BỎ BỮA SÁNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
BỎ BỮA SÁNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch bỏ bữa sáng
skip breakfast
bỏ bữa sángbỏ qua bữa ăn sángbỏ ăn sángnhịn ăn sángskipping breakfast
bỏ bữa sángbỏ qua bữa ăn sángbỏ ăn sángnhịn ăn sángmissed breakfast
bỏ bữa sángbỏ ăn sángavoiding breakfastskipped breakfast
bỏ bữa sángbỏ qua bữa ăn sángbỏ ăn sángnhịn ăn sángmiss breakfast
bỏ bữa sángbỏ ăn sáng
{-}
Phong cách/chủ đề:
I missed breakfast again, too.Có phải gần đây bạn thường xuyên bỏ bữa sáng?
Have you been skipping breakfast lately?Bỏ bữa sáng để giảm cân có phải là cách hay?
Is skipping breakfast to lose weight a good idea?Suốt nhiều năm nay, Tuyền bỏ bữa sáng.
For years I skipped breakfast.Nếu bạn bỏ bữa sáng, bạn không đơn độc.
If you skipped breakfast this morning, you're not alone.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từbỏ thuốc lá bỏ tiền bỏ bữa sáng bỏ việc quá trình loại bỏbỏ chặn người bỏcơ thể loại bỏbỏ rượu việc bỏHơnSử dụng với trạng từbỏ ra bỏ trống bỏ lỡ bất kỳ bỏ xuống bỏ ra nhiều từ bỏ bất kỳ lại bỏbỏ xa bỏ ra hơn loại bỏ thuế quan HơnSử dụng với động từbị hủy bỏđừng bỏ lỡ bị loại bỏgiúp loại bỏbị bỏ hoang bị bỏ tù bị bỏ lỡ bị bác bỏbị bỏ quên cố gắng loại bỏHơnBạn có thói quen bỏ bữa sáng?
Are you in the habit of skipping breakfast?Nếu bạn thức dậy muộn, bạn sẽ dễ bỏ bữa sáng.
If you wake up late, then you will miss breakfast.Trước kia tôi hay bỏ bữa sáng, nhưng giờ thì không bao giờ.
I used to skip breakfast, but never again.Vì sao trẻ không được bỏ bữa sáng?
Why your children shouldn't avoid breakfast?Nếu bạn có xu hướng bỏ bữa sáng thì hãy phá vỡ thói quen này.
If you tend to skip breakfast, break this habit.Lý do khiến bạn không bỏ bữa sáng.
There are three reason why you should not skip your breakfast.Trước kia tôi hay bỏ bữa sáng, nhưng giờ thì không bao giờ.
I used to skip breakfast, but now I never go without.Một ngày tôi đến sớm nên tôi quyết định bỏ bữa sáng.
One day I arrived early so I decided to drop by for breakfast.Vậy việc bỏ bữa sáng ảnh hưởng như thế nào tới sức khỏe?
But what effect does skipping breakfast have on our health?Những vấn đề nghiêmtrọng xảy đến với cơ thể nếu bỏ bữa sáng.
Many things happen to the body when you skip breakfast.Nhiều người bỏ bữa sáng vì thiếu thời gian.
Some people tend to skip the breakfast due to shortage of time.Phi công bấttỉnh trên không trong 40 phút do bỏ bữa sáng.
Pilot flew unconscious for 40 minutes when he missed breakfast.Đừng bỏ bữa sáng: Bỏ bữa sáng sẽ không giúp bạn giảm cân.
Do NOT miss breakfast: Missing breakfast will not help you lose weight.Đó là những gì mà Changmin, người chưa bao giờ bỏ bữa sáng đã nói.
This was what Changmin, who never misses breakfast, said.Amanda Tucker, bà của Rozier, thường bỏ bữa sáng và đi thẳng đến trung tâm giải trí.
Amanda Tucker, Rozier's grandmother, usually skipped breakfast and headed straight to the recreation center.Một trong những sai lầm lớn nhấtlà việc giảm ăn bằng cách bỏ bữa sáng.
The biggest mistake one can commit to skipping breakfast.Và kết quảcho thấy trung bình những người bỏ bữa sáng nhẹ hơn một pound( 0,44 kg).
And the results showed that those who skipped breakfast were on average one pound(0.44 kilos) lighter.Mặt khác, những người bỏ bữa sáng có xu hướng hút nhiều hơn, uống nhiều rượu hơn và tập thể dục ít hơn( 7).
On the other hand, people who skip breakfast tend to smoke more, drink more alcohol and exercise less(7).Hiện nay có bằng chứng đáng kể từ các nghiên cứu này rằng bỏ bữa sáng có thể là một cách hiệu quả để giảm cân cho một số người.
There is now considerable evidence from these studies that skipping breakfast can be an effective way to reduce weight for some people.Không bao giờ bỏ bữa sáng và làm cho bữa ăn này quan trọng nhất trong ngày, vì vậy bạn sẽ tránh cắt nhỏ giữa các giờ trong ngày.
Never skip breakfast and make this the most important meal of the day, so you will avoid chopping between hours during the day.Nó có thể không quan trọng cho dù bạn ăn hoặc bỏ bữa sáng, miễn là bạn ăn uống lành mạnh cho phần còn lại của ngày.
It probably does not matter whether you eat or skip breakfast, as long as you eat healthy for the rest of the day.Bỏ bữa sáng được định nghĩa là không ăn gì trước bữa trưa, ngoại trừ đồ uống, chẳng hạn như cà phê và nước, ít nhất 3 lần mỗi tuần.
Skipping breakfast was defined as nothing before lunch- and excluding beverages, such as coffee and water- at least three times per week.Vâng, một số tuyên bố rằng bỏ bữa sáng khiến bạn trở nên rất đói để bạn ăn quá nhiều sau đó trong ngày.
Well, some claim that skipping breakfast causes you to become very hungry so that you overeat later in the day.Nói cách khác, hơn 7% những người bỏ bữa sáng bị trụy tim, so với gần 6% những người ăn sáng..
In other words, over 7% of the men who skipped breakfast had heart attacks, compared to nearly 6% of those who ate breakfast..Theo nghiên cứu được công bố trên Tạp chí BMC Pulic Health, bỏ bữa sáng thường xuyên có thể tác động tiêu cực đến chức năng nhận thức.
According to a study published in the journal BMC Public Health, skipping breakfast on a regular basis can have a negative effect on cognitive function.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 326, Thời gian: 0.3898 ![]()
![]()
bỏ bữa ăn sángbỏ bữa tối

Tiếng việt-Tiếng anh
bỏ bữa sáng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Bỏ bữa sáng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
bỏ qua bữa ăn sángskipping breakfastskipped breakfastbỏ bữa ăn sángskip breakfastbỏ qua bữa sángskip breakfastnhững người bỏ bữa sángpeople who skip breakfastkhông bỏ bữa sángdon't skip breakfastđừng bỏ bữa sángdon't skip breakfastTừng chữ dịch
bỏđộng từputleftquitbỏhạtoutbỏtrạng từawaybữadanh từmealdinnerbreakfastlunchpartysángdanh từmorninglightbreakfastsángtính từbrightluminousTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Bỏ Bữa Sáng Tiếng Anh Là Gì
-
BỎ BỮA SÁNG In English Translation - Tr-ex
-
Tiếng Anh Chủ đề Bữa ăn - Vui Học Online
-
Bỏ Bữa ăn Sáng Anh Làm Thế Nào để Nói
-
Bỏ Bữa Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
Vietgle Tra Từ - Dịch Song Ngữ - Kiến Thức Sống Khỏe - Cồ Việt
-
"Anh Bỏ Bữa Sáng Xuống." Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Những Câu Chúc Ngon Miệng Bằng Tiếng Anh Và Giao Tiếp Trong Bữa ăn
-
5 Tác Hại Của Việc Bỏ Bữa Sáng Khiến Bạn Phải Suy Ngẫm - Hello Bacsi
-
Bỏ Bữa Sáng ảnh Hưởng đến Sức Khỏe Của Bạn Như Thế Nào? - VOV
-
Tác Hại Khi Bỏ Bữa Sáng - VnExpress Sức Khỏe
-
Glosbe - Bữa Sáng In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Chuẩn Bị Bữa Sáng Tiếng Anh Là Gì ? Tiếng Anh Chủ Đề Bữa Ăn
-
Bỏ Bữa Sáng Có Hại Cho Bạn Không? Đây Là Sự Thật - Vinmec
-
Bạn Thường ăn Gì Vào Bữa Sáng Tiếng Anh
-
Tác Hại Của Việc Bỏ Bữa Sáng | BvNTP - Bệnh Viện Nguyễn Tri Phương
-
Bữa Sáng Tiếng Anh Là Gì