˧˥ɓo˧˩˨ ɓaː˧˩˨ɓo˨˩˦ ɓaː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓo̰˩˧ ɓa̰ː˩˧ɓo˧˩ ɓaː˧˩ɓo̰˨˨ ɓa̰ː˨˨

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • bô bá

Tính từ

bỗ bã

  1. Vụng về, thô lỗ, không có ý tứ. Ăn nói bỗ bã.
  2. (Ít dùng) Nói bữa ăn, thức ăn đầy đủ nhưng không được ngon, do cách chế biến sơ sài, cốt lấy nhiều. Bữa cơm bỗ bã, cốt lấy no.

Tham khảo

“Bỗ bã”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bỗ_bã&oldid=2052931” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục bỗ bã 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nói Chuyện Bỗ Bã